reproche trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ reproche trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reproche trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ reproche trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự khiển trách, quở trách, khiển trách, lời khiển trách, lời trách mắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ reproche

sự khiển trách

(censure)

quở trách

(reproach)

khiển trách

(censure)

lời khiển trách

(censure)

lời trách mắng

(upbraiding)

Xem thêm ví dụ

Si nos acercamos a ellos con amor en vez de con reproche, veremos que la fe de nuestros nietos aumentará como resultado de la influencia y el testimonio de alguien que ama al Salvador y a Su divina Iglesia.
Nếu chúng ta tiến gần đến chúng với tình yêu thương thay vì trách mắng, thì chúng ta sẽ thấy rằng đức tin của các cháu mình sẽ gia tăng do ảnh hưởng và chứng ngôn của một người nào đó yêu thương Đấng Cứu Rỗi và Giáo Hội thiêng liêng của Ngài.
" Está lloviendo ", me reprochó, " y yo... "
Trời mưa, " tôi remonstrated, " và tôi... "
El jefe seguramente vienen con el médico de la compañía de seguros de salud y le reproche a sus padres por su hijo vago y cortas todas las objeciones con el médico seguro al respecto; para él todos estaban completamente sanos, pero muy vago sobre el trabajo.
Ông chủ chắc chắn sẽ đến với bác sĩ từ các công ty bảo hiểm y tế và sẽ trách cha mẹ cho con trai lười biếng của họ và cắt ngắn tất cả các phản đối với ý kiến của bác sĩ bảo hiểm, cho anh ta tất cả mọi người đã hoàn toàn khỏe mạnh nhưng thực sự lười biếng về công việc.
Laurie, la madre de Bryan, se reprocha cualquier pequeño error que comete al cuidarlo.
Chị Laurie, mẹ của Bryan chẳng hạn, luôn tự trách mình về những sơ suất trong khi chăm sóc con.
El que ellos le cortaran el césped o podaran los arbustos pudiera hasta hacer que ella se sintiera mejor, al saber que ahora su hogar no es causa de reproche en el vecindario.
Ngay cả việc họ giúp chị cắt cỏ hay xén cây cũng có thể làm chị cảm thấy khỏe hơn vì biết rằng nhà mình sẽ không là cớ để láng giềng chê trách.
El reproche era doblemente injusto, tanto histórica como metodológicamente.
Khiển trách chắc chắn là bất công, cả về lịch sử lẫn về phương pháp.
No creo que nadie en Maycomb me reproche que tenga un cliente, con lo difíciles que están los tiempos.
Tôi không nghĩ có bất cứ ai ở Maycomb này bực bội vì tôi có một thân chủ, những lúc gian khó thế này.”
Y cuando quiero hacer algo por mí, ¿me lo reprochas y dices que no pienso en nosotros?
Nên lần đầu tiên em nghĩ về em, thì anh ném thẳng vào mặt em và nói em không nghĩ cho chúng ta.
Hacerle reproches a su cónyuge, aunque este sea el responsable de la deuda, no servirá de nada.
Nếu bạn trút cơn giận vào người hôn phối thì không giúp ích được gì, dù bạn không có lỗi trong việc mắc nợ.
Guía para tomar buenas decisiones. “Si a alguno de ustedes le falta sabiduría, pídala a Dios, y la recibirá, porque él da a todos generosamente y sin reproches” (Santiago 1:5, La Biblia de Nuestro Pueblo).
Được hướng dẫn để quyết định khôn ngoan “Nếu ai trong anh em thiếu sự khôn ngoan thì hãy tiếp tục cầu xin Đức Chúa Trời, vì ngài rộng rãi ban cho mọi người mà không trách mắng gì; và người ấy sẽ nhận được sự khôn ngoan”.—Gia-cơ 1:5.
Al acercarse a un sacerdote, éste le reprocha que su comportamiento merece un castigo, pero los dioses, benignos, lo perdonan.
Sau đến tham vấn với Thần Tú, sư được khế hợp tông chỉ Phật, Thần Tú thầm thừa nhận sự tu tập của sư, sư được vào thất theo hầu Thần Tú, đối ứng thảy đều hợp.
4 No temas, porque no serás avergonzada, ni te perturbes, porque no serás aabochornada; porque te olvidarás del oprobio de tu juventud, y no te acordarás del reproche de tu juventud, y del reproche de tu viudez nunca más te acordarás.
4 Đừng sợ hãi chi, vì ngươi sẽ chẳng bị hổ thẹn; đừng bối rối chi, vì ngươi chẳng còn bị làm cho axấu hổ nữa; vì ngươi sẽ quên đi điều xấu hổ lúc còn thơ ấu, sẽ không còn nhớ điều sỉ nhục lúc thanh xuân, và sẽ không còn nhớ lại sự nhơ nhuốc khi mình đương góa bụa.
Ningún reproche por su fortuna
Và sẽ không hối hận điều gì
¿Qué le reprochas?
Sao lại không thích?
Las únicas cosas que los mantienen unidos... son los rechazos y reproches que se dirigen unos a otros.
Thứ duy nhất gắn kết họ với nhau là những thất bại và ô nhục mà họ gán cho nhau.
¿Habrá visto en los ojos de Jesús algún rastro de decepción o de reproche?
Có nỗi thất vọng hay sự trách móc nào trong ánh mắt ngài không?
" Pero uno muy serio para mí ", respondió el rey en tono de reproche.
" Tuy nhiên, một trong rất nghiêm trọng đối với tôi ", trả lại vua quở trách.
De otro modo pudiéramos provocar innecesariamente la hostilidad o el reproche de otras personas.
Nếu không, chúng ta có thể làm người khác thù ghét và nhục mạ chúng ta vô cớ.
No me reproches que quisiera satisfacer mi curiosidad.
Thôi đừng có trừng phạt anh nữa chỉ vì anh muốn thỏa mãn tình hiếu kỳ của mình.
Matamos a su amigo, pero no nos lo reprocha.
Đại tá, chúng tôi đã giết bạn ông, nhưng hình như ông không để bụng thù chúng tôi.
“Y si alguno de vosotros tiene falta de sabiduría, pídala a Dios, el cual da a todos abundantemente y sin reproche, y le será dada.
“Ví bằng trong anh em có kẻ kém khôn ngoan, hãy cầu xin Đức Chúa Trời, là Đấng ban cho mọi người cách rộng rãi, không trách móc ai, thì kẻ ấy sẽ được ban cho.
(Algunas respuestas podrían ser “no serás abochornada” y “no te acordarás del reproche [la vergüenza] de tu juventud”.)
(Câu trả lời có thể bao gồm “ngươi chẳng còn bị làm cho xấu hổ nữa” và “ngươi ... sẽ không còn nhớ điều sỉ nhục [điều hổ thẹn] lúc thanh xuân.”)
Me reprochó no haberle avisado que vendría a Londres, y pensé que era extraño que mis dos cartas se hubiesen extraviado.
Cô trách chị đã không báo cho cô về việc chị đến Luân Đôn, và chị nghĩ điều đó hơi kỳ lạ khi cả hai lá thư đều bị thất lạc.
Cati nunca me exigió más de lo que le podía dar en sentido material ni me reprochó la vida sencilla que llevábamos.
Cati không bao giờ đòi hỏi tôi chu cấp thêm về vật chất. Cô ấy cũng không hề trách móc tôi về đời sống đạm bạc.
9 Tu voz será un reproche al transgresor; y ante tu reprensión cese la perversidad de la lengua del calumniador.
9 Tiếng nói của ngươi sẽ là những lời quở mắng đối với những người phạm giới; và khi ngươi quở mắng thì lưỡi của những kẻ hay phỉ báng phải chấm dứt những lời ngược ngạo của nó.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reproche trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.