anticiper trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ anticiper trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anticiper trong Tiếng pháp.
Từ anticiper trong Tiếng pháp có các nghĩa là lấn, cảm thấy trước, dự đoán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ anticiper
lấnverb |
cảm thấy trướcverb |
dự đoánverb Et on ne peut pas anticiper leur actions. Sẽ không có dự đoán nào cho hành động của họ. |
Xem thêm ví dụ
Les objectifs des annonces diffusées de manière anticipée sont rehaussés de 25 %, tandis que ceux des annonces diffusées de manière régulière ne le sont que de 5 %. Mục tiêu cho quảng cáo được tải trước tăng 25% trong khi đó mục tiêu cho quảng cáo phân phối đồng đều chỉ tăng 5%. |
L'Ark Royal aurait respecté cette limite, anticipée. Ark Royal phải được chế tạo trong giới hạn được tiên liệu trước này. |
Nous ne pouvons pas l'anticiper. Đó không phải là điều ta có thể xác định trước. |
On voit cette chose étrange, on sait aussi qu'on adore David Sedaris. On se met donc à anticiper un moment de pur bonheur. Ta chỉ cần thấy hình ảnh ngộ nghĩnh và biết ta yêu thích David Sedaris, và ta hy vọng đây sẽ là một quyển sách cực thú vị. |
Suivez le sage conseil renfermé en II Pierre 3:17, 18: “Vous donc, bien-aimés, possédant cette connaissance anticipée, soyez sur vos gardes, de peur que vous ne vous laissiez entraîner avec eux par l’erreur des gens qui bravent la loi et que vous ne veniez à déchoir de votre propre fermeté. Hãy khắc ghi vào lòng lời khuyên ở II Phi-e-rơ 3:17, 18: “Hỡi kẻ rất yêu-dấu, vì anh em đã được biết trước, vậy hãy giữ cho cẩn-thận, e anh em cũng bị sự mê-hoặc của những người ác ấy dẫn-dụ, mất sự vững-vàng của mình chăng. |
L'évolution nous a permis d'examiner et d'anticiper le comportement des autres en devenant de brillants psychologues instinctifs. Chúng ta tiến hóa theo lối dự đoán hành động của những người khác, thông qua cách ứng xử như những nhà tâm lý học bẩm sinh và tài năng. |
Presque suffisant pour faire qu'une femme espère que Larry obtienne la libération conditionnelle anticipée. Chắc cũng đủ để cô mong Larry được tha sớm nhỉ. |
La stimulation physique d'une zone érogène ou des actes de préliminaires peuvent entrainer une excitation, spécialement si elle est accompagnée par une anticipation d'une activité sexuelle imminente. Sự kích thích vật lý chào đón của một vùng kích thích tình dục hoặc các hành vi khởi động tình dục có thể dẫn đến hứng tình, đặc biệt là nếu nó được đi kèm với dự đoán rằng hoạt động tình dục sắp xảy ra. |
Je suppose que je dois dire merci pour ma sortie de prison anticipée. Lẽ ra tôi phải cảm ơn cậu vì được tại ngoại sớm. |
Les frais d'accès anticipé ponctuels ne sont pas remboursables. Phí truy cập sớm một lần là phí không hoàn lại. |
Je vais anticiper un peu et vous inviter tous à l'inauguration de nos nouveaux bureaux de Singapour le 5 janvier prochain. Tôi sẽ dự đoán những điều này một chút và mời các bạn đến vào ngày khán thành trụ sở mới của chúng tôi tại Singapore vào ngày 5 tháng 1 năm tới. |
Déclarés justes sous la nouvelle alliance, ils reçurent l’esprit saint comme “ gage par anticipation ” de leur héritage royal (Éphésiens 1:14). Được xưng là công bình dưới giao ước mới, họ đã nhận được thánh linh như là “của-cầm” về cơ nghiệp làm vua (Ê-phê-sô 1:14). |
Mais ce qui compte vraiment ce sont deux genres de problèmes : les problèmes qui arrivent sur la montagne que vous ne pouviez pas anticiper, comme, par exemple, de la glace sur une paroi, mais que vous pouvez contourner, et les problèmes que vous ne pouviez pas prévoir et que vous ne pouvez pas contourner, comme une tempête soudaine ou une avalanche ou un changement météorologique. Nhưng điều quan trọng là 2 vấn đề -- vấn đề xảy ra ở trên núi mà bạn không thể tính trước được, ví dụ như, băng trên sườn dốc, nhưng thứ đó bạn có thể tránh được, và những vấn đề bạn không thể đoán trước được và cũng không thể đi vòng qua được, như một trận bão tuyết bất ngờ hoặc một trận lở tuyết hoặc thay đổi thời tiết. |
” Dieu voit par anticipation les tristes conséquences que ce changement entraînera (1 Samuel 8:1-9). Đức Giê-hô-va thấy trước những hậu quả tai hại của diễn biến này (1 Sa-mu-ên 8:1-9). |
J'anticipe tout simplement Tôi chỉ tính trước mà thôi |
Ça peut sembler ridicule, mais nous avons une piteuse histoire d'anticipation de choses comme celles-ci et nous ne sommes pas vraiment préparés pour elles. Nó có thể vô lý nhưng chúng ta có 1 lịch sử thật sự tệ hại của những dự đoán như thế này và đã chuẩn bị sẵn sàng để đối phó. |
Et il était impressionné par leur manière d'improviser des solutions nouvelles à des problèmes nouveaux -- des problèmes qu'ils n'avaient pas anticipés. Và ông ấy cảm thấy ấn tượng với phương pháp họ ứng biến những giải pháp mới lạ cho những trở ngại mới lạ - những trở ngại mà họ không hề dự đoán trước. |
Et nous devons songer à anticiper un minimum. Và chúng ta cần nghĩ đôi chút đến việc lập kế hoạch. |
Pour les éléments de campagne configurés sur "Diffusion anticipée", la tendance est plus nette. Đối với các mục hàng được đặt thành "Được tải trước", sự sụt giảm này sẽ rõ ràng hơn. |
Il faut que tu anticipes ton adversaire. Anh cần phải lường trước đối thủ của mình. |
Pouvez- vous anticiper le problème ? Khi dự đoán trước vấn đề, bạn có thể làm gì? |
Il faut anticiper et repousser les menaces. Tôi đang cố nói là ta cần dự báo được mối đe dọa và ngăn chặn chúng. |
Donc, si vous avez bien fait attention, vous êtes sûrement en train d'anticiper la mauvaise nouvelle ici, que nous n'en sommes toujours pas à l'amour universel, et c'est vrai parce que, bien qu'une appréciation de la règle d'or soit naturelle, il est aussi naturel d'établir quelques exceptions à la règle d'or. Giờ nếu bạn đang chú ý, có lẽ bạn đang mong có tin xấu xảy ra, chúng ta vẫn chưa hướng tới tình yêu toàn cầu, và thật ra là vì, dù cho trân trọng qui tắc vàng là lẽ tự nhiên, việc có ngoại lệ trong qui tắc vàng cũng là điều tự nhiên. |
Et je suis finalement tombé sur cette citation fantastique d'un dramaturge britannique, William Archer: « Le théâtre est l'anticipation mêlée à l'incertitude. Cuối cùng tôi bắt gặp 1 câu trích tuyệt vời của một kịch gia người Anh, William Archer: "Kịch họa là kỳ vọng được dẫn dắt bởi sự mơ hồ." |
De quoi la transfiguration de Jésus fut- elle une vision anticipée, et quel effet eut- elle sur Pierre ? Sự hóa hình của Chúa Giê-su cho thấy trước điều gì, và sự hiện thấy đó đã tác động Phi-e-rơ như thế nào? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anticiper trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới anticiper
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.