exécuter trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ exécuter trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ exécuter trong Tiếng pháp.

Từ exécuter trong Tiếng pháp có các nghĩa là biểu diễn, chấp hành, hành hình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ exécuter

biểu diễn

verb

Bien entendu, le paon doit sa célébrité avant tout au numéro éblouissant qu’il exécute lorsqu’il dresse sa traîne en éventail.
Dĩ nhiên, công nổi tiếng nhất nhờ màn biểu diễn tuyệt đẹp khi chúng xòe bộ lông vũ thành cái quạt làm mê hồn.

chấp hành

verb

hành hình

verb

En exécutant ceux qui se trouvent sur mon chemin?
Bằng cách hành hình bất cứ ai cản đường mình sao?

Xem thêm ví dụ

Au lieu de s’exécuter, ce monarque orgueilleux s’est exclamé: “Qui est Jéhovah pour que j’obéisse à sa voix?”
Thay vì nghe theo, Pha-ra-ôn đã ngạo mạn tuyên bố: “Giê-hô-va là ai mà trẫm phải vâng lời người, để cho dân Y-sơ-ra-ên đi?
Jéhovah a exécuté Qorah, un Lévite, parce qu’il avait présomptueusement voulu s’emparer de la prêtrise confiée à la lignée d’Aaron (Exode 28:1 ; Nombres 16:4-11, 31-35).
(Rô-ma 9:16; Khải-huyền 20:6) Đức Giê-hô-va đã thi hành phán xét trên Cô-rê thuộc dòng Lê-vi vì ông đã kiêu căng muốn kiếm chức tế lễ dành cho dòng họ A-rôn.
De nombreux prisonniers dont des femmes et des enfants y moururent du typhus, de faim ou bien exécutés.
Nhiều tù nhân, trong đó có nhiều phụ nữ và trẻ em, bị chết vì typhus (bệnh sốt rét do chấy rận), chết đói và bị hành quyết.
Par conséquent, Dieu a exécuté la sentence qu’il leur avait fait connaître plus tôt.
Vì thế, Đức Chúa Trời thi hành án phạt mà Ngài đã báo trước.
Activez cette option si vous voulez que le client de messagerie soit exécuté dans un terminal (par exemple Konsole
Dùng tùy chọn này nếu muốn trình thư đã chọn sẽ chạy trong một trình lệnh (ví dụ Konsole
Environ 2 000 d’entre eux périrent, dont plus de 250 furent exécutés.
Khoảng 2.000 người chết, trong số đó có hơn 250 người chết vì bị hành quyết.
Vos droits d' accès ne sont peut-être pas suffisants pour exécuter l' opération demandée sur cette ressource
Quyền truy cập của bạn có lẽ không đủ để thực hiện thao tác đã yêu cầu với tài nguyên này
Le 14e jour du mois juif de Nisan, en 33 de notre ère, Dieu a permis que son Fils parfait et sans péché soit exécuté.
Vào ngày 14 tháng Ni-san, theo lịch Do Thái, năm 33 CN, Đức Chúa Trời để cho người Con hoàn toàn và vô tội bị hành quyết.
Que devait- il arriver quand le jugement divin serait exécuté sur Juda, et, le sachant, que devrions- nous faire ?
Những gì đã xảy ra khi Đức Chúa Trời phán xét Giu-đa và việc ý thức được điều này sẽ ảnh hưởng thế nào đến chúng ta?
Vous voyez ici des gestes de soumission exécutés par deux membres d'espèces très proches -- mais l'autorité chez les humains n'est pas autant basée sur le pouvoir et la brutalité qu'elle ne l'est chez les autres primates.
Ở đây bạn thấy những cử chỉ phục tùng từ hai thành viên của hai loài rất gần với nhau -- nhưng quyền lực ở con người không phụ thuộc vào sức mạnh và tính hung hãn như các loài linh trưởng khác.
Pour neuf personnes qui ont été exécutées, nous avons effectivement identifié une personne innocente qui a été acquittée et libérée du couloir de la mort.
cứ 9 người bị kết án tử chúng tôi tìm thấy một người vô tội được giải tội và thả khỏi tử tù
Qu’arrivera- t- il quand le moment sera venu pour Jéhovah d’exécuter ses jugements ?
Điều gì sẽ xảy ra khi thời điểm Đức Giê-hô-va thi hành sự phán xét của Ngài đã chín muồi?
11 Depuis de nombreuses années, les Témoins de Jéhovah avertissent leurs semblables de cet acte de jugement que Jéhovah est sur le point d’exécuter.
11 Qua nhiều năm các Nhân-chứng Giê-hô-va đã cảnh cáo mọi người về hành động phán xét sắp đến của Đức Giê-hô-va.
Exécuter, laissez- moi Chase sécurité aux manifestants
Chạy, để lính gác đuổi tôi đến những người biểu tình
Écrivez votre code ici, quand vous preserez " Run "..... il va exécuter le code, nous verrons le résultat.
Viết mã lệnh ở đây, và nhấn chạy... nó sẽ chạy mã, chúng ta sẽ thấy được đầu ra.
Je veux dire, il a été exécuté pour çà.
Ý tôi là, hắn ta vừa bị tử hình vì nó.
Le complot échoua et le comte de Cambridge fut exécuté en août 1415.
Âm mưu thất bại và Cambridge bị xử tử năm 1415.
Ils ont tous deux été exécutés.
Cả 2 đều bị bắn chết tại chỗ.
Un daemon (prononcé /ˈdiː.mən/ ou /ˈdeɪ.mən/, du grec δαιμων - divinité), parfois traduit par démon, désigne un type de programme informatique, un processus ou un ensemble de processus qui s'exécute en arrière-plan plutôt que sous le contrôle direct d'un utilisateur.
Trong hệ điều hành máy tính đa nhiệm, trình nền (daemon) ( /ˈdiːmən/ hoặc /ˈdeɪmən/) là một chương trình máy tính chạy dưới dạng một tiến trình nền, không phải dưới sự kiểm soát trực tiếp của người dùng tương tác.
J'ai exécuté cinq passagers.
Tôi sẽ thực hiện với 5 người và 5 người tiếp theo trong 3 phút.
Esprit, as- tu exécuté de point en point la tempête que je t'ai commandée?
Linh hồn, ngươi có thực hiện cơn bão mà ta đã nói với ngươi chưa?
Le roi fut exécuté.
Nhà vua đã bị xử tử.
Pour qu’un tel projet ait “du succès”, il faut que Jéhovah l’exécute en harmonie avec sa justice et à sa louange. — Ésaïe 55:11; 61:11.
“Thành quả chắc chắn” tùy nơi Đức Giê-hô-va thực thi các vấn đề phù hợp với sự công bình của Ngài và để ngợi khen Ngài (Ê-sai 55:11; 61:11).
Si ils auraient vous exécuté, qu'auraient-ils fait avec moi?
Nếu họ tử hình ông, thì họ sẽ làm gì với tôi?
Jésus “vient avec les nuées”, invisible, pour exécuter le jugement.
Giê-su “đến giữa những đám mây” một cách vô hình, để thi hành sự phán xét

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ exécuter trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới exécuter

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.