philanthropist trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ philanthropist trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ philanthropist trong Tiếng Anh.

Từ philanthropist trong Tiếng Anh có các nghĩa là kẻ thương người, người nhân đức, người yêu người. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ philanthropist

kẻ thương người

noun

người nhân đức

noun

người yêu người

noun

Xem thêm ví dụ

Designed by Buro Happold and John Pawson, it crosses the lake and is named in honour of philanthropists Dr Mortimer and Theresa Sackler.
Được thiết kế bởi Buro Happold và John Pawson, tên của nó được đặt nhằm vinh danh 2 nhà từ thiện Tiến sĩ Mortimer Sackler và vợ là Theresa Sackler.
Sir George Williams (11 October 1821 – 6 November 1905) was an English philanthropist and founder of the Young Men's Christian Association (YMCA).
Sir George Williams (11 tháng 10 năm 1821 - 6 tháng 11 năm 1905) là nhà sáng lập Hiệp hội Thanh niên Cơ Đốc (tiếng Anh Young Men's Christian Association – YMCA).
This guy... was living high for 30 years while the city kissed his ass and gave him awards for being such a philanthropist.
Gã này sống sung sướng 30 năm trong khi cả thành phố đã bợ đít hắn và trao thưởng cho hắn vì là một kẻ nhân đạo.
With the help of Egyptian princess Ayn al-Hayat, Barakat formed a group of philanthropists.
Với sự giúp đỡ của công chúa Ai Cập Ayn al-Hayat, Barakat thành lập một nhóm các nhà từ thiện.
Some are remembered as philanthropists, humanitarians, advocates of civil rights, or for their accomplishments in business, science, medicine, or other activities.
Một số người được tiếng là người hảo tâm, nhân đạo, tranh đấu cho dân quyền, hoặc nổi tiếng nhờ những thành tựu trong lĩnh vực thương mại, khoa học, y khoa, hoặc những hoạt động khác.
Spoken like a true philanthropist.
Nói chuyện cứ như một nhà hoạt động từ thiện thật sự vậy.
William Henry Gates II (born November 30, 1925), better known as Bill Gates Sr., is an American retired attorney and philanthropist, and author of the book Showing Up for Life: Thoughts on the Gifts of a Lifetime.
William Henry Gates II (sinh ngày 30 tháng 11 năm 1925), được biết đến với tên Bill Gates Sr., là một luật sư và nhà từ thiện người Mỹ đã nghỉ hưu và là tác giả của cuốn sách Showing Up for Life: Thoughts on the Gifts of a Lifetime.
It was founded by the American philanthropist, Felix M. Warburg in 1925.
Hội được thành lập bởi nhà hảo tâm người Mỹ Felix M. Warburg năm 1925.
It was founded in 1891 by Anthony J. Drexel, a noted financier and philanthropist.
Trường được lập năm 1891 bởi Anthony J. Drexel, một nhà tài chính và philanthropist.
Since 1999, ten generous philanthropists have given or pledged more than $38 billion (U.S.) to help the needy.
Từ năm 1999 đến nay, mười nhà hảo tâm đã đóng góp hoặc hứa tặng hơn 38 tỉ Mỹ kim để giúp đỡ người nghèo.
Daniel Rose or Danny Rose may refer to: Daniel Rose (politician) (1772–1833), American politician Danny Rose (footballer, born 1988), English professional footballer for Swindon Town Danny Rose (footballer, born 1990), English professional footballer for Tottenham Hotspur Danny Rose (footballer, born 1993), English professional footballer for Mansfield Town Daniel Rose (chef), American-born Paris-based chef Daniel Rose (real estate developer), American real estate developer and philanthropist Daniel Asa Rose, American author, journalist, and editor Broadway Danny Rose, 1984 film directed by Woody Allen
Daniel Rose hay Danny Rose có thể chỉ Daniel Rose (chính trị gia) (1772–1833), chính trị gia Mỹ Danny Rose (cầu thủ bóng đá, sinh năm 1988), cầu thủ chuyên nghiệp Anh chơi cho Portsmouth Danny Rose (cầu thủ bóng đá, sinh năm 1990), cầu thủ chuyên nghiệp Anh chơi cho Tottenham Hotspur Danny Rose (cầu thủ bóng đá, sinh năm 1993), cầu thủ chuyên nghiệp Anh chơi cho Mansfield Town Daniel Rose (chef), đầu bếp Paris sinh ra ở Mỹ Daniel Rose (nhà phát triển bất động sản), nhà phát triển bất động sản Mỹ Daniel Asa Rose, tác gia, nhà báo Mỹ Broadway Danny Rose, phim 1984 đạo diễn bởi Woody Allen Đây là trang định hướng liệt kê các bài hay chủ đề về những người có cùng tên gọi Danny Rose.
They've fallen upon hard times, and their plight has brought out the philanthropist in me.
Họ đang trong thời điểm khó khăn, và thảm cảnh của họ khơi dậy lòng nhân từ trong tôi.
As a philanthropist, Chopra has worked with UNICEF since 2006 and was appointed as the national and global UNICEF Goodwill Ambassador for Child Rights in 2010 and 2016, respectively.
Cô đã cộng tác với UNICEF trong 10 năm qua và được bổ nhiệm làm Đại sứ thiện chí của UNICEF về Quyền trẻ em trong năm 2010 và 2016.
She is the youngest of five children born to Kathleen, a homemaker and philanthropist, and Martin Joseph Holmes, Sr., an attorney.
Cô là người trẻ nhất trong số năm người con của Kathleen, một người nội trợ và là người từ thiện, và Martin Joseph Holmes, Sr., một luật sư.
Dr. Eve Christine Gadzikwa (née Mandaza) (born 24 December 1964) is a Zimbabwean businesswoman, leader, mentor, philanthropist and an author.
Eve Christine Gadzikwa (nhũ danh Mandaza) (sinh ngày 24 tháng 12 năm 1964) là một nữ doanh nhân, lãnh đạo, cố vấn, từ thiện và một tác giả người Zimbabwe.
Khan remains a prominent philanthropist and commentator, and served as the chancellor of Bradford University between 2005 and 2014 and was the recipient of an honorary fellowship by the Royal College of Physicians in 2012.
Khan trở thành một nhà từ thiện và nhà bình luận nổi tiếng, và là hiệu trưởng của trường Đại học Bradford từ năm 2005 đến năm 2014 và là người nhận học bổng danh dự của Đại học Bác sĩ Hoàng gia Edinburgh năm 2012.
Supporters of Proposition 39 include San Francisco-based philanthropist and businessman Thomas Steyer, who founded Farallon Capital, a hedge fund, and One Pacific Bank, a community bank.
Nhóm ủng hộ Dự Luật 39 bao gồm doanh nhân và là nhà từ thiện Thomas Steyer (San Francisco), người sáng lập ra Quỹ mạo hiểm Farallon, và Ngân hàng One Pacific, một ngân hàng cộng đồng.
"The Nightingale" made Jenny Lind known as The Swedish Nightingale well before she became an international superstar and wealthy philanthropist in Europe and the United States.
Truyện "Chim họa mi" khiến cho Jenny Lind được gọi là Chim họa mi Thụy Điển trước khi cô trở thành một siêu sao quốc tế và nhà từ thiện giàu có ở châu Âu và Hoa Kỳ.
Mosunmola Abudu, usually known as Mo Abudu, is a Nigerian media mogul, media personality, philanthropist, and former human resources management consultant.
Mosunmola Abudu, thường được gọi là Mo Abudu, là một trùm truyền thông Anh gốc Nigeria, nhân vật truyền thông, nhà từ thiện, và cựu cố vấn quản lý nguồn nhân lực, có trụ sở tại Nigeria.
A well-known philanthropist, Shaw donated billions of Hong Kong dollars to educational institutions in Hong Kong and mainland China.
Ông cũng là một nhà từ thiện nổi tiếng, từng tặng hàng tỷ đô la Hồng Kông cho các cơ sở giáo dục tại Hồng Kông và Trung Quốc đại lục.
Milton Wong, 72, Canadian businessman and philanthropist, pancreatic cancer.
Milton Wong, 72, doanh nhân Canadian, ung thư tụy.
"Ric" Weiland (April 21, 1953 – June 24, 2006) was a computer software pioneer, programmer and philanthropist.
"Ric" Weiland (21 tháng 4 năm 1953 - 24 tháng 6 năm 2006) là một nhà tiên phong phần mềm máy tính, lập trình viên và nhà từ thiện.
It has been an honor for me, particularly, to work in Rwanda where we also have a major economic development project in partnership with Sir Tom Hunter, the Scottish philanthropist, where last year we, using the same thing with AIDS drugs, cut the cost of fertilizer and the interest rates on microcredit loans by 30 percent and achieved three- to four-hundred percent increases in crop yields with the farmers.
Điều này là vinh dự cho tôi, được làm việc ở Rwanda nơi chúng tôi cũng có một dự án phát triển kinh tế lớn với sự giúp đỡ của Sir Tom Hunter, người theo chủ nghĩa nhân đạo người scot lan nơi năm trước chúng tôi, sử dụng cùng một thứ với thuốc chữa bệnh AIDS, giảm chi phí phân bón và lãi suất của những khoảng vay nhỏ xuống 30% và đạt được 300% đến 400% tăng trưởng trong thu hoạch cho nông dân.
Philanthropist.
Nhà từ thiện.
Pay 20,000 pounds to endow a hospital ward, and you're called a philanthropist.
Trả 20.000 bảng để tài trợ cho một bệnh viện địa phương và bạn được gọi là một nhà hoạt động từ thiện.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ philanthropist trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.