refaire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ refaire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ refaire trong Tiếng pháp.

Từ refaire trong Tiếng pháp có các nghĩa là làm lại, lừa, chữa lại, sửa lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ refaire

làm lại

verb

Je n'ai plus besoin d'aide, mais vous voulez bien le refaire?
Anh không cần giúp nữa, nhưng em làm lại lần nữa được không?

lừa

noun (thân mật) lừa)

chữa lại

verb

sửa lại

verb

Xem thêm ví dụ

Je ne peux pas refaire ça dans la voiture.
Tôi không thể đưa cổ tới bãi xem phim đó nữa.
Le moyen le plus simple est de refaire l'expérience.
Vâng, cách dễ nhất là làm lại thí nghiệm lần nữa.
Tu me refuserais une chance de me refaire?
Em từ chối một cơ hội chuộc lỗi với anh sao?
Il faut qu'on aille refaire le plein, d'ailleurs.
Ừ, mà ta cũng cần thêm đồ.
Nathan m’avait dit que je pouvais soit vivre dans le passé avec mes souvenirs, soit refaire ma vie.
Anh Nathan nói rằng tôi có thể sống trong quá khứ đầy kỷ niệm hoặc làm lại cuộc đời mới.
mais vous pensez qu'il avait l'intention de refaire sa demande?
Nhưng em có nghĩ anh có ý định ngỏ lời lần nữa không?
J'ai fait un pacte avec moi- même: si je redoublais mes efforts pour devenir parfait et ne jamais refaire d'erreurs, les voix à l'intérieur se tairaient.
Và tôi tự mặc cả với bản thân rằng giá như tôi cố gắng gấp đôi để trở nên hoàn hảo và không bao giờ phạm sai lầm nào nữa, xin hãy để sự day dứt của lương tâm dừng lại.
Tu n'es pas prête de le refaire.
Tôi sẽ không để cô làm thế nữa.
Peut tu refaire ta voix de démon?
Em lại giả giọng Ác Quỷ nữa đấy à?
Il va falloir refaire ça.
Chúng ta phải làm lại trò đó.
Et elle me dit, « Donc, tu n’es pas obligée de le refaire »
Rồi nó nói “Vậy, mẹ không cần phải làm vậy nữa."
Allons-nous refaire les mêmes erreurs que par le passé?
Liệu chúng ta sẽ lặp lại sai lầm như trước đó?
Puis il s’est dit : ‘ C’est sûr, je ne pourrais jamais le refaire.
Rồi anh tự nhủ: “Chắc chắn mình sẽ không bao giờ làm lại được lần nữa”.
Ce qui rend la construction coûteuse, au sens traditionnel du terme, c'est de faire des pièces sur mesure individuelles qu'on ne peut pas refaire encore et encore.
Điều làm building này đắt tiền, hiểu theo cách truyền thống, là làm từng phần riêng lẽ theo yêu cầu, bạn không thể làm đi làm lại chúng.
Et maintenant les bâtards essayent de le refaire.
Và giờ lũ khốn đang cố để thực hiện lần nữa.
Peut-il refaire cet exploit?
Anh ấy có làm được lần nữa không?
Ça vous dérange de la refaire?
Mọi người nói lại được không?
Je croyais qu'elle était devenue une salope après s'être fait refaire le nez.
Oh, thế mà em nghĩ là cô ấy chỉ hư hỏng sau khi đi sửa mũi đấy.
Je n'ai plus besoin d'aide, mais vous voulez bien le refaire?
Anh không cần giúp nữa, nhưng em làm lại lần nữa được không?
Le conseiller scientifique de Blair a dit qu'avec ce qui se passe au Groenland en ce moment, il faudra refaire les cartes du monde.
Cố vấn khoa học của Tony Blair đã từng nói vì những gì hiện đang xảy ra ở Greenland, bản đồ toàn thế giới phải được vẽ lại.
Elle explique : “ J’ai demandé aux anciens de m’aider à me refaire une santé spirituelle et j’ai recommencé à assister aux réunions.
Chị cho biết: “Tôi nhờ các trưởng lão giúp hồi phục về thiêng liêng và bắt đầu tham dự các buổi họp.
Jem et moi écoutions respectueusement Atticus et le cousin Ike refaire la guerre de Sécession.
Jem và tôi lắng nghe một cách kính trọng khi bố Atticus và bác Ike nhắc lại cuộc chiến tranh.
Si je devais le refaire, je te protégerais toujours en premier.
Nếu có phải làm lại, anh vẫn sẽ bảo vệ em trước tiên.
Et ils n'ont jamais inventé un sortilège qu'Hermione soit incapable de refaire.
họ chưa hề nghĩ ra được lời nguyền nào mà Hermione chưa biết.
Mais j'ai du accepter de ne plus jamais le refaire
Nhưng tôi phải đồng ý rằng tôi sẽ không bao giờ làm thế nữa.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ refaire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới refaire

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.