escoger trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ escoger trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ escoger trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ escoger trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chọn, lựa chọn, kén chọn, tuyển lựa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ escoger

chọn

verb

Puedes escoger cualquier color que te guste.
Bạn có thể chọn bất cứ màu nào mà bạn thích.

lựa chọn

verb

Si tenemos que escoger, escogemos mantener felices a los maestros.
Vậy nếu buộc phải lựa chọn, chúng ta sẽ chọn cách làm hài lòng các giáo viên.

kén chọn

verb

tuyển lựa

verb

Él mismo escogió e instruyó a sus hombres.
Hắn tự tuyển lựa và huấn luyện người của mình.

Xem thêm ví dụ

Un hermano que se quedó viudo y pasó por otras experiencias dolorosas escribió: “Aprendí que no podemos escoger nuestras pruebas, ni cuándo ocurrirán ni con qué frecuencia.
Sau khi vợ của một anh qua đời và anh đối mặt với những hoàn cảnh đau buồn khác, anh nói: “Tôi học được rằng chúng ta không thể lựa chọn loại thử thách nào mình phải chịu, cũng như thời điểm hoặc số lần xảy đến.
La universidad tiene 16 diferentes colegios para escoger.
Hiện nay, trường đã có 16 khoa với nhiều chuyên ngành khác nhau.
Y son libres para escoger la libertad y la vida eterna, por medio del gran Mediador de todos los hombres, o escoger la cautividad y la muerte, según la cautividad y el poder del diablo” (2 Nefi 2:27).
Và họ được tự ý lựa chọn sự tự do và cuộc sống vĩnh cửu, qua Đấng Trung Gian vĩ đại của tất cả loài người; hay là họ muốn lựa chọn cảnh tù đày và sự chết dưới xiềng xích và quyền hành của quỷ dữ” (2 Nê Phi 2:27).
Nuestra nieta consideró sus dos opciones y luego respondió enérgicamente: “Quiero escoger esto: jugar y comer helado solamente y no ir a dormir”.
Đứa cháu gái của chúng tôi cân nhắc hai điều lựa chọn đó của nó rồi nói rành mạch: “Con muốn chọn điều này—chơi và chỉ ăn kem và không đi ngủ.”
Es que pienso que la clave para obtener lo mejor de una elección es siendo cuidadoso al escoger.
Bởi vì tôi tin rằng chìa khóa để chọn cái tốt nhất từ sự lựa chọn đó là sự kĩ càng trong lựa chọn
Si quieres saber para qué sirve cada tipo extensión y cómo escoger las más adecuadas, consulta el artículo Seleccionar las extensiones que deseas usar.
Để tìm hiểu khái niệm về mỗi loại tiện ích và cách chọn tiện ích phù hợp với bạn, hãy đi tới Chọn tiện ích cần sử dụng.
Así que usamos nuestros más de 150. 000 anunciantes y millones de anuncios, para escoger el más relevante de acuerdo a lo que estás leyendo, como hacemos con las búsquedas.
Và chúng tôi sử dụng hơn 150, 000 nhà quảng cáo và hàng triệu quảng cáo, chọn một quảng cáo trong số đó phù hợp nhất với thứ bạn đang xem, mặc dù chúng tôi thực hiện dựa trên tìm kiếm.
Al escoger seguir al Maestro, escogemos cambiar, para nacer de nuevo espiritualmente.
Khi chọn tuân theo Đức Thầy, chúng ta chọn để được thay đổi—để được Thượng Đế sinh ra trong phần thuộc linh.
(Los alumnos podrían mencionar el escoger entre posibles empleadores o decidir si aceptar o no una invitación para salir con una persona del sexo opuesto.)
(Học sinh có thể đề cập đến việc chọn giữa các chủ nhân tương lai hoặc quyết định có nên chấp nhận một lời mời để đi hẹn hò không).
Imposible escoger la botella perfecta, ¿cierto?
Đúng là không thể chọn một chai hoàn hảo, phải không?
Inste a los alumnos a dedicar tiempo fuera de clase a escoger alguna de las fuentes enumeradas en la pizarra y buscar relatos inspiradores sobre la bondad de Dios.
Khuyến khích học sinh dành thời gian riêng để chọn một trong những nguồn tài liệu được liệt kê ở trên bảng và tìm kiếm những câu chuyện đầy soi dẫn về lòng nhân từ của Thượng Đế.
Lo que le pasó a Dina nos enseña lo importante que es escoger bien a los amigos.
Chúng ta thấy được tầm quan trọng của việc chọn bạn qua những gì xảy ra với Đi-na.
9 Un gran número de matrimonios han descubierto lo importante que es ser flexible al escoger los pasatiempos y actividades recreativas.
9 Khi chọn những thú vui và trò giải trí, nhiều người nhận thấy điều quan trọng là phải biết uyển chuyển.
¿Mostró Dios parcialidad al escoger a hombres de la misma raza y nacionalidad —todos ellos judíos— para que formaran el cuerpo gobernante de la congregación primitiva?
Phải chăng Đức Chúa Trời tỏ ra thiên vị trong việc chọn người hợp thành hội đồng lãnh đạo trung ương thời ban đầu toàn những người có cùng chủng tộc và xứ sở tất cả đều là người Do Thái cả?
Podrían escoger una persona y hablar de las maneras en que podrían demostrarle amor; por ejemplo, invitarla a participar de una noche de hogar o de una comida con la familia.
Các anh em có thể chọn một người và thảo luận những cách để cho thấy tình yêu thương, như mời người ấy tham dự một buổi họp tối gia đình hoặc đến ăn một bữa ăn.
* Véase también Autoridad; Escoger, escogido (verbo); Escogido (adjetivo o sustantivo); Mayordomía, mayordomo; Ordenación, ordenar
* Xem thêm Chọn, Chọn Lựa, Kẻ Được Chọn; Quản Gia, Quản Lý; Sắc Phong; Thẩm Quyền
Escoger hoy a quien servir son palabras que se lleva el viento si no vivimos de acuerdo con ellas (véase Josué 24:15).
Việc chọn ai mà các anh chị em sẽ phục vụ bây giờ sẽ chỉ là lời nói bề ngoài—cho đến khi nào các anh chị em thực sự sống đúng theo như điều lựa chọn đó (xin xem Giô Suê 24:15).
Escoger con tiempo a los acomodadores y a los que servirán los emblemas, y explicarles sus deberes, el procedimiento que han de seguir y la necesidad de que vayan vestidos y arreglados de manera digna.
Chọn trước các anh dẫn chỗ và các anh chuyền món biểu hiệu, cho các anh đó biết trước phận sự, thể thức và việc cần phải ăn mặc chải chuốt cách nghiêm trang.
16 Cuando un artesano se prepara para realizar su trabajo, lo primero que hace es escoger las herramientas que va a necesitar.
16 Khi người thợ thủ công bắt đầu làm việc, anh ta bày ra những dụng cụ cần thiết.
Antes de venir a esta tierra, el Padre Celestial presentó Su plan de salvación, un plan para venir a la tierra y recibir un cuerpo, escoger actuar entre el bien y el mal, y progresar para llegar a ser como Él y vivir con Él para siempre.
Trước khi chúng ta đến thế gian này, Cha Thiên Thượng đã trình bày kế hoạch cứu rỗi của Ngài—một kế hoạch để đến thế gian và tiếp nhận một thể xác, chọn để hành động giữa điều tốt và điều xấu, cũng như tiến triển để trở thành giống như Ngài cùng sống với Ngài vĩnh viễn.
Larissa dice: “Encontré amigos buenos y sensatos que me ayudaron a escoger bien qué actividades practicar.
Lan nói: “Những người bạn tốt và chín chắn đã giúp mình lựa chọn các hoạt động một cách khôn ngoan hơn.
4) ¿Por qué es un acto razonable y responsable escoger alternativas a las transfusiones?
(4) Tại sao việc chọn phương pháp điều trị không truyền máu là quyết định hợp lý và có suy xét?
¡ Al parecer, mi hija jamás escogerá marido!
Hóa ra, con gái ta sẽ không bao giờ lấy chồng!
¿Por qué es importante escoger las compañías?
Tại sao việc lựa chọn bạn bè để giao du là quan trọng?
“...podrás escoger según tu voluntad, porque te es concedido;...” (Moisés 3:17).
“Ngươi có thể tự chọn lựa, vì quyền đó được ban cho ngươi” (Môi Se 3:17).

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ escoger trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.