témoin trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ témoin trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ témoin trong Tiếng pháp.
Từ témoin trong Tiếng pháp có các nghĩa là nhân chứng, bằng chứng, chứng tá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ témoin
nhân chứngnoun Ils avaient près de 70 ans et ils étaient Témoins depuis de nombreuses années. Tuổi gần 70, là Nhân Chứng lâu năm, họ làm việc ở đài phát thanh do Nhân Chứng Giê-hô-va điều khiển ở Adelaide. |
bằng chứngnoun D'ici là, les preuves et les témoins auront disparus depuis longtemps. Tới lúc đó, bằng chứng hoặc nhân chứng có thể biến mất rồi. |
chứng tánoun |
Xem thêm ví dụ
AU COURS des trois dernières années, presque un million de personnes ont été baptisées par les Témoins de Jéhovah. NHÂN CHỨNG Giê-hô-va đã làm báp têm cho gần một triệu người trong ba năm qua. |
Les Témoins de Jéhovah sont heureux d’aider les personnes sensibles au message biblique, mais ils savent que peu de leurs contemporains emprunteront la route qui mène à la vie (Matthieu 7:13, 14). Nhân Chứng Giê-hô-va cảm thấy vui mừng khi giúp đỡ những người hưởng ứng, dù họ biết rằng chỉ ít người trong vòng nhân loại sẽ chọn lấy con đường dẫn đến sự sống. |
Conversation avec un Témoin de Jéhovah — Tous les bons vont- ils au ciel ? Nói chuyện với chủ nhà —Mọi người tốt đều lên thiên đàng? |
“ J’avais des amis de mon âge qui sortaient avec des non-croyants, raconte un jeune Témoin. Một anh Nhân Chứng trẻ từng chơi với vài bạn trong hội thánh, những người này hẹn hò với người ngoài. |
Quel modèle laissé par Jésus les Témoins d’Europe de l’Est ont- ils suivi? Các Nhân-chứng ở Đông Âu đã theo gương mẫu nào của Giê-su? |
20 Ni la persécution ni la prison ne peuvent fermer la bouche des Témoins de Jéhovah zélés. 20 Cả đến sự bắt bớ hoặc tù đày cũng không thể nào bịt miệng những Nhân-chứng Giê-hô-va thành tâm. |
Ce billet identifie un témoin de la transaction à un serviteur de « Tattannu, gouverneur de L’autre côté du Fleuve », c’est-à-dire Tattenaï, l’homme dont parle le livre biblique d’Ezra. Bảng này cho thấy nhân chứng của giao dịch ấy là một tôi tớ của “Tattannu, quan tổng trấn của Bên Kia Sông”. Tattannu ấy chính là Tát-tê-nai xuất hiện trong sách E-xơ-ra của Kinh Thánh. |
28 Comme nous l’avons signalé, au cours des derniers mois de la Deuxième Guerre mondiale, les Témoins de Jéhovah ont réaffirmé leur détermination à glorifier la domination de Dieu en le servant dans une organisation théocratique. 28 Như chúng ta đã thấy, vào những tháng cuối cùng của Thế Chiến II, Nhân Chứng Giê-hô-va tái xác định sự quyết tâm tán dương quyền thống trị của Đức Chúa Trời qua việc phụng sự Ngài với tư cách là một tổ chức thần quyền. |
18 De nos jours, les Témoins de Jéhovah parcourent le monde à la recherche de ceux qui aspirent à connaître Dieu et à le servir. 18 Tương tự thế, trong thời hiện đại, Nhân Chứng Giê-hô-va đã đi khắp đất để tìm kiếm người có lòng khao khát muốn biết và phụng sự Đức Chúa Trời. |
Collège central des Témoins de Jéhovah Hội đồng Lãnh đạo của Nhân Chứng Giê-hô-va |
Quelques années plus tard j’ai été témoin de la même chose en tant que présidente de Société de Secours en Argentine lorsqu’une inflation galopante a frappé le pays et que l’effondrement économique qui a suivi a touché beaucoup de nos membres fidèles. Một vài năm sau, tôi cũng đã thấy điều đó ở một chủ tịch Hội Phụ Nữ giáo khu ở Argentina khi nạn siêu lạm phát giáng xuống quốc gia này và nền kinh tế sụp đổ, rồi sau đó ảnh hưởng đến nhiều tín hữu trung thành của chúng ta. |
Nous gardions quand même nos objectifs spirituels en vue et, à l’âge de 25 ans, j’ai été nommé serviteur de congrégation, comme les Témoins de Jéhovah appelaient alors le surveillant qui présidait une congrégation. Thế nhưng chúng tôi vẫn ghi nhớ các mục tiêu thiêng liêng, và khi 25 tuổi, tôi được bổ nhiệm làm tôi tớ hội thánh, tức giám thị chủ tọa trong một hội thánh Nhân Chứng Giê-hô-va. |
Pour plus de détails, voir le chapitre 15 du livre Qu’enseigne réellement la Bible ? publié par les Témoins de Jéhovah. Để biết thêm thông tin, xin xem chương 15 của sách này, Kinh Thánh thật sự dạy gì?, do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản. |
À une époque, les frères n’étaient autorisés à avoir qu’une petite quantité d’écrits bibliques des Témoins de Jéhovah. Có một thời gian, những người có thẩm quyền trong trại giam chỉ cho phép các Nhân Chứng giữ một số sách báo do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản. |
Parce que les victimes, qui sont toutes Témoins de Jéhovah, refusent d’adhérer aux associations de classe d’âge. Tại vì các nạn nhân này, tất cả là Nhân-chứng Giê-hô-va, không chịu tham gia vào các hội “đồng niên”. |
La première fois que j’ai rencontré les Témoins de Jéhovah, c’était avant de me séparer de ma femme. Lần đầu tiên tôi gặp Nhân Chứng Giê-hô-va là trước khi chia tay vợ. |
Dans un autre incident, elle ordonna à ses hommes de prendre des bidons d'essence de sa voiture et de les utiliser pour brûler un groupe de femmes à mort, en laissant une victime de viol survivre en tant que témoin. Trong sự kiện khác, bà đã ra lệnh người của mình lấy các can xăng từ xe hơi của mình và sử dụng chúng để đốt một nhóm phụ nữ đến chết, để lại một nạn nhân bị hiếp dâm còn sống làm nhân chứng. |
” En été 1900, il rencontra frère Russell lors d’une assemblée des Étudiants de la Bible, comme on appelait alors les Témoins de Jéhovah. Vào mùa hè 1900, anh gặp anh Russell tại hội nghị của các Học Viên Kinh-thánh, tên gọi của các Nhân-chứng Giê-hô-va thời bấy giờ. |
Rowena, avec zèle, participait au ministère et, sans relâche, aidait d’autres Témoins à l’imiter. Rowena sốt sắng tham gia vào công việc rao giảng, luôn luôn trợ giúp người khác làm việc tương tự. |
Dans les années 50, sous le régime communiste d’Allemagne de l’Est, des Témoins de Jéhovah emprisonnés en raison de leur foi couraient le risque de longues peines d’isolement en se passant de petits extraits de la Bible qu’ils lisaient la nuit. Trong thập niên 1950, ở cựu Đông Đức theo chế độ Cộng sản, các Nhân-chứng Giê-hô-va bị bỏ tù vì đạo đã chuyển từng phần nhỏ của Kinh-thánh từ tù nhân này sang tù nhân khác để đọc ban tối, ngay dù họ có thể bị biệt giam trong một thời gian rất lâu. |
À l’inverse, les Témoins de Jéhovah s’efforcent d’imiter Jésus et ses premiers disciples. Ngược lại, Nhân Chứng Giê-hô-va nỗ lực noi gương Chúa Giê-su và các môn đồ thời ban đầu. |
Y a- t- il des femmes ministres chez les Témoins de Jéhovah ? Nhân Chứng Giê-hô-va có người nữ dạy Kinh Thánh không? |
Dans certaines régions, les municipalités sont admiratives devant l’empressement des Témoins à respecter la législation dans le domaine du bâtiment. Ở một số nơi, chính quyền sở tại có ấn tượng tốt về tinh thần sẵn sàng tuân thủ những sự chỉ đạo xây dựng. |
Le journal mentionnait Actes 15:28, 29, un texte biblique fondamental sur lequel les Témoins de Jéhovah basent leur position. Tờ báo trích dẫn Công-vụ 15:28, 29, một câu Kinh Thánh căn bản cho lập trường của Nhân Chứng Giê-hô-va. |
“Vous, (...) femmes, soyez soumises à vos propres maris, afin que, s’il en est qui n’obéissent pas à la parole, ils soient gagnés, sans parole, par la conduite de leurs femmes, ayant été témoins oculaires de votre conduite chaste accompagnée d’un profond respect (...) [et de votre] esprit calme et doux.” — 1 Pierre 3:1-4. “Hỡi người làm vợ, hãy phục chồng mình, hầu cho nếu có người chồng nào không vâng theo Đạo, dẫu chẳng lấy lời khuyên-bảo, chỉ bởi các ăn-ở của vợ, cũng đủ hóa theo, vì thấy cách ăn-ở của chị em là tinh-sạch và cung-kính” (I Phi-e-rơ 3:1-4). |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ témoin trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới témoin
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.