representativo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ representativo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ representativo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ representativo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tiêu biểu, đại diện, đại biểu, điển hình, đặc trưng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ representativo

tiêu biểu

(typical)

đại diện

(representative)

đại biểu

(representative)

điển hình

(typical)

đặc trưng

(typical)

Xem thêm ví dụ

Sus restos datan de entre el año 100 antes de nuestra era y el 70 de nuestra era, y tal vez sea representativa del tipo de barca que utilizaron Jesús y sus discípulos.
Người ta ước tính con thuyền này có từ khoảng năm 100 TCN đến năm 70 CN, và có thể là loại thuyền được Chúa Giê-su và các môn đồ dùng.
No muestra un ejemplo representativo del coste total del préstamo, incluidas todas las comisiones aplicables.
Không hiển thị ví dụ tượng trưng về tổng chi phí của khoản vay, bao gồm tất cả các lệ phí hiện hành
Después de su avistamiento Arnold aterrizó en Yakima, Washington, donde hizo un informe de rutina al representativo de la Administración de Aeronáutica Civil.
Không lâu sau sự kiện, Arnold đáp máy bay đến Yakima, Washington, nơi ông ta làm báo cáo thường nhật cho Cơ quan Hàng không Dân sự Hoa Kỳ (Civil Aeronautics Administration).
Puedo considerar que es un libro de registro representativo de muchos viajes de la época.
Tôi có thể xem nó là một quyển nhật ký hàng hải thực sự phản ánh rất nhiều hành trình trong giai đoạn đó.
Se ha convertido en una de las canciones más representativas del grupo Queen.
Đây được coi như là một trong những bài hát xúc động nhất của Queen.
La constitución federal de 1848 define un sistema de democracia directa (a veces llamada semidirecta o democracia representativa directa debido a que tiene una mayor similitud con instituciones de una democracia parlamentaria).
Hiến pháp 1848/1999 xác định một hệ thống dân chủ trực tiếp (thỉnh thoảng gọi là bán trực tiếp hay dân chủ trực tiếp đại diện).
Introduzca un nombre representativo que identifique de forma clara la etiqueta para móviles.
Nhập tên có ý nghĩa xác định rõ ràng thẻ dành cho thiết bị di động.
¿Qué experiencia es representativa del gozo y el entusiasmo de quienes encuentran la verdad de la Biblia?
Kinh nghiệm điển hình nào cho thấy niềm vui và sự sốt sắng của những người tìm thấy lẽ thật Kinh Thánh?
La composición química de la fotosfera se considera normalmente como representativa de la composición del sistema solar primordial.
Thành phần hóa học của quang quyển thường được xem là đại diện cho các thành phần của hệ Mặt Trời nguyên thủy.
Se comenzó a formar el gobierno representativo.
Chính phủ đại diện bắt đầu hình thành
Los ejemplos más representativos son la zona norte de la Selva Amazónica y África central, con frondosos bosques casi impenetrables.
Các ví dụ điển hình nhất cho kiểu khí hậu xích đạo là khu vực phía bắc của rừng Amazon và Trung Phi, với các rừng cây rậm rạp gần như không thể xuyên qua.
El formato de la opción. Determina cómo se formatea la opción para su inclusión en el archivo de órdenes global. La etiqueta %value se puede usar para representar la selección del usuario. Esta etiqueta se reemplazará en tiempo de ejecución por una cadena representativa del valor de la opción
Định dạng của tùy chọn. Điều này đặt cách định dạng tùy chọn này để dùng trên dòng lệnh toàn cục. Thẻ % value (giá trị) có thể được dùng để tiêu biểu điều bị người dùng chọn. Vào lúc chạy, thẻ này sẽ được thay thế bằng đại diện dạng chuỗi của giá trị tùy chọn này
Tenemos en pantalla una muestra representativa de 100 americanos.
Chúng ta có trên màn hình một ví dụ minh họa của 100 người Mĩ.
La Oficina del Representante de Comercio de los Estados Unidos (en inglés: Office of the United States Trade Representative, USTR) es la agencia del gobierno de los Estados Unidos responsable de recomendar y desarrollar una política comercial del país para el Presidente de los Estados Unidos, conduciendo negociaciones comerciales a niveles bilaterales y multilaterales, y en coordinación con el Trade Policy Staff Committee (TPSC) y el Trade Policy Review Group (TPRG).
Cơ quan Đại diện Thương mại Hoa Kỳ (USTR) là cơ quan chính phủ Hoa Kỳ chịu trách nhiệm xây dựng và đề xuất chính sách thương mại của Hoa Kỳ cho Tổng thống Hoa Kỳ, tiến hành các cuộc đàm phán thương mại ở các cấp song phương và đa phương, và điều phối chính sách thương mại trong chính phủ thông qua Ủy ban Nhân viên Chính sách Thương mại liên ngành (TPSC) và Nhóm Đánh giá Chính sách Thương mại (TPRG).
El presidente de la Confederación es elegido por la asamblea de entre los siete miembros del consejo, tradicionalmente en rotación y solo por un periodo de un año; el presidente dirige el gobierno y asume sus funciones representativas.
Tổng thống Liên bang được Nghị hội Liên bang bầu ra từ bảy thành viên này, theo truyền thống chức vụ này được luân phiên và có nhiệm kỳ một năm; Tổng thống chủ trì chính phủ và đảm nhiệm các chức năng tượng trưng.
Para cada departamento, la categoría que sea más representativa de ese departamento debe ser diferente de la empresa principal y de la de los otros departamentos.
Đối với mỗi phòng ban, danh mục đại diện tiêu biểu nhất cho phòng ban đó phải khác với danh mục của phòng ban kinh doanh chính và các phòng ban khác.
Los representantes son elegidos por los votantes de su circunscripción, conocida como Distrito Representativo.
Các dân biểu được bầu từ một khu vực cử tri riêng lẻ gọi là hạt bầu cử (congressional district).
Hemos dirigido unos 12 grupos con una amplia muestra representativa de hombres negros, y aprendimos que para ellos estar sano era ser percibido como saludable. Como si sentirse saludable, y esa buena sensación fuesen mano a mano con un buen aspecto.
Chúng tôi đã tiến hành trên khoảng mười hai nhóm mục tiêu những người đàn ông da đen có những điểm giống nhau, và biết được rằng đối với họ, cảm giác khỏe mạnh là được mọi người nhận thấy là khỏe mạnh cũng như là họ cảm thấy thực sự khỏe mạnh, và cảm thấy khỏe mạnh liên quan mật thiết đến vẻ ngoài ổn
Los siguientes correos electrónicos son representativos de más de 1.200 respuestas que se recibieron en las oficinas de las Revistas de la Iglesia.
Những bức thư điện tử sau đây tiêu biểu cho hơn 1.200 thư trả lời mà các tạp chí Giáo Hội đã nhận được.
En el siglo primero el apóstol Pablo se dirigió a un grupo representativo de estos subpastores, y les dijo: “Presten atención a sí mismos y a todo el rebaño, entre el cual el espíritu santo los ha nombrado superintendentes, para pastorear la congregación de Dios, que él compró con la sangre del Hijo suyo”.
Trong thế kỷ thứ nhất, sứ đồ Phao-lô đã nói với một nhóm người đại diện của những người chăn chiên phó này: “Anh em hãy giữ lấy mình, và luôn cả bầy mà Đức Thánh-Linh đã lập anh em làm kẻ coi-sóc, để chăn Hội-thánh của Đức Chúa Trời, mà Ngài đã mua bằng chính huyết [Con] mình” (Công-vụ các Sứ-đồ 20:28).
(1 Crónicas 29:23) Por lo tanto Jerusalén era la sede del gobierno de Dios en un sentido representativo.
Do đó Giê-ru-sa-lem là kinh đô của chính phủ Đức Chúa Trời theo nghĩa tượng trưng.
Valéry Giscard d’Estaing, ex presidente de Francia, dijo: “Somos testigos de una crisis de la democracia representativa”.
Cựu Tổng Thống Pháp Valéry Giscard d’Estaing nói: “Chúng ta đang chứng kiến một tình trạng khủng hoảng của chế độ dân chủ đại nghị”.
A pesar de que este templo era muy inferior en cuanto al lujo del acabado y muebles en comparación con el espléndido Templo de Salomón, fue, no obstante, lo mejor que el pueblo pudo edificar, y el Señor lo aceptó como ofrenda representativa del amor y de la devoción de Sus hijos del convenio.
Mặc dù kém hơn rất nhiều về mặt dồi dào trau chuốt và đồ đạc so với Đền Thờ của Sa Lô Môn nguy nga lộng lẫy, nhưng ngôi đền thờ này là ngôi đền thờ tốt nhất mà người ta có thể xây, và Chúa đã chấp nhận ngôi đền thờ này là của lễ dâng tượng trưng cho tình yêu thương cũng như lòng tận tụy của các con cái giao ước của Ngài.
Esto puede aplicarse tanto a la democracia directa como a la representativa.
Nó có thể có ở cả nền dân chủ trực tiếp lẫn dân chủ đại diện.
4000 especies representativas y aquí se ve donde estamos.
4000 loài đại diện, và các bạn có thể thấy chúng ta ở đâu.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ representativo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.