repostería trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ repostería trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ repostería trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ repostería trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bánh cửa hàng, bánh, bánh ga tô, kẹo, bánh mì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ repostería

bánh cửa hàng

(confectionery)

bánh

(bakery)

bánh ga tô

kẹo

(confectionery)

bánh mì

Xem thêm ví dụ

Y con esa ola de confianza pensé, bueno, ya es hora de crear una repostería de verdad, así que vamos a pintarla.
Và với sự tự tin tăng lên, tôi nghĩ "Đến lúc mở một tiệm bánh đúng nghĩa rồi, hãy bắt đầu sơn nó thôi".
Seguro que a su madre le gustaría celebrar que Julia... solicitó ingreso en la escuela de repostería.
Cháu đoán mẹ của bác cũng... muốn tổ chức một bữa tiệc trước khi 2 bác đồng ý cho Julia học làm bánh ạ.
Su nombre era Theodotos Petrides. Era un hábil luchador, pero también era confitero y trabajaba en una prestigiosa repostería.
Theodotos Petrides là một lực sĩ đô vật có tài, nhưng cũng đã học nghệ thuật làm bánh kẹo và làm việc ở một cửa hiệu bánh ngọt có tiếng.
Siempre puedo vender repostería.
Con có thể bán bánh.
Pero Lucile continuó sustentando a todos los que conocía con su espíritu, con sus manjares de repostería, sus acolchados y los chales que tejía, así como con su buen humor y su buena voluntad.
Nhưng Lucile tiếp tục nuôi dưỡng mọi người mà bà quen biết với tinh thần, với bánh trái, chăn mền, tính hóm hỉnh và thiện tâm của bà.
Pero quiero estudiar para ser chef de repostería
Nhưng em muốn học để trở thành một đầu bếp làm bánh
¿Es verdad que el dueño estudio repostería en Japón?
Có đúng là ông chủ đã học cách làm bánh ở Nhật?
El pan de harina de trigo ha sido durante mucho tiempo la fuente más común de almidón en esta cocina junto con la pasta, la masa y la repostería además de la patata que se ha convertido en la planta de almidón más importante en la dieta de europeos y su diáspora desde la colonización europea de América, particularmente en la Europa del Norte.
Bánh mì từ lúa mì là nguồn tinh bột phổ biến nhất trong ẩm thực này từ lâu đời, cùng với pasta, bánh bao và bánh nướng, mặc dù khoai tây đã trở thành một nguồn trong bữa ăn của người châu Âu và sự lan truyền của nó kể từ thực dân châu Âu đô hộ châu Mỹ .
Algunos alimentos preparados, como los productos de repostería, los cereales y los aderezos para ensaladas también pueden contenerla.
Một số thức ăn làm sẵn, chẳng hạn như bánh ngọt, món ngũ cốc và nước xốt trộn xà lách, cũng có thể chứa đựng lactose.
“Nos pusimos a hacer repostería para vender —recuerda Rebecca—, y ya llevamos varios años viviendo de eso.
Chị Rebecca chia sẻ: “Chúng tôi bắt đầu bán đồ ăn.
Asi que, fui a la tienda, traje a Gaudence, la más obstinada de todas, y compramos toda esta pintura y tela para hacer cortinas, y el día que ibamos a pintar nos juntamos todos en Nyamarimbo y la idea original era que pintaríamos de blanco con el borde azul, como una repostería francesa.
Vậy nên tôi đến cửa hàng, mang theo Gaudence, người ngoan cố nhất, và mang hết đống sơn và vải để làm thảm, và trong ngày sơn, chúng tôi tập hợp ở Nyamirambo, và ý tưởng là chúng tôi sẽ sơn trắng và xanh theo thứ tự, giống như một tiệm bánh Pháp nhỏ.
Pero poco después, el jefe de Theodotos le pidió que se hiciera cargo de la repostería que acababa de abrir en Port Tawfiq, cerca de Suez, de modo que nos mudamos allá.
Khi Theodotos được yêu cầu chăm sóc cửa hiệu bánh kẹo mới của chủ ở cảng Taufiq gần Suez, chúng tôi dọn đến đó.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ repostería trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.