régional trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ régional trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ régional trong Tiếng pháp.
Từ régional trong Tiếng pháp có các nghĩa là địa phương, khu vực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ régional
địa phươngadjective (thuộc) địa phương) Le Twi, notre langue régionale, a été une langue orale pendant des siècles. Tiếng địa phương của chúng tôi, Twi, đã là một ngôn ngữ nói trong nhiều thế kỷ. |
khu vựcnoun (thuộc) khu vực) Chef régional de l'Église Zéro et fille d'un mourant. Sự thật là tôi là người lãnh đạo khu vực. |
Xem thêm ví dụ
Le vide du pouvoir résultant de l'absence d'un monarque au pouvoir comme ultime arbitre dans les conflits politiques régionaux conduit à des guerres civiles entre factions locales. Khoảng trống quyền lực bắt nguồn từ việc thiếu vắng một quân chủ cai trị, là người phân xử cuối cùng các tranh chấp chính trị, dẫn đến nội chiến giữa các phe phái địa phương. |
Paramètres régionaux Thiết lập miền |
Il y commente l’actualité sportive locale et régionale. Nó hiện đang được tổ chức các trận đấu bóng đá địa phương và quốc tế. |
Assemblées régionales : aide-mémoire Những nhắc nhở về hội nghị |
Champion régional? Vô địch bang? |
En 2005, 30 trains internationaux, 60 trains nationaux et 440 trains régionaux de marchandises étaient quotidiennement préparés. Trong năm 2005, mỗi ngày có 30 đoàn tàu quốc tế, 60 đoàn tàu trong nước và 440 đoàn tàu chở hàng trong vùng được kết nối tại đây. |
Après 10 ans au Liban, depuis les marathons nationaux, ou les événements du même ordre, jusqu'aux plus petites courses régionales, nous avons vu que les gens veulent courir pour un meilleur avenir. Sau 10 năm ở Lebanon, từ cuộc đua maratông quốc gia và từ những sự kiện quốc gia đến những cuộc đua khu vực nhỏ hơn, chúng tôi thấy rằng con người muốn chạy vì một tương lai tốt đẹp hơn. |
Les pionniers intéressés par cette école peuvent se renseigner sur les conditions requises en assistant à la réunion d’information tenue lors de l’assemblée régionale. Những tiên phong quan tâm đến trường này có thể biết về điều kiện tham gia trường tại một buổi họp được tổ chức ở hội nghị vùng. |
En 2006, des tensions politiques et régionales ont de nouveau éclaté. Vào năm 2006, sự căng thẳng về chính trị và lãnh thổ lại nổ ra ở Đông Timor. |
Les modes d’écritures égyptiennes ne montrent pas de différences avant le copte, mais cette langue aurait connu des dialectes régionaux autour de Memphis et plus tard de Thèbes. Những ghi chép của người Ai Cập không cho thấy sự khác biệt về phương ngữ trước giai đoạn Copt, nhưng có thể co sự khác biệt trong cách nói tiếng địa phương ở khu vực xung quanh Memphis và Thebes sau này. |
Le duo a ensuite réalisé le second album du groupe, Regional at Best, le 8 juillet 2011, et a signé avec Atlantic Records, filiale du label Fueled by Ramen en avril 2012. Bộ đôi sau đó phát hành album phòng thu thứ hai của ban nhạc, Regional at Best, vào ngày 8 tháng 7 năm 2011, và ký hợp đồng với hãng thu con của Atlantic Records, Fueled by Ramen vào tháng 4 năm 2012. |
De 2004 à 2008, ces sous-régions, avaient chacune une Sub-Regional Development Frameworks (Cadre de développement) qui étaient : Une Zone d'activités centrale est également définie dans le plan ; elle inclut des zones où se concentrent les activités de la métropole. Từng tiểu vùng từ năm 2004 đến năm 2008 đều có Cơ cấu phát triển tiểu vùng, đó là: Được xác định riêng biệt là "Vùng năng động trung tâm", bao gồm các khu vực có mức độ tập trung hoạt động thủ đô rất cao. |
En Asie l’Asian Human Rights Commission (AHRC) organise des événements régionaux tous les ans. Ở châu Á, Ủy ban Nhân quyền châu Á tổ chức sự kiện này hàng năm trong khu vực. |
Après le Mémorial de 1933, le serviteur régional, Paul Grossmann, nous a appris que notre œuvre était désormais interdite en Allemagne. Sau Lễ Tưởng Niệm năm 1933, anh giám thị vùng, anh Paul Grossmann, cho chúng tôi biết rằng hoạt động của Hội ở Đức đã bị cấm đoán. |
Ces sub-régions, qui ont chacune un propre Sub Regional Implementation Framework, (Cadre de mise en œuvre) sont les suivants: De 2004 à 2008, la découpe des sub-régions étaient identiques aux Learning and Skills Council (Ministère pour l’Apprentissage et les Compétences) mis en place en 1999. Những tiểu vùng này là: Từ 2004 đến 2008, các tiểu vùng ban đầu giống như các khu vực mà Hội đồng Học tập và kỹ năng thành lập năm 1999: Trong bản sắp xếp này có một tiểu vùng trung tâm riêng biệt. |
Le taux d'équipement automobile des ménages à Paris était de 36,8 % en 2014, contre une moyenne régionale de 66,7 %. Tỉ lệ trang bị ô tô hộ gia đình ở Paris là 36,8% năm 2014, so với trung bình khu vực là 66,7%. |
Et quand je discute avec des gens - je me rappelle par exemple avoir eu une conversation en Irak, avec une communauté qui me demandait si l'émeute qui se déroulait juste devant nous, une immense foule qui mettait à sac un bâtiment du conseil régional, était un signe de la nouvelle démocratie. Tôi nhớ mình từng có một cuộc đối thoại cộng đồng những người, tiêu biểu như ở Irag họ hỏi tôi rằng có khi nào, cuộc bạo loạn đang xảy ra ở chỗ chúng tôi đây, là báo hiệu cho sự xuất hiện một chế độ dân chủ mới? |
Une " sonde aérienne environnementale à échelle régionale. " Viết tắt của từ Aerial Regional- scale Environmental Surveyor. |
Au fur et à mesure que le pouvoir du pharaon décroit, les gouverneurs régionaux, appelés nomarques, commencent à défier la suprématie du pharaon. Khi sức mạnh của các pharaon suy giảm, các thống đốc khu vực được gọi là nomarch bắt đầu thách thức uy quyền của các pharaon. |
Les modèles sont utiles, non seulement dans le sens global, mais également dans les motifs régionaux. Các mô hình rất tài giỏi, không chỉ có giá trị toàn cầu, mà còn ở các mô hình của khu vực. |
Cette fusion est effective depuis le 1er janvier 2016, après les élections régionales de décembre 2015. Vùng mới tồn tại từ ngày 1 tháng 1 năm 2016, sau bầu cử cấp vùng vào tháng 12 năm 2015. |
La Federal Reserve Bank de New York est de loin la plus grande (en termes d'actifs), la plus active (en volume) et la plus influente des douze banques régionales. Ngân hàng Dự trữ liên bang New York là lớn nhất, về mặt tài sản, và quan trọng nhất trong mười hai ngân hàng khu vực. |
Une "sonde aérienne environnementale à échelle régionale." Viết tắt của từ Aerial Regional-scale Environmental Surveyor. |
L’aéroport est situé à 20 km au sud-est d'Osijek le long de la route régionale Osijek-Vukovar. Sân bay này nằm cách thành phố Osijek 20 km về phía đông-đông nam , gần tuyến đường Osijek - Vukovar. |
A mesure que l'idée se répand, des plateformes régionales apparaissent. Chúng ta đã thấy được sự lan tràn của nó, chúng ta thấy những trung tâm quốc gia mới nổi lên. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ régional trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới régional
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.