policier trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ policier trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ policier trong Tiếng pháp.
Từ policier trong Tiếng pháp có các nghĩa là cảnh sát, công an, công an viên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ policier
cảnh sátnoun (thuộc) công an, (thuộc) cảnh sát) Une des fonctions importantes d'un policier est d'attraper les voleurs. Chức năng quan trọng của cảnh sát là bắt bọn trộm. |
công announ (thuộc) công an, (thuộc) cảnh sát) |
công an viênadjective |
Xem thêm ví dụ
Depuis la réapparition de la prostitution dans les années 1980, les autorités ont réagi à la situation en utilisant en premier lieu les outils législatifs et juridiques existants, telles que les instances policières et judiciaires. Kể từ khi tệ nạn mua bán dâm tái xuất hiện vào thập niên 1980, các cơ quan chính quyền đã phản ứng lại bằng cách sử dụng hệ thống pháp luật thông qua các hoạt động thường nhật của các cơ quan như toà án và cảnh sát. |
Cette année, son revenu est plus élevé que son salaire de policier. Thu nhập của ông ta năm đó cao hơn mức lương làm cảnh sát. |
Alors il y une espèce de sous-entendu britannique, un thème de roman policier que j'aime vraiment beaucoup. Có một cách nói úp mở rất Anh quốc, một không khí ám sát - huyền bí mà tôi rất thích. |
Pas un policier. Không phải một cảnh sát. |
À la dernière minute, alors que les hélicoptères sont sur le point d’atterrir à Fürstenfeldbruck, les policiers allemands à bord de l'avion votent pour l'abandon de leur mission sans consulter leur commandement central. Vào phút cuối cùng, khi các máy bay đang tới Fürstenfeldbruck, cảnh sát Đức trên máy bay đồng ý hủy bỏ sứ mệnh, mà không tư vấn với trung tâm chỉ huy. |
« Le gouvernement du Vietnam est aux prises avec une crise de droits humains, et il devrait enquêter et commencer à exiger des comptes aux policiers auteurs d’exactions. » “Đó là một vấn nạn nhân quyền mà chính quyền Việt Nam đang đối mặt, cần phải điều tra và bắt đầu truy cứu trách nhiệm những công an hành vi bạo hành.” |
Elle bénéficie depuis d'une protection policière. Kết quả là bà đã được sự bảo vệ của cảnh sát. |
Brick veut que tous les policiers partent des Glades ou il va tuer ses otages. Brick muốn mọi cảnh sát đều phải ra khỏi Glades hoặc hắn sẽ giết con tin. |
Tous les conseillers sont sous protection policière ce soir. Tất cả nghị viên đều đang được cảnh sát bảo vệ vào tối nay. |
On est policiers. Bọn tôi là cảnh sát. |
Ça c'est du bon travail de policiers. Kế hoạch hay thật đấy. |
Ils ont posté davantage de policiers ici?" Họ tăng thêm cảnh sát ở đây à?" |
Les meilleurs policiers de Starling vont débarquer d'une minute à l'autre. biệt đội giỏi nhất Starling có thể sẽ đến bất cứ lúc nào. |
Je ne veux pas être agente contractuelle, mais une vraie policière. Tôi không muốn làm người soát xe, Tôi muốn thành một cảnh sát thực thụ. |
En chute libre également, la confiance dans la police, quand des policiers sont accusés de corruption et de brutalité. Vì cảnh sát bị buộc tội là thối nát và có những hành vi tàn bạo, nên thậm chí lòng tin tưởng nơi cảnh sát cũng đã sụt hẳn xuống. |
Je ne veux pas qu'un policier arrive ici parce que notre numéro est sur votre facture. Điều cuối cùng bác cần là cảnh sát đến đây vì bố cháu thấy số con bác trên hóa đơn điện thoại. |
Paul Milner, un des personnages principaux de la série policière Foyle's War, dont l'action se déroule en temps de guerre, a servi lors de la campagne de Norvège et y a perdu une jambe. Paul Milner, một nhận vật chính trong vở kịch Foyle's War (Cuộc chiến của Foyle), đã từng phục vụ trong chiến dịch Na Uy và mất một chân tại đó. |
À leur grande surprise, lorsque les portes de l’ascenseur se sont ouvertes, des policiers japonais en sont sortis et se sont empressés de monter l’escalier qui menait au toit. Họ rất ngạc nhiên, khi cánh cửa thang máy mở ra, thì các cảnh sát người Nhật Bản ùa ra, đi ngang qua họ, và vội vã tiến lên cầu thang dẫn đến sân thượng. |
Hatem, policier véreux tient le quartier d'une main de fer. Goldberg: Một nhà tài phiệt tàn nhẫn cai quản khu vực bằng bàn tay sắt. |
Et ils ont trouvé des choses comme quand vous voyez des amphétamines circuler dans les rues, si vous ajoutez une présence policière, vous pouvez juguler la vague qui autrement est inévitable des agressions et des vols qui se produiraient. Và họ phát hiện ra khi bạn nhìn thấy ma túy trên phố, mà có cả cảnh sát ở đó nữa bạn có thể ngăn chặn những hậu quả như những cuộc tấn công và trộm cướp. |
Il était policier à Duluth. Anh ấy từng là cảnh sát Duluth. |
II est recherché pour le meurtre d'un policier. Anh ta can tội giết một cảnh sát. |
Quand on est sur des affaires policières, j'y vais avec mon instinct. Một khi liên quan đến vấn đề cảnh sát, tôi sẽ theo cảm tính của mình. |
Je suis très content de vous voir, Craven, le vétéran comme le policier. Gặp ông tôi rất vui, ông Điều tra viên. |
Un civil, pas un policier, doit déposer l'argent, sinon on tue la fille. Một thường dân sẽ giao tiền, chứ không phải cảnh sát. Hoặc là bọn tôi sẽ giết con bé. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ policier trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới policier
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.