jalon trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ jalon trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jalon trong Tiếng pháp.
Từ jalon trong Tiếng pháp có các nghĩa là mốc, sào ngắm, tiêu, cột mốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ jalon
mốcnoun (nghĩa bóng) cột mốc, mốc) Un jalon, si vous voulez. Một mốc quan trọng. |
sào ngắmnoun |
tiêunoun |
cột mốcnoun (nghĩa bóng) cột mốc, mốc) |
Xem thêm ví dụ
Une fois que vos comptes Google Ads et Salesforce sont associés, vous devez choisir les jalons (statuts des prospects et étapes d'opportunité) à surveiller pour les conversions. Khi tài khoản Google Ads và Salesforce được liên kết, bạn cần chọn những sự kiện quan trọng, trạng thái khách hàng tiềm năng và giai đoạn cơ hội, để theo dõi dữ liệu chuyển đổi. |
Parce qu'alors que nous prenons la même photo, nos perspectives changent, et elle a atteint de nouveaux jalons, et ça me permet de voir la vie à travers ses yeux, et comment elle interagit avec tout et voit tout. Bởi vì dù chúng tôi chụp cùng một bức ảnh, nhưng quan điểm của chúng tôi thay đổi, con gái tôi đạt được những dấu mốc mới, và tôi được nhìn cuộc đời qua đôi mắt con bé, cách nó quan sát và tương tác với mọi vật. |
Parce que ce ne sont pas eux les véritables responsables de l’absence de paix, bien qu’ils soient coupables des nombreux actes d’effusion de sang qui ont jalonné leur histoire. Bởi vì loài người không phải là những kẻ thật sự phá hoại hòa bình, dù rằng họ có một phần trách nhiệm nào đó về lịch sử đẫm máu của họ. |
Ce plan est jalonné d’alliances avec Dieu. Kế hoạch này được đánh dấu bởi các giao ước với Thượng Đế. |
Ce chemin est jalonné d’alliances sacrées faites avec Dieu. Con đường đó được đánh dấu bởi các giao ước thiêng liêng với Thượng Đế. |
La victoire d'AlphaGo est un important jalon pour la recherche en intelligence artificielle. Chiến thắng của AlphaGo là một cột mốc quan trọng trong nghiên cứu trí tuệ nhân tạo. |
Grâce à Google Ads Conversion Import for Salesforce, vous pouvez comptabiliser automatiquement les conversions Google Ads pour n'importe quel statut de prospect et étape d'opportunité (ou "jalon") que vous suivez déjà dans Salesforce. Khi sử dụng tính năng Nhập lượt chuyển đổi Google Ads cho Salesforce, bạn có thể tự động tính số lượt chuyển đổi Google Ads cho mọi trạng thái khách hàng tiềm năng và giai đoạn cơ hội (chúng tôi sẽ gọi đó là những sự kiện quan trọng) mà bạn đang theo dõi trong Salesforce. |
Cet ambitieux projet de maillage national était planifié pour être construit en 2020, mais le stimulus du gouvernement a retardé considérablement les jalons pour de nombreuses lignes. Dự án lưới điện quốc gia đầy tham vọng này đã được lên kế hoạch xây dựng vào năm 2020, nhưng sự kích thích của chính phủ đã đẩy nhanh thời gian biểu cho nhiều dòng. |
L’Histoire est jalonnée de crimes contre l’humanité qui ont complètement bafoué les droits de l’homme. Trong suốt lịch sử, có nhiều tội ác chống lại nhân loại khi nhân quyền hoàn toàn bị chà đạp. |
Quel changement agréable pour l’Europe quand on pense que son histoire est jalonnée d’effusions de sang! Thật là một sự thay đổi thú vị so với lịch sử đẫm máu của Âu Châu trong quá khứ! |
Peuplée par diverses communautés indigènes (Lydiens, Lyciens, Cariens, Lycaoniens, Isauriens, etc.) et jalonnée de cités grecques jalouses de leur indépendance, l'Anatolie est un territoire très hétérogène, et jamais les Séleucides (dont la puissance réside en Syrie) ne sont parvenus à la soumettre complètement. Được cư ngụ bởi các bộ tộc thiểu số (người Lydia, Lycia, Caria, Lycaonia và Isauria) cũng như các thành phố Hy Lạp luôn tha thiết bảo vệ nền độc lập của mình, Anatolia là một khu vực hỗn tạp. |
« Depuis le jour de notre baptême et à chaque événement spirituel qui jalonne notre vie, nous faisons des promesses à Dieu et il nous en fait. “Từ ngày chịu phép báp têm qua những thành tựu về phần thuộc linh của cuộc sống của mình, chúng ta lập lời hứa với Thượng Đế và Ngài lập lời hứa với chúng ta. |
Comme vous l’avez sans doute observé, l’histoire de l’homme est, sous ce rapport, jalonnée d’une multitude d’échecs, tant individuels que collectifs. Như bạn đã thấy, lịch sử loài người đầy dẫy những thất bại của cá nhân lẫn tập thể. |
Autrement dit, après 36 de notre ère, année où les premiers Gentils sont devenus disciples de Jésus, les chrétiens se trouvaient au-delà des jalons chronologiques de Daniel chapitre 9. Nói một cách khác, sau khi những người ngoại đầu tiên trở thành môn đồ của Chúa Giê-su vào năm 36 CN, sách Đa-ni-ên chương 9 không cho tín đồ đấng Christ những niên đại nào khác nữa. |
Voyez le cas de Manuela, Témoin de Jéhovah hispanophone dont la vie a été jalonnée d’épreuves. Hãy xem xét trường hợp của Manuela, một Nhân-chứng nói tiếng Tây Ban Nha đã chịu đựng nhiều thử thách. |
Par des subtilités philosophiques, Tertullien contribua à poser les jalons de la Trinité. Những suy luận triết học của Tertullian mở đường cho thuyết Chúa Ba Ngôi |
17 Fils d’Ezra : Jétèr, Méred, Éfèr et Jalôn ; elle* fut enceinte et donna naissance à Miriam, à Shamaï et à Ishba père d’Èshtemoa. 17 Các con trai Ê-xơ-rát là Giê-the, Mê-rết, Ê-phe và Gia-lôn; bà* thụ thai rồi sinh Mi-ri-am, Sa-mai và Dít-bác, cha của Ếch-tê-mô-a. |
Dans une conversation, pensez à poser des jalons pour plus tard. Khi trò chuyện, hãy chuẩn bị trở lại viếng thăm lần tới. |
Israël est arrivé à l’apogée de sa richesse et de sa gloire, et le Créateur pose des jalons importants en vue de la royauté de la Semence à venir. Nước Y-sơ-ra-ên đạt tới tột đỉnh của sự giàu có và vinh quang, và Đấng Tạo Hóa đã thực hiện những bước quan trọng trong việc chuẩn bị vương quyền cho Dòng Dõi sẽ đến. |
Le chemin que nous devons emprunter pour retourner auprès de notre Père céleste [...] est jalonné d’alliances faites avec Dieu. Con đường ... mà chúng ta cần phải đi trong cuộc hành trình trở về với Cha Thiên Thượng... . được đánh dấu bởi các giao ước thiêng liêng với Thượng Đế. |
7 “Mais, dira- t- on, les guerres, les famines, les pestes, etc., ont jalonné l’Histoire. 7 Nhưng có người có lẽ sẽ nói: “Trong suốt lịch sử đã thường có những chiến tranh, đói kém, dịch lệ và động đất. |
Quand il arrive que nous avancions avec peine au milieu des tribulations, nous pouvons avoir du mal à considérer nos épreuves comme des jalons sur notre sentier personnel de disciple. Khi chúng ta thấy mình lao nhọc trong cơn hoạn nạn, thì điều đó có thể rất khó để nhìn vào các thử thách của chúng ta như là tấm biển chỉ dẫn trên con đường môn đồ riêng của mình. |
Vous associez vos comptes Salesforce et Google Ads, et vous décidez d'effectuer le suivi de deux jalons Salesforce en tant que conversions : lorsqu'un prospect se transforme en opportunité et lorsque l'opportunité résulte sur une vente. Bạn liên kết tài khoản Salesforce với tài khoản Google Ads, đồng thời quyết định theo dõi hai sự kiện quan trọng trong Salesforce dưới dạng lượt chuyển đổi: khi khách hàng tiềm năng chuyển đổi thành cơ hội và khi cơ hội dẫn đến doanh số bán hàng. |
Cela posera le jalon d’une autre visite durant laquelle nous continuerons d’étudier le livre Vivre éternellement. Như thế chúng ta chuẩn bị cho một cuộc viếng thăm lại khác, chừng đó chúng ta có thể tiếp tục học hỏi sách Sống đời đời. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jalon trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới jalon
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.