brindar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ brindar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ brindar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ brindar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mời, đề nghị, cho, tặng, hiến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ brindar
mời(invite) |
đề nghị(invite) |
cho(give) |
tặng(give) |
hiến(proffer) |
Xem thêm ví dụ
¿Qué enseña el élder Holland que puede brindar consuelo y aliento a quienes se sientan así?. Anh Cả Holland dạy điều gì mà có thể an ủi và khuyến khích những người có thể cảm thấy như vậy? |
Se podría programar tiempo durante la clase para brindar a los alumnos oportunidades de explicar, compartir y dar testimonio sobre lo que han aprendido de Jesucristo y Su evangelio. Thời gian trong lớp học có thể được hoạch định để cho sinh viên có cơ hội để giải thích, chia sẻ, và làm chứng về điều họ học được về Chúa Giê Su Ky Tô và phúc âm của Ngài. |
Quizá le interesaría brindar servicios locales a su comunidad: cuidar niños, hacer comisiones externas, cuidar mascotas. Cô có thể làm các công việc dịch vụ tại địa phương : Giữ trẻ, giao hàng, chăm sóc thú cưng. |
Jesús creyó que los niños merecían que les brindara su tiempo. Hẳn là Giê-su cảm thấy con trẻ đáng được ngài dành thì giờ cho. |
No importa si es un niño con una simple petición o si es un médico con un desafío de vida o muerte ante sí, nuestro amado Padre Celestial escuchará nuestra humilde oración y nos brindará el consuelo y la guía que buscamos. Cho dù đó là một đứa bé trai với một lời thỉnh cầu giản dị, hoặc vị bác sĩ y khoa với thử thách nguy kịch đang đe dọa tính mạng của bệnh nhân trước mặt mình: Cha Thiên Thượng sẽ nghe lời cầu nguyện khiêm nhường của chúng ta và sẽ ban cho chúng ta sự an ủi và hướng dẫn mà chúng ta đang tìm kiếm. |
Los jóvenes pueden brindar mucha ayuda a las personas mayores que se sientan incómodas o intimidadas por la tecnología o que no están familiarizadas con FamilySearch. Giới trẻ có thể giúp đỡ rất nhiều cho những người lớn tuổi hơn, là những người lo lắng hoặc sợ hãi đối với công nghệ mới hay xa lạ với FamilySearch. |
A semejanza de Jesús, ¿cómo podemos tomar la iniciativa para brindar ayuda a quienes la necesitan? Làm thế nào chúng ta noi gương Chúa Giê-su trong việc chủ động giúp những người có nhu cầu? |
El plan del Padre ha sido diseñado para brindar guía a Sus hijos, ayudarlos a llegar a ser felices y a llevarlos de regreso a Él a salvo, con cuerpos resucitados y exaltados. Kế hoạch của Đức Chúa Cha là nhằm cung ứng sự hướng dẫn cho con cái của Ngài, để giúp họ trở nên hạnh phúc, và mang họ về nhà với Ngài một cách an toàn với thể xác phục sinh, tôn cao. |
Debido a que el equipo administrativo para casos de desastre se instaló en el centro de servicios donde se había preparado el equipo de interpretación, el equipo tuvo que buscar un lugar que tuviera las líneas telefónicas digitales y otros requisitos técnicos necesarios para brindar una traducción simultánea a distancia. Vì đội quản lý cấp cứu những người gặp tai họa trưng dụng trung tâm dịch vụ nơi mà máy móc thiết bị phiên dịch đã được bố trí, nhóm phiên dịch phải tìm ra một cơ sở có đường dây điện thoại số tự và những đòi hỏi kỹ thuật cần thiết khác để cung cấp công việc phiên dịch trực tiếp và ở xa. |
Recibieron esa gran bendición debido a que animé a las personas a quienes amo a que acudan al Salvador para recibir el alivio del dolor que sólo Él puede brindar. Phước lành lớn lao đó đã đến qua việc khuyến khích những người tôi chăm sóc đến với Đấng Cứu Rỗi để được giảm bớt nỗi đau khổ mà chỉ có Ngài mới có thể thực hiện được điều đó. |
Estas actividades pueden brindar oportunidades para que los alumnos se enseñen el Evangelio unos a otros, ayudándoles así a prepararse para enseñar el Evangelio en el futuro. Các sinh hoạt này cũng có thể tạo cơ hội cho các học viên để giảng dạy phúc âm cho những người khác và giúp chuẩn bị cho họ để giảng dạy phúc âm trong tương lai. |
En una estaca había grandes tensiones entre los miembros y era necesario brindar consejo. Một giáo khu đang vất vả với tình trạng căng thẳng và khó khăn giữa các tín hữu, và cần phải được khuyên bảo. |
Al evitar las deudas y ahorrar ahora, nos preparamos para brindar un servicio completo a la Iglesia en años venideros. Bằng cách tránh nợ nần và dành dụm tiền bạc, chúng ta sẵn sàng cho sự phục vụ toàn thời gian trong Giáo Hội trong tương lai. |
Corrijan el cuestionario como clase a fin de que usted pueda responder preguntas o brindar más explicaciones acerca de los pasajes. Sửa bài kiểm tra chung với lớp học để các anh chị em có thể trả lời các câu hỏi hoặc đưa ra những lời giải thích thêm về các đoạn đó. |
Hermanos y hermanas, la pureza nos brindará serenidad mental y nos hará merecedores de recibir las promesas del Salvador. Thưa các anh chị em, sự thanh sạch sẽ mang lại cho chúng ta sự yên tĩnh trong tâm hồn và sẽ làm cho chúng ta xứng đáng để tiếp nhận những lời hứa của Đấng Cứu Rỗi. |
Al magnificar sus responsabilidades en el sacerdocio y brindar esta oportunidad a todos los miembros de la Iglesia, ustedes, los poseedores del Sacerdocio Aarónico, facilitan las bendiciones prometidas del ayuno a aquellos que más pueden necesitarlas. Khi những người nắm giữ Chức Tư Tế A Rôn như các em làm vinh hiển những trách nhiệm về chức tư tế của mình và mở rộng cơ hội này cho tất cả các tín hữu Giáo Hội, thì các em thường xuyên tạo điều kiện cho các phước lành đã được hứa về sự nhịn ăn cho những người có thể cần các phước lành đó nhiều nhất. |
Sean firmes e inquebrantables al brindar socorro Đứng Vững Vàng và Không Lay Chuyển trong Sự Cứu Giúp |
Bien, siendo que la propiedad se relaciona con el control, como lo explicaré después, observar las redes de propiedades puede en realidad brindar respuestas a preguntas como: ¿Quiénes son los jugadores claves? Vâng, quyền sở hữu liên quan đến kiểm soát, như tôi sẽ giải thích chút nữa đây, khi nhìn vào mạng lưới sở hữu thực sự có thể cho bạn đáp án cho các câu hỏi chẳng hạn như thành phần chủ chốt là những ai? |
Todo lo que necesitamos para brindar ayuda es ponernos de rodillas y preguntar: “¿Quién necesita mi ayuda?”. Điều mà chúng ta chỉ cần làm để bắt đầu cứu giúp là quỳ xuống và hỏi: “Ai cần đến sự giúp đỡ của con?” |
El Libro de Mormón enseña que el plan del Padre Celestial está concebido para brindar eterna salvación y felicidad a Sus hijos. Sách Mặc Môn giảng dạy rằng kế hoạch của Cha Thiên Thượng là nhằm mang sự cứu rỗi và hạnh phúc vĩnh cửu đến cho con cái của Ngài. |
Nadia, creo que nos acabas de brindar una visión muy diferente de Yemen. Nadia, tôi nghĩ chị vừa mang cho chúng tôi một cách nhìn Yemen rất khác thường.. |
Buscar y encontrar nombres de familiares que nos han precedido en la Tierra —quienes no tuvieron la oportunidad de aceptar el Evangelio en vida— puede brindar un gozo inmenso. Tìm kiếm những người trong gia đình đã sống trước thời của các anh chị em trên thế gian—những người không có cơ hội để chấp nhận phúc âm trong khi ở đây—có thể mang lại niềm vui lớn lao. |
Dos de las bendiciones que un compañero mayor del sacerdocio puede brindar son confianza y un ejemplo de interés. Hai trong số các phước lành mà một người bạn đồng hành thâm niên trong chức tư tế có thể mang đến là sự tin cậy và tấm gương chăm sóc. |
Bueno, déjenme pues, brindar por mi padre. Vậy, để con, nâng từng cốc một với cha của con |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ brindar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới brindar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.