transit trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ transit trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ transit trong Tiếng pháp.
Từ transit trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự vận chuyển suốt, sự liên vận, sự quá cảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ transit
sự vận chuyển suốtverb |
sự liên vậnverb |
sự quá cảnhverb (sự quá cảnh (không phải trả thuế) pour détecter ces transits dans les données de Kepler. để nghiên cứu sự quá cảnh trong các dữ liệu của Kepler. |
Xem thêm ví dụ
Nous pensons que les trafiquants ont utilisé cette maison comme une sorte de zone de transit. Chúng tôi tin rằng bọn buôn người dùng căn nhà này như một kiểu trạm dừng. |
Le 19 janvier 1944 lors de son transit vers Yokosuka, il est de nouveau torpillé et gravement endommagé par trois torpilles tirées de l'USS Haddock (en). Vào ngày 19 tháng 1 năm 1944, trên đường đi đến Yokosuka, nó lại bị đánh trúng và hư hỏng nặng bởi ba quả ngư lôi phóng từ tàu ngầm Haddock. |
En 2006, 296 millions de tonnes de marchandises ont transité en Île-de-France, soit environ 12 % du tonnage total transporté en France, volume en hausse de 2 % par rapport à l'an 2000. Năm 2006, 296 triệu tấn hàng hóa đã quá cảnh ở Île-de-France, chiếm khoảng 12% tổng trọng tải vận chuyển đến Pháp, tăng 2% so với năm 2000. |
Sic transit gloria mundi! Mọi thứ trên thế gian đều là thoáng qua! |
Il n'y a même pas de vrais pruneaux - on n'en a même pas le transit réglé. Đó không hẳn chứa nước mận bên trong -- và thậm chí không làm cho bạn khoẻ mạnh. |
L'équipe de la NASA a donc dû mettre au point des ordinateurs spéciaux pour détecter ces transits dans les données de Kepler. Và các nhóm của NASA đã phát triển những chiếc máy tính vô cùng phức tạp để nghiên cứu sự quá cảnh trong các dữ liệu của Kepler. |
À 20 h 15, un surveillant des services maritimes repéra le sous-marin qui, après avoir transité par le passage Ouest, entra en collision avec un pilier de soutien du filet, puis recula et prit sa poupe dans le filet. Vào lúc 8 giờ 15 phút tối, người gác trạm hải đăng Maritime đã thấy chiếc tàu ngầm loại nhỏ đi qua khu vực phía Tây va chạm vào các cọc phát sáng sau đó bị sóng biển đánh quay ngược lại và đuôi của nó mắc vào lưới chống ngư lôi. |
Mogadiscio était également le centre d'une industrie de tissage prospère connu sous le nom de "toad benadir" qui remplissait les marchés d'Égypte et de Syrie), Merca et Barawa ont quand à eux servi de point de transit pour les commerçants swahili de Mombasa et Malindi et pour le commerce de l'or de Kilwa. Mogadishu, trung tâm của một ngành công nghiệp dệt đang thịnh vượng được gọi là toob benadir (chuyên phục vụ cho các chợ tại Ai Cập và Syria), cùng với Merca và Barawa cũng là một điểm trung chuyển cho những lái buôn Swahili từ Mombasa và Malindi và cho việc buôn bán vàng từ Kilwa. |
Près de 4,5 millions de passagers ont transité par l'aéroport en 2012. Khoảng 1,4 triệu hành khách qua sân bay vào năm 2010. |
Ça ne fera que transiter. Cristu cam đoan nó sẽ rời khỏi thành phố. |
Entre 1884 et 1945, les documents d'exportations en règle montrent le transit de 20 183 chevaux. Từ năm 1884 đến năm 1945, giấy chứng nhận xuất khẩu được cấp cho 20.183 con ngựa. |
En hiver, j’ai rencontré, parmi tant d’autres, une Syrienne enceinte dans un camp de transit de réfugiés, qui cherchait désespérément à s’assurer qu’elle n’aurait pas à mettre son bébé au monde sur les sols froids du vaste hall où elle était logée. Vào mùa đông, trong một trại tị nạn chuyển tiếp, tôi đã gặp, trong số nhiều người khác, một chị phụ nữ mang thai từ Syria đang tuyệt vọng tìm kiếm sự bảo đảm rằng chị ấy sẽ không phải sinh con trên sàn lạnh của hội trường rộng lớn, nơi mình đang ở. |
Nous utilisons la rue comme une zone de transit, pour nous rendre d'un point A à un point B. Chúng ta coi đường phố như một lối đi, để đi từ nơi này sang nơi khác, từ một nơi thoải mái là nhà đến một nơi thoải mái khác là nơi làm việc |
Tout ce qui compte, c'est la forme 3D dans laquelle la molécule s'adapte où elle ne s'adapte pas, et avec quels voies de transit elle interfère. Quan trọng hơn cả là hình dạng 3- D nơi nguyên tử khớp vào, nơi không khớp và phần nó tương tác với. |
Ce que j'ai remarqué au début de mon enquête est que les Balkans se sont muer en une vaste zone de transit pour les biens et services illicites provenant des 4 coins du monde. Và những gì tôi nhận thấy ngay từ lúc bắt đầu nghiên cứu cứu là Balkans đã biến thành khu vực trung chuyển khổng lồ. cho hành lậu và dịch vụ trái phép đến từ khắp nơi trên thế giới. |
Google a rendu disponible une API de données de transit. google đã tạo ra một dự liệu quá cảnh có sẵn API |
À l'occasion du transit aller, il embarqua le colonel Stimson qui cette fois allait occuper le poste de gouverneur général des Philippines. Trong lượt hoạt động này, nó đã đón lên tàu Đại tá Stimson, lần này trong tư cách Toàn quyền tại Philippines. |
Quatre opérateurs : Seoul Metro (en), Seoul Metropolitan Rapid Transit Corporation (en) (SMRT), Korail (la compagnie nationale des chemins de fer coréens) et Seoul Metro Line 9 Corporation (en). Hệ thống chính tàu điện ngầm Seoul được "quản lý bởi bốn công ty – Tàu điện ngầm đô thị Seoul (Seoul Metro), Seoul Metropolitan Rapid Transit (SMRT), Korail (Đường sắt quốc gia Hàn Quốc) và Metro 9". |
Le dernier transit qui n'est pas arrivé par paire remonte à 1396, le prochain sera en 3089. Lần quá cảnh gần đây nhất diễn ra đơn lẻ chứ không theo cặp là vào năm 1396, lần tiếp theo là vào năm 3089. |
Il faisait transiter dans le même temps 4491 tonnes de fret, et comptabilisait 207 140 mouvements aériens. Sân bay này cũng thông qua 4.491,5 tấn hàng hóa và 207.140 lượt chuyến bay. |
Le transit de point-à-point prendra dix jours. Chuyển giao từ đây đến kia mất 10 ngày |
Ces bases pouvaient, à terme, protéger la base japonaise principale de Rabaul, menacer les approvisionnements, les lignes de communication des Alliés et enfin constituer une zone de transit pour une offensive planifiée contre les îles Fidji, la Nouvelle-Calédonie et les îles Samoa (opération FS). Sân bay khi được hoàn thành sẽ trở thành căn cứ chính của Nhật ở Rabaul, đồng thời tạo ra mối đe dọa đối với đường dây liên lạc và tiếp tế của Đồng Minh, và thiết lập một khu vực làm bàn đạp cho các cuộc phản công trong tương lai về phía Fiji, New Caledonia, và Samoa (Chiến dịch FS). |
L’un des derniers câbles coaxiaux fut posé en 1976 ; jusqu’à 4 200 circuits vocaux pouvaient y transiter. Một trong các dây cáp cùng trục cuối cùng đã được đặt vào năm 1976, và có khả năng mang tới 4.200 mạch tiếng nói. |
Ahmad, mon ministre des Finances, vous indiquera les taxes et le transit. A Cáp Mã, thượng thư bộ Công, sẽ thảo luận về các khoản thuế và việc vận chuyển. |
Les rames de transit sont HS. Tàu vận chuyển đóng cửa rồi. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ transit trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới transit
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.