relativo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ relativo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ relativo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ relativo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tương đối, họ hàng, người thân, thân nhân, bà con. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ relativo
tương đối(relative) |
họ hàng(relative) |
người thân(relative) |
thân nhân(relative) |
bà con(relative) |
Xem thêm ví dụ
La obra aún requiere tiempo y sacrificio, pero todos pueden hacerla, y con relativa facilidad, comparada con hace unos años. Công việc này vẫn cần có thời gian và sự hy sinh, nhưng tất cả mọi người đều có thể làm công việc này, và tương đối dễ dàng so với cách đây chỉ một vài năm. |
Un tribunal del distrito de Tokio desestimó la demanda el 17 de junio de 1999, declarando que a pesar de haber reconocido el sufrimiento de la población de Hong Kong por los hechos acontecidos, el Gobierno de Japón no dispone de legislación específica relativa a la emisión de yenes militares. Một tòa án quận Tokyo phán quyết chống lại nguyên đơn vào ngày 17 tháng 6 năm 1999, tuyên bố rằng, mặc dù nó thừa nhận sự đau khổ của người dân Hồng Kông, chính phủ Nhật Bản không có luật cụ thể liên quan đến bồi thường quân sự. |
En realidad, como es la Fuente suprema de toda autoridad, en cierto sentido colocó a los diferentes gobernantes en sus posiciones relativas. Thật ra, vì Đức Chúa Trời là Nguồn gốc tột đỉnh của quyền hành, theo một nghĩa nào đó Ngài đặt các nhà cai trị khác nhau trong địa vị tương đối của họ (Rô-ma 13:1). |
Durante siete años después de su separación en 2000, los miembros de Boyzone tuvo un éxito relativo en sus carreras individuales. Sau 7 năm kể từ khi tan rã năm 2000, các thành viên Boyzone có một số thành công trong sự nghiệp riêng của mình. |
Estas palabras proféticas relativas al Mesías demuestran que Jehová no solo oye a sus leales, sino que también los recompensa. (Thi-thiên 22:24) Những lời tiên tri ấy về Đấng Mê-si cho thấy Đức Giê-hô-va không những lắng nghe những người trung thành mà còn ban thưởng cho họ. |
Con respecto a los gobernantes cuya existencia Jehová tolera, puede decirse que “están [colocados] por Dios en sus posiciones relativas”. Đối với những nhà cầm quyền mà Đức Chúa Trời cho phép tồn tại, ta có thể nói là họ “ở trong vị thế tương đối của mình là do Đức Chúa Trời đặt để”. |
Su propósito no era que tuviéramos libertad total, sino libertad relativa, sujeta a leyes. Ngài không có ý định cho chúng ta được tự do tuyệt đối, nhưng tự do tương đối, hạn chế bởi uy quyền của luật pháp. |
El teólogo Werner Jaeger escribió que Orígenes había convertido “en dogma cristiano todo el conjunto de enseñanzas relativas al alma, el cual tomó de Platón”. Origen chịu ảnh hưởng mạnh mẽ từ ý tưởng của Plato về linh hồn. Nhà thần học Werner Jaeger nhận xét: “[Origen] đã thêm vào giáo lý của đạo Đấng Christ sự dạy dỗ về linh hồn mà ông đã lấy từ Plato”. |
Inicialmente se había interpretado que la legislación relativa a la protección de los derechos de autor sólo cubría el código fuente de un programa. Luật bản quyền đầu tiên được hiểu là chỉ bao gồm mã nguồn của một chương trình. |
En este caso, utilizamos el CTR relativo de la posición para mostrar que no todas las posiciones de anuncio tienen el mismo nivel de visibilidad y que las posiciones de anuncio más elevadas generan más clics que las que no lo son tanto. Ở đây, chúng tôi sử dụng CTR tương đối của vị trí để minh họa cho khái niệm rằng không phải tất cả các vị trí quảng cáo đều hiển thị như nhau và vị trí quảng cáo cao hơn mang lại nhiều nhấp chuột hơn so với các vị trí quảng cáo thấp hơn. |
Para obtener información sobre las directrices normativas relativas al consentimiento de cookies en publicidad, consulte los siguientes documentos: Để biết hướng dẫn quy định về chấp thuận cookie trong quảng cáo, hãy tham khảo: |
Además, dado que el Servicio puede interactuar con Google Drive, es posible que usted y los Usuarios Finales que usan el Servicio también deban hacer uso de Google Drive, incluido en lo relativo al almacenamiento, la recuperación y la eliminación de informes, fuentes de datos o cualquier otra información que se genere o utilice en el Servicio ("Archivos del Servicio"). Ngoài ra, vì Dịch vụ kết hợp hoạt động với Google Drive, nên bạn và Người dùng cuối sử dụng Dịch vụ cũng phải sử dụng Google Drive, bao gồm các vấn đề liên quan đến việc lưu trữ, truy xuất và xóa báo cáo, nguồn dữ liệu và/hoặc thông tin khác được tạo hoặc được sử dụng trong Dịch vụ (“Tệp Dịch vụ”). |
Hacen falta más datos relativos a dicho funcionamiento antes del pautado y almacenaje de las unidades de carbono. Nhiều dữ liệu liên quan đến hoạt động này là cần thiết, trước khi các đơn vị carbon có thể được lên sơ đồ cho việc lưu trữ dữ liệu. |
Aunque el distrito gubernamental se rige por un orden policial estricto, no hay leyes específicas relativas a la comunicación digital. Dù khu hành chính có quy định quản lý nghiêm ngặt, nhưng lại không có luật lệ cụ thể nào về truyền thông kỹ thuật số. |
Porque “las autoridades que existen están colocadas por Dios en sus posiciones relativas. Bởi vì “các quyền đều bởi Đức Chúa Trời chỉ-định. |
En primer lugar debo exponer, brevemente, los aspectos relativos al sexo. Trước tiên, tôi cần phải giải thích ngắn gọn một số điều về giới tính. |
Quizás hayamos oído decir que cada cual tiene su propia verdad o que esta es relativa o que cambia constantemente. Có lẽ bạn đã nghe nói mỗi người tự quyết định điều gì là lẽ thật, hoặc lẽ thật là tương đối, hoặc lẽ thật luôn biến đổi. |
De ese modo, Pablo estableció un precedente en lo relativo a “defender y establecer legalmente las buenas nuevas” (Hechos 16:19-24, 35-40; Filipenses 1:7). Vì thế, Phao-lô đã lập khuôn mẫu về việc dựa vào pháp luật để “binh-vực” quyền rao giảng tin mừng.—Công-vụ 16:19-24, 35-40; Phi-líp 1:7. |
Los tabloides no parecen promover la ciudadanía política de sus lectores, relativa, incluso, a aquellos que no leen ningún periódico. Dưới đây là một vài kết quả khá thất vọng từ cuộc khảo sát đó Báo lá cải dường như không thúc đẩy các quyền chính trị của độc giả của họ cũng như của những người không đọc bất kì tờ báo nào. |
Su existencia es relativa al observador. Sự tồn tại của chúng mang tính tương đối với người quan sát. |
A lo largo de la Edad Media aparecieron muchos cuentos legendarios sobre su figura, en textos latinos, alto alemán medio, nórdico antiguo e idioma anglosajón, especialmente en lo relativo a sus relaciones con Sigfrido y su muerte por traición en la casa de Atila. Những câu chuyện huyền thoại về ông xuất hiện trong các thư tịch viết bằng tiếng Latinh, tiếng Đức thời Hậu kỳ Trung Cổ, tiếng Bắc Âu cổ, và Anh cổ, đặc biệt liên quan đến mối quan hệ giữa ông với Siegfried (Sigurd trong tiếng Bắc Âu cổ) và cái chết của vị anh hùng này tại triều đình của Attila người Hun. |
Por ejemplo, en los capítulos 11 a 15 de Levítico encontramos instrucciones detalladas relativas a la limpieza y la inmundicia. Thí dụ, trong sách Lê-vi Ký chương 11 đến 15, chúng ta đọc thấy những chỉ dẫn chi tiết liên quan đến sự sạch sẽ và sự ô uế. |
El NOESY consiste en la determinación de las orientaciones relativas de los átomos en una molécula, produciendo una estructura tridimensional. NOESY là sự xác định các định hướng tương đối của các nguyên tử trong một phân tử, tạo ra một cấu trúc ba chiều. |
Este término también se usa para describir las conexiones relativas entre las estructuras nerviosas (por ejemplo, la sinapsis de una neurona eferente proporciona input a otra neurona, y no viceversa). Khái niệm ly tâm cũng được sử dụng để mô tả kết nối tương đối giữa các kết cấu thần kinh (chẳng hạn synap ly tâm của một neuron làm đầu vào cho một neuron khác nhưng ngược lại thì không). |
7 Y también me apena tener que ser tan aaudaz en mis palabras relativas a vosotros, delante de vuestras esposas e hijos, muchos de los cuales son de sentimientos sumamente tiernos, bcastos y delicados ante Dios, cosa que agrada a Dios; 7 Và điều cũng làm tôi đau buồn là tôi phải dùng đến những lời lẽ anghiêm khắc để nói về các người trước mặt vợ con các người, mà hầu hết những người này đều có tình cảm hết sức dịu dàng, bthanh khiết và tế nhị trước mặt Thượng Đế, và đó là những điều đã làm Thượng Đế hài lòng; |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ relativo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới relativo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.