pratiquer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pratiquer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pratiquer trong Tiếng pháp.
Từ pratiquer trong Tiếng pháp có các nghĩa là trổ, thực hành, làm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pratiquer
trổverb |
thực hànhverb L’application de la loi du jeûne est une occasion de pratiquer l’intégrité. Sống theo luật nhịn ăn là một cơ hội để thực hành tính ngay thật. |
làmverb C'était tout simplement pratique, et ça ne l'est plus. Chỉ là làm thêm thôi, bây giờ không cần nữa. |
Xem thêm ví dụ
Mika, un contemporain d’Isaïe, explique : “ Qu’est- ce que Jéhovah réclame de toi, sinon de pratiquer la justice, d’aimer la bonté et de marcher modestement avec ton Dieu ? Nhà tiên tri đồng thời với Ê-sai là Mi-chê tuyên bố: “Cái điều mà Đức Giê-hô-va đòi ngươi há chẳng phải là làm sự công-bình, ưa sự nhân-từ và bước đi cách khiêm-nhường với Đức Chúa Trời ngươi sao?” |
Les conseils pratiques que Jéhovah a fait consigner dans la Bible assurent toujours le succès quand on les applique (II Timothée 3:16). Các lời khuyên của Đức Giê-hô-va ghi chép trong Kinh-thánh nếu áp dụng đều mang lại kết quả tốt (II Ti-mô-thê 3:16). |
L’un des principes de l’Évangile les plus efficaces, mais parfois les plus difficiles à mettre en pratique est l’humilité et la soumission à la volonté de Dieu. Một trong các nguyên tắc hữu hiệu nhất nhưng đôi khi khó để áp dụng là lòng khiêm nhường và sự tuân phục theo ý muốn của Thượng Đế. |
Ce furent là autant de maladies morales, que pratiquement aucun gouvernement n’était en mesure de guérir.” Những thứ ấy đều là những chứng bệnh tinh thần mà hầu như không chính-quyền nào có khả năng chữa trị cả”. |
Quand les élèves se témoignent mutuellement des vérités de l’Évangile, leur compréhension des principes de l’Évangile augmente ainsi que leur désir de les mettre en pratique dans leur vie. Khi các học sinh nghe nhau làm chứng về các lẽ thật phúc âm, họ có thể tăng trưởng trong sự hiểu biết của mình về các nguyên tắc phúc âm và ước muốn của họ để áp dụng các nguyên tắc đó trong cuộc sống của họ. |
C'est léger et pratique, ainsi je peux voyager plus rapidement. Nó nhẹ và đi nhanh, vì thế đi lại rất nhanh chóng. |
Mars 1888 - je revenais d'un voyage à un patient ( car j'avais maintenant de retour à pratique du droit civil ), lorsque mon chemin me conduisit à travers Tháng ba, 1888 - Tôi đã trở về từ cuộc hành trình cho một bệnh nhân ( đối với tôi bây giờ đã trở lại dân sự thực hành ), khi đường đã dẫn tôi qua |
Avec le temps, les habitants de cette région ont adopté une forme de culte intégrant certaines croyances et pratiques dictées par la Loi de Dieu, comme la circoncision. Dần dần họ tạo nên một hình thức thờ phượng pha trộn, trong đó có một số niềm tin và thực hành có trong Luật pháp của Đức Chúa Trời, chẳng hạn như phép cắt bì. |
11 Souligner la valeur pratique des idées. 11 Làm nổi bật giá trị thực tiễn của tài liệu. |
En pratique, les personnes qui ne sont pas de notre confession nous recherchent en utilisant ce terme. Trên thực tế, những người không thuộc tín ngưỡng của chúng ta đến tìm kiếm chúng ta bằng cách tìm kiếm từ đó. |
Si oui, prends des mesures pratiques dès maintenant afin d’atteindre ton objectif. Nếu có, hãy tiến hành những bước thực tế ngay bây giờ để đạt được mục tiêu đó. |
Quelle croyance relative à l’au-delà est devenue partie intégrante de la pensée et des pratiques religieuses de l’immense population de l’est asiatique ? Niềm tin nào về đời sau đã chế ngự tư tưởng và những thực hành tôn giáo của nhiều dân Á Đông? |
« L’arrestation de Le Cong Dinh est un exemple des pratiques d’harcèlement menées par le gouvernement vietnamien à l’endroit des activistes pour les droits humains et la démocratie et des avocats qui plaident en faveur de leurs droits à la liberté d’expression », a déclaré Mme Pearson. Bà Pearson tuyên bố : « Việc giam giữ luật sư Lê Công Định nằm trong chủ trương sách nhiễu của chính quyền Việt Nam đối với những nhà hoạt động nhân quyền và dân chủ. |
L'isolement des femmes était en fait une pratique Byzantine et Perse, que les Musulmans ont adopté et intégré à leur religion. Sự tách biệt của nữ giới thực tế là một phong tục của người La Mã phương Đông và Ba Tư, Đạo Hồi đã chọn và thu nạp phong tục đó thành một phần trong đạo của mình. |
« s’il revient de son péché et pratique la droiture et la justice ; [...] “... Nếu kẻ dữ ấy xây bỏ tội lỗi mình, theo luật pháp và hiệp với lẽ thật; |
En nous efforçant de comprendre, d’assimiler et de pratiquer les principes corrects de l’Évangile, nous devenons spirituellement plus autonomes. Khi cố gắng hiểu, tiếp thu và sống theo các nguyên tắc phúc âm đúng đắn, chúng ta sẽ trở nên tự lực hơn về phần thuộc linh. |
Puis, nous vous recommandons fortement de lire les bonnes pratiques ci-dessous en matière de demande d'examen : Sau đó, bạn nên tìm hiểu về yêu cầu xem xét bên dưới: |
Les assistants ministériels rendent divers services pratiques, ce qui laisse aux surveillants plus de temps pour assumer leurs responsabilités d’enseignants et de bergers. Phụ tá hội thánh làm nhiều việc thiết thực cho anh em. Nhờ thế, các giám thị có thể dành nhiều thời gian hơn để chăm lo việc dạy dỗ và chăn chiên |
Mais dans de nombreuses régions d’Afrique, des centaines de personnes qui assistent à l’enterrement se rendent ensuite au domicile du défunt pour se faire servir un repas de fête, durant lequel on pratique souvent des sacrifices d’animaux. Nhưng tại nhiều nơi ở Phi Châu, hàng trăm người dự tang lễ đổ xô đến nhà người chết, mong có một bữa tiệc; tại đây gia súc thường được giết để cúng thần. |
Toutefois, ce message n’indiquait pas avec précision ce qu’il fallait faire pour survivre, si ce n’est pratiquer la justice. Nhưng thông điệp nầy không chỉ đường rõ rệt dẫn đến đặc ân sống sót, ngoại trừ có nói là do sự công bình nói chung. |
10 Un autre moyen pratique d’apprendre aux enfants à écouter Jéhovah est d’avoir des discussions bibliques régulières en famille (Isaïe 30:21). 10 Một cách thực tiễn khác để cha mẹ có thể dạy con cái nghe lời Đức Giê-hô-va là đều đặn học Kinh Thánh với cả gia đình. |
Elle s'est alors tournée vers le yoga, qu'elle continue à pratiquer aujourd'hui. Điều này đã khiến cô bắt đầu tập yoga mà cô vẫn tiếp tục cho đến ngày hôm nay và theo đuổi đam mê diễn xuất. |
C'est une théorie parfaitement valable dans le sens que pratiquement tout le reste de la biologie fonctionne autour de la forme. Và giả thuyết đó hoàn hảo khi xét đến hầu hết mọi thứ trong hệ sinh học hoạt động bởi hình dạng. |
En effet, “ en toute nation l’homme qui le craint et pratique la justice est agréé de lui ”. — Actes 10:35. Không, vì “trong các dân, hễ ai kính-sợ Ngài và làm sự công-bình, thì nấy được đẹp lòng Chúa”.—Công-vụ 10:35. |
Favoriser la mise en pratique (écouter une histoire et exprimer des idées) : Rappelez aux enfants qu’ils peuvent être missionnaires maintenant. Khuyến khích sự áp dụng (nghe một câu chuyện và chia sẻ ý kiến): Nhắc các em nhớ rằng chúng có thể là những người truyền giáo bây giờ. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pratiquer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới pratiquer
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.