perler trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ perler trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ perler trong Tiếng pháp.
Từ perler trong Tiếng pháp có các nghĩa là rớm, nhỏ giọt, thành giọt, trau chuốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ perler
rớmverb |
nhỏ giọtverb |
thành giọtverb |
trau chuốtverb |
Xem thêm ví dụ
C’est ici qu’en 1880 la Perle de Grand Prix a été acceptée comme l’un des ouvrages canoniques de l’Église. Tại đây vào năm 1880 Sách Trân Châu Vô Giá đã được chấp nhận như là một trong các tác phẩm tiêu chuẩn của Giáo Hội. |
Tu avais toutes les perles. Chú có toàn bộ những viên xâu này. |
En seulement cinquante-trois ans, l’Église a connu une vigueur et une croissance étonnantes aux Philippines, connues sous le nom de « Perle de l’Orient ». Trong khoảng thời gian ngắn 53 năm, Giáo Hội đã trải qua sức mạnh và sự tăng trưởng đáng kinh ngạc ở nước Philippines, được gọi là “Hòn Ngọc Phương Đông.” |
Quelles autres perles spirituelles as- tu découvertes dans la lecture de la Bible de cette semaine ? Anh chị tìm được viên ngọc thiêng liêng nào khác trong phần đọc Kinh Thánh tuần này? |
La grande valeur des perles Sự quí giá của hột châu |
Dites-leur que le témoignage de Joseph Smith qui apparaît au début du Livre de Mormon est tiré de Joseph Smith, Histoire, dans la Perle de Grand Prix. Nói cho họ biết rằng chứng ngôn của Tiên Tri Joseph Smith ở phần mở đầu của Sách Mặc Môn là được trích ra từ Joseph Smith—Lịch Sử trong sách Trân Châu Vô Giá. |
* Voir aussi Bible; Canon; Doctrine et Alliances; Livre de Mormon; Parole de Dieu; Perle de Grand Prix * Xem thêm Giáo Lý và Giao Ước; Kinh Điển; Kinh Thánh; Lời của Thượng Đế; Niên Đại Ký; Sách Mặc Môn; Trân Châu Vô Giá |
Quelles autres perles spirituelles as- tu découvertes dans la lecture biblique de cette semaine ? Anh chị tìm được viên ngọc thiêng liêng nào khác trong phần đọc Kinh Thánh tuần này? |
Avant de lire, il peut être utile de comprendre que donner « les choses saintes aux chiens » et jeter des « perles devant les pourceaux » signifie faire part de quelque chose de sacré à des personnes qui ne l’apprécient pas ou n’en comprennent pas le caractère sacré. Trước khi các em đọc, có thể là điều hữu ích để hiểu rằng “cho chó những vật thánh” và “quăng ngọc châu mình trước mặt heo” có nghĩa là chia sẻ một điều thiêng liêng với những người sẽ không hiểu giá trị của điều đó hoặc hiểu sự thiêng liêng của điều đó. |
J'ai passé beaucoup de temps à compter des perles et des trucs comme ça. Tôi từng ngồi ở đó để đếm mấy chuỗi hạt đó. |
Les paillettes dorées ainsi que les perles soulignent ce luxueux objet. Nó rất quý phái khi được đính vàng và cườm. |
Mais une fois encore, nous devions abandonner une perle de grande valeur, quelque chose de très précieux à nos yeux. Nhưng một lần nữa chúng tôi lại phải bỏ hạt ngọc rất quí giá là điều chúng tôi rất yêu quí. |
Si un jour on vous donnait un plein sac de perles, ne seriez- vous pas touché et n’essaieriez- vous pas de retrouver votre bienfaiteur afin de le remercier ? Nếu được tặng châu báu, lẽ nào bạn không biết ơn và tìm hiểu xem ai là vị ân nhân của bạn để ngỏ lời cám ơn hay sao? |
Ensuite, lisez le témoignage de Joseph Smith, le prophète, dans la Perle de Grand Prix ou dans cette brochure, maintenant disponible en cent cinquante-huit langues. Kế đến, hãy đọc chứng ngôn của Tiên Tri Joseph Smith trong sách Trân Châu Vô Giá hoặc trong cuốn sách nhỏ này, hiện đã được xuất bản ra 158 ngôn ngữ. |
Concentrons-nous sur la perle et voyons ce que ça donne. Chúng ta sẽ bắt đầu với chuỗi hạt này và tìm kiếm nó ở đâu. |
Quelles autres perles spirituelles as- tu découvertes dans la lecture biblique de cette semaine ? Anh chị tìm được những viên ngọc thiêng liêng nào khác trong phần đọc Kinh Thánh tuần này? |
On dit que César offrit à Servillia une perle estimée cent vingt mille francs de notre monnaie. Người ta kể lại rằng, Xê-da đã biếu Xéc-vi-li-a viên ngọc giá một trăm hai mươi ngàn phrăng! |
Et les perles sont toujours les aspects ultrapériphériques de la personnalité de celui qu'on interviewe. Và những viên ngọc luôn là khía cạnh xa cách nhau nhất trong cá tính của những người chúng tôi phỏng vấn. |
À l’époque de Jésus, certains marchands allaient jusqu’à l’océan Indien pour obtenir les plus belles perles. Vào thời Chúa Giê-su, một số lái buôn phải đi đến tận Ấn Độ Dương để mua những viên ngọc quý giá nhất. |
Écrits de Moïse : En plus du livre de Moïse dans la Perle de Grand Prix, Moïse est aussi l’auteur des cinq premiers livres de la Bible : la Genèse, l’Exode, le Lévitique, les Nombres et le Deutéronome. Các Tác Phẩm của Môi Se: Ngoài sách Môi Se trong Trân Châu Vô Giá, Môi Se còn là tác giả của năm quyển sách đầu tiên trong Kinh Thánh: Sáng Thế Ký, Xuất Ê Díp Tô Ký, Lê Vi Ký, Dân Số Ký, và Phục Truyền Luật Lệ Ký. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ perler trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới perler
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.