contrat de mariage trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ contrat de mariage trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ contrat de mariage trong Tiếng pháp.
Từ contrat de mariage trong Tiếng pháp có các nghĩa là hôn ước, Hôn ước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ contrat de mariage
hôn ước
|
Hôn ước
|
Xem thêm ví dụ
Une copie du contrat de mariage de Scofield. Bản sao giấy đăng ký kết hôn của Scofield |
Donc votre mari a signé son contrat de mariage avec un X. Vậy, chồng của cô ký tên vào giấy kết hôn với một chữ " X "? |
N'oublie pas notre contrat de mariage. Đừng quên chuyện của ta đấy, đồ tồi. |
11 Les nations voisines des Hébreux possédaient des lois qui exigeaient la rédaction d’un contrat de mariage. 11 Các nước ở chung quanh dân Hê-bơ-rơ xưa có những điều luật đòi hỏi phải có giá thành văn. |
Hadès, le dieu des enfers, kidnappe Perséphone, déesse de l'automne, et négocie un contrat de mariage forcé, Hades, Thần Địa Ngục bắt cóc Persephone, nữ thần Mùa Xuân và thỏa thuận về một cuộc hôn nhân ép buộc yêu cầu cô ấy phải trở lại đây đều đặn thì mới thả cô ấy đi |
Mais il n'y avait pas de contrat de mariage. Nhưng lại chẳng có bản hôn ước nào. |
Nous ne pouvons parler de contrat de mariage en présence d'une femme. Phụ nữ không thể có mặt khi thảo luận về hợp đồng hôn nhân. |
Le contrat de mariage avait été signé par le Roi le 12 avril. Dự luật đã nhận được sự đồng ý của hoàng gia vào ngày 12 tháng 3. |
Pourquoi un contrat de mariage plutôt qu'une autre raison pour un événement annuel ordinaire? Tại sao là một thỏa thuận hôn nhân mà không phải bất kì lí do nào khác cho hoạt động thường niên này? |
La salope du contrat de mariage. Một con khốn có Khế ước tiền hôn nhân. |
Pourquoi un contrat de mariage plutôt qu'une autre raison pour un événement annuel ordinaire ? Tại sao là một thỏa thuận hôn nhân mà không phải bất kì lí do nào khác cho hoạt động thường niên này? |
On revoit le contrat de mariage qu'elle a signé. Bọn anh chuẩn bị thanh lý hợp đồng hôn nhân mà cô ta đã ký. |
Parce que le rôle explicatoire du contrat de mariage de Perséphone peut être joué de façon équivalente par une infinité d'autres entités ad hoc. Bởi vì vai trò lí giải của thỏa thuận hôn nhân của Persephone có thể được thể hiện một cách công bằng bởi rất nhiều thực thể đặc biệt khác. |
L’un et l’autre étaient certainement jeunes à ce moment- là. Le temps et l’âge n’auraient pas dû invalider l’alliance qu’ils avaient conclue, leur contrat de mariage. Mặc dù hôn nhân của họ có thể đã bắt đầu từ khi hai người còn trẻ, nhưng thời gian và tuổi già không xóa nhòa lời kết ước giữa họ, tức giao ước hôn nhân. |
Hadès, le dieu des enfers, kidnappe Perséphone, déesse de l'automne, et négocie un contrat de mariage forcé, l'obligeant à revenir régulièrement, puis il la laisse s'en aller. Hades, Thần Địa Ngục bắt cóc Persephone, nữ thần Mùa Xuân và thỏa thuận về một cuộc hôn nhân ép buộc yêu cầu cô ấy phải trở lại đây đều đặn thì mới thả cô ấy đi |
Même s'il avait assuré au Parlement qu'il ne relâcherait pas les restrictions concernant les récusants, il promit toutefois de le faire dans une clause secrète du contrat de mariage signé avec Louis XIII. Mặc dù ông phát biểu trước Nghị viện rằng ông không có ý nới lỏng hạn chế tôn giáo, nhưng ông đã cam kết về điều đó trong cuộc đàm phán hôn nhân bí mật với vua Louis XIII của Pháp. |
Un contrat de mariage entre Anne et le prince Georges de Danemark, frère cadet du roi Christian V, est négocié par Laurence Hyde, entre-temps titré comte de Rochester, et le comte de Sunderland Robert Spencer. Một thỏa thuận hôn nhân đã được đặt ra giữa Anne và Hoàng thân George của Đan Mạch, em trai nhà vua Đan Mạch Christian V. Người dàn xếp cho cuộc hôn nhân này là chú của Anne Laurence Hyde, Bá tước của Rochester, và Robert Spencer, Bá tước thứ hai của Sunderland. |
Les couples mariés peuvent posséder des biens communs et se protéger du divorce en signant un contrat de mariage qui stipule les obligations financières du mari à sa femme et à ses enfants dans le cas où le mariage prendrait fin. Các cặp vợ chồng có thể sở hữu tài sản chung và bảo vệ bản thân khi ly dị bằng cách đồng ý hợp đồng hôn nhân, trong đó quy định các nghĩa vụ tài chính của người chồng đối với vợ và con cái khi kết thúc cuộc hôn nhân của họ. |
J'ai apporté un contrat d'annulation de mariage, et je pourrais l'envoyer, mais... vous devez le faire signer à M. O'Leary également. Tôi có đem theo một hợp đồng hủy bỏ-hôn nhân, và tôi có thể tiến hành nó thông qua thành phố, nhưng... hai người cũng cần có chữ ký của anh O'Leary. |
Mais des écrits de l’époque indiquent que, chez les Juifs, une femme pouvait disposer de ressources pour les raisons suivantes : 1) elle avait hérité de son père, mort sans avoir eu de fils, 2) on lui avait donné un bien immobilier, 3) elle avait touché la somme qui lui était due en cas de divorce, comme stipulé dans son contrat de mariage, 4) elle touchait une pension provenant de la fortune ayant appartenu à son défunt mari ou 5) elle avait des revenus personnels. Tuy nhiên, các tài liệu thời đó cho thấy trong vòng những người Do Thái, phụ nữ có thể sở hữu tài sản qua một số cách: (1) được tài sản thừa kế trong trường hợp cha của người ấy qua đời mà không có con trai, (2) được tặng, (3) được khoản tiền theo quy định của khế ước hôn nhân trong trường hợp ly dị (4) được tài sản thừa kế do người chồng đã qua đời sắp đặt hoặc (5) do tự kiếm được. |
Aujourd’hui, de nombreux contrats stipulent quel style de vie chaque conjoint doit garder pour que le mariage dure. Nhiều giao kèo ghi rõ về cách sống mà người hôn phối phải giữ nếu muốn duy trì cuộc hôn nhân. |
Malheureusement, en vertu des lois sur le divorce qui suppriment la notion de faute, il est devenu plus facile de rompre les liens du mariage avec un conjoint non désiré que le contrat de travail d’un employé non désiré. Theo các luật lệ về sự thuận tình ly hôn, thì rủi thay, việc cắt đứt mối quan hệ hôn nhân với một người phối ngẫu không ưng ý thì dễ dàng hơn việc cắt đứt mối quan hệ làm việc với một nhân viên không thuận tình. |
Selon l'article IV de la Constitution, qui souligne les relations entre les États américains, ceux-ci doivent donner « Pleine foi et crédit » (Full Faith and Credit) aux lois et décisions des législatures et des tribunaux des autres États ce qui inclut en général la reconnaissance des contrats légaux, des mariages, des jugements criminels, et jusqu'au 13 janvier 1865, du statut d'esclave. Các tiểu bang được yêu cầu phải đặt niềm tin và tín nhiệm hoàn toàn đối với các đạo luật của ngành lập pháp và tòa án của nhau, thường thường bao gồm việc công nhận các bản khế ước pháp lý, hôn thú, các phán quyết đối với tội phạm, và đặc biệt là trước năm 1865 còn có tình trạng của người nô lệ. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ contrat de mariage trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới contrat de mariage
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.