vache trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vache trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vache trong Tiếng pháp.

Từ vache trong Tiếng pháp có các nghĩa là bò cái, bò, cớm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vache

bò cái

noun (bò cái; thịt bò cái, da bò cái (đã thuộc)

Je l'ai trouvé dans la prairie menant une vache.
Tôi lượm được hắn dẫn theo một con bò cái trong bụi rậm.

noun

Tom ne sait pas traire une vache.
Tom không biết làm thế nào để vắt sữa con

cớm

noun (tiếng lóng, biệt ngữ) cớm, cảnh sát)

Xem thêm ví dụ

Mais lorsque nous sommes revenus, j’ai trouvé la vache morte sur le sol.
Tuy nhiên, khi chúng tôi trở lại, tôi thấy đã nằm chết trên mặt đất.
Les libéraux croient que vous êtes une peau de vache!
Vì họ nghĩ bà là một ả khốn.
C'est de la permaculture, pour ceux qui parmi vous cela dit quelque chose, telle que les vaches et les porcs et les moutons et les dindons et les -- les -- quoi d'autre, qu'y a- t- il d'autre?
Nó chính là canh tác vĩnh viễn, chắc vài bạn biết về điều này chúng bao gồm: sữa, heo, cừu và gà tây, và... ông ấy còn có gì nữa nào?
Nous avions besoin de cire d'abeille pour un projet sur lequel nous travaillons ; il fut si compétent qu'il était capable de mettre en forme les meilleurs blocs de cire d'abeille que j'ai jamais vus en utilisant de la bouse de vache, des boites de conserves et leurs voiles, qu'il utilisait comme écran, juste dans ce pré.
lúc đó chúng tôi cần sáp ong cho 1 dự án, anh ấy đã cung cấp cho chúng tôi anh ấy làm được loại sáp đẹp nhất tôi từng thấy từ phân , vỏ lon và vạt áo , mà anh ấy làm thành cái bọc, ngay trong cái đồng cỏ này. Và thế là mọi cảm hứng được khơi nguồn
Tu te sens mal pour les vaches quand tu vas chez McDonald s?
Cậu có tội cho khi tới McDonald không?
C'est vachement bien.
Tuyệt đấy.
Je n'arrive pas à croire que tu aies tué cette vache
Hmm. Tôi vẫn không tin nổi làm thế nào anh lại bắn con bò đấy.
L’utilisation des cendres de la vache rouge préfigure la purification des humains grâce au sacrifice de Jésus. — Hébreux 9:13, 14.
Việc dùng tro bò cái tơ là hình bóng cho sự tẩy uế qua sự hy sinh của Chúa Giê-su.—Hê-bơ-rơ 9:13, 14.
Je me suis dit : vache stupide !
Tôi nghĩ: ‘Mi là con bò ngu xuẩn!
Cette vache n'est pas blanche comme le lait.
Con này không trắng như sữa
Qu'est-ce qu'une vache ferait là?
thì làm cái quái gì ở đây?
13 La vache et l’ourse auront un même pâturage, leurs petits un même gîte ; et le lion, comme le bœuf, mangera de la paille.
13 Bò cái sẽ ăn với gấu; đàn con nhỏ của chúng sẽ nằm chung; sư tử sẽ ăn rơm khô như bò.
cette vache à fric doit rester en vie.
Cần giữ con bò sữa này sống
T'as vendu la vache?
Anh bán con bò chưa?
Les tableaux des crânes de vache, c'était bien, mais une porte?
Anh nghĩ nếu là đầu lâu còn được, nhưng cửa á?
Voici l'ancêtre des vaches.
Đây là tổ tiên của gia súc.
Dort bien la vache qui saute par dessus la lune.
Ngủ ngon nhé, chú châu ngoan trên mặt trăng. "
La vache!
Chúa ơi.
Attelez les vaches au chariot, mais enlevez- leur les veaux et ramenez- les à l’étable.
Hãy buộc chúng vào xe, còn những bò con thì đem về nhà, tránh xa mẹ của chúng.
Les vaches nous fournissent leur lait.
cho chúng ta sữa.
Et ma vache Vous m'avez dit de l'échanger
Chả phải anh muốn tôi đổi lấy đậu đấy thôi.
Par conséquent, lorsque la tondeuse ou les dents de la vache arrachent le haut du brin, l’herbe continue à croître, à l’inverse de nombreuses autres plantes.
Vì vậy khi máy xén cỏ hoặc răng bò ngắt đứt ngọn, cây cỏ vẫn tiếp tục lớn lên, trong khi nhiều cây khác chết đi.
Il a produit des générateur électriques, sur lesquels nous faisons une expérience au Bangladesh, dans deux villages où le fumier de vache produit du biogaz, qui fait fonctionner ces générateurs.
Ông ấy đã sản xuất một vài máy phát điện, những cái chúng ta đang thử nghiệm tại Bangladesh, tại 2 ngôi làng nơi phân đang được sử dụng để tạo khí sinh học, được dùng để chạy máy phát điện.
Quelquefois, la vie est une vacherie!
Đôi khi cuộc đời là một cái mụt nhọt bự ở dưới mông!
Bien sûr, les récoltes ont mal tourné, dans l’ensemble, mais nous avons quatre vaches et quelques veaux.
Dĩ nhiên mùa vụ đã thất bát hầu hết, nhưng mình hiện có bốn con bò cái và mấy con bê.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vache trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.