régime trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ régime trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ régime trong Tiếng pháp.
Từ régime trong Tiếng pháp có các nghĩa là chế độ, buồng, quày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ régime
chế độnoun Le pain n'est pas seulement la norme dans le régime alimentaire occidental. Bánh mì không chỉ là tiêu chuẩn trong chế độ ăn uống hằng ngày ở phương Tây. |
buồngnoun (thực vật học) buồng) |
quàynoun |
Xem thêm ví dụ
Dans les années 50, sous le régime communiste d’Allemagne de l’Est, des Témoins de Jéhovah emprisonnés en raison de leur foi couraient le risque de longues peines d’isolement en se passant de petits extraits de la Bible qu’ils lisaient la nuit. Trong thập niên 1950, ở cựu Đông Đức theo chế độ Cộng sản, các Nhân-chứng Giê-hô-va bị bỏ tù vì đạo đã chuyển từng phần nhỏ của Kinh-thánh từ tù nhân này sang tù nhân khác để đọc ban tối, ngay dù họ có thể bị biệt giam trong một thời gian rất lâu. |
" Jeeves ", j'ai dit, " n'avez- vous pas tout régime dans votre manche pour faire face à cette blighter? " " Jeeves ", tôi nói, " không cho bạn bất kỳ đề án lên tay áo của bạn để đối phó với điều này người vô dụng? " |
Et ce n'est pas un régime. Đó không phải là ăn kiêng. |
WK : Les gens, en fait, après l'effondrement du régime de Hosni Mubarak, la jeunesse s'est organisée elle-même en groupes et en associations, et ils surveillent la transformation, ils essayent de la mettre sur les bons rails pour qu'elle satisfasse aux valeurs démocratiques, mais dans le même temps, ils veillent aussi à la rendre raisonnée et à la rationaliser, sans laisser le désordre s'installer. WK: Trên thực tế những người dân, sau sự sụp đổ của chính quyền Hosni Mubarak, những người trẻ tuổi đã tự tổ chức thành các nhóm và hội đồng, họ canh gác cho sự chuyển đổi ấy và giữ nó ko bị chệch hướng nhằm đảm bảo những giá trị dân chủ, nhưng đồng thời cũng tiến hành một cách hợp lý và dựa trên lý trí, không làm đảo lộn trật tự. |
Il a été persécuté sans relâche sous trois régimes : le fascisme dans la Hongrie d’avant-guerre, le national-socialisme allemand en Serbie et, de nouveau en Hongrie, le communisme pendant la guerre froide. Anh đã chịu sự bắt bớ liên tục dưới ba chế độ—chủ nghĩa Phát-xít thời kỳ tiền chiến ở Hung-ga-ri, chủ nghĩa Đức Quốc Xã ở Serbia, và chủ nghĩa vô thần thời chiến tranh lạnh ở Hung-ga-ri. |
Et finalement, le but des efforts de toute délibération autoritaire est généralement d'augmenter la légitimité des régimes, chez soi et à l'étranger. Và cuối cùng, mục đích của bất kì sự độc tài kiềm hãm tự do nào cũng là để gia tăng tính hợp pháp của chế độ, ở trong lẫn ngoài nước. |
Êtes-vous prêts à faire un petit changement dans votre régime qui peut potentiellement vous sauver la vie ? Các bạn có sẵn lòng thực hiện một thay đổi đơn giản trong cách ăn uống mà có thể có khả năng cứu sinh mạng của mình? |
Dans les deux cas le régime sombre dans la révolution. Trong cả hai trường hợp thế nào cũng đi đến cách mạng. |
Et il a été conçu pour être un robot coach pour le régime et l'exercice physique. Và đã tạo ra một người máy huấn luyện viên thể dục và ăn kiêng. |
Vous arrive- t- il d’envisager la chirurgie esthétique ou un régime draconien pour corriger un défaut physique ? Bạn có từng nghĩ phải nhờ đến “dao kéo” hoặc chế độ ăn kiêng khắc nghiệt để loại bỏ một khuyết điểm của cơ thể không? |
D'Alexandrie, l'Ark Royal est envoyé vers l'Afrique de l'Ouest afin de soutenir les tentatives britanniques d'encourager les colonies encore sous le régime de Vichy de faire allégeance à la France libre. Từ Alexandria, Ark Royal được tách ra và gửi đến khu vực Tây Phi để hỗ trợ cho các cố gắng của Anh nhằm thuyết phục các thuộc địa của Pháp theo phe chính phủ Vichy chuyển sang Pháp Tự Do. |
Les Témoins de Jéhovah d’Allemagne ont enduré des persécutions brutales sous les deux régimes totalitaires du XXe siècle. Nhân Chứng Giê-hô-va tại Đức chịu đựng sự bắt bớ tàn bạo và kéo dài dưới cả hai chế độ chuyên chế trong thế kỷ 20 |
11. a) Malgré le changement de régime, pourquoi peut- on dire que, sous les rois, Israël était toujours une théocratie? 11. a) Bất kể sự thay đổi về chính quyền, tại sao chúng ta có thể nói rằng dân Y-sơ-ra-ên vẫn là một thể chế thần quyền dưới các vị vua? |
Elle et ses nombreuses Églises ou “filles” ont soutenu les dictateurs et les chefs politiques dans leurs guerres et leurs régimes de violence et d’oppression. Cùng với các giáo phái “con”, nó đã lập nhiều thành tích ủng hộ những nhà độc tài và các nhà cầm quyền chính trị khác trong các cuộc chiến tranh của họ và trong các chương trình bạo động hay đàn áp. |
Et ce qui m'a beaucoup intrigué, c'est quand j'ai vu que le régime alimentaire compte pour 30 à 35 pourcent des cancers dont les causes sont environnementales. là chế độ ăn uống chiếm 30- 35% nguyên nhân môi trường gây ra ung thư. |
Plusieurs États souverains qui émergèrent alors étaient de caractère laïque, fonctionnant sous le régime de la séparation de l’Église et de l’État. Nhiều quốc gia tự trị mới có cơ cấu nhà nước tách rời với tôn giáo. |
Et au lieu d'un régime d'information équilibré, vous pouvez finir entouré d'information " malbouffe ". Thay vì nhận được thông tin về một bữa ăn cân bằng, bạn có thể bị bao vây bởi thông tin về đủ thứ thức ăn tạp nham. |
En 1970, la Roumanie se trouvait sous le cruel régime communiste de Nicolae Ceauşescu, qui persécutait férocement les Témoins de Jéhovah. Vào năm 1970, nước Ru-ma-ni ở dưới chế độ Cộng sản độc ác của Nicolae Ceauşescu, và Nhân-chứng Giê-hô-va bị bắt bớ dữ dội. |
” Il ne fait aucun doute que leur silence a favorisé le traitement cruel infligé aux Témoins sous le régime nazi. Sự im lặng của họ chắc chắn đã làm tăng thêm sự đối xử hà khắc đối với Nhân Chứng dưới thời Quốc Xã. |
Selon James Tong, le régime chinois vise à la fois la dissolution forcée de la pratique du Falun Gong et la « transformation » des pratiquants. Theo James Tong, chính quyền áp dụng cả những giải pháp cưỡng chế giáo phái Pháp Luân Công và việc "chuyển đổi" của các học viên. |
Ou bien elles répondent aux demandes de censure de la part de régimes autoritaires qui ne reflètent pas le consentement de ceux qu'ils gouvernent. Hoặc là họ đang họ đáp ứng những yêu cầu kiểm duyệt của những chế độ độc tài không phản ánh sự đồng tình của người dân về cai trị. |
La Tour de Garde, qui était dénigrée et interdite par le régime, est entrée clandestinement dans la prison, jusque dans nos cellules ! Mặc dù bị chính quyền xem thường và ngăn cấm, Tháp Canh vẫn vào được trong nhà tù và đến tận xà lim của chúng tôi! |
Bon, je vais vous montrer encore une fois quelque chose à propos de nos régimes. Okay, Tôi sẽ cho các bạn thấy một lần nữa, vài điều về thực đơn hàng ngày của chúng ta. |
Qu'est-ce que le régime Neandertal? Ăn kiểu Neanderthal là sao? |
Les effets de ce régime: Cậu có biết chế độ ăn uống như thế ảnh hưởng thế nào không? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ régime trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới régime
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.