philanthropic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ philanthropic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ philanthropic trong Tiếng Anh.
Từ philanthropic trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhân đức, phiếm ái, thương người. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ philanthropic
nhân đứcadjective |
phiếm áiadjective |
thương ngườiadjective |
Xem thêm ví dụ
It's got to be philanthropic, because profits distract biotech, but it's basically got a 90 percent chance, I think, of succeeding in this. Nó phải là từ thiện, bởi vì lợi nhuận đánh lạc hướng công nghệ sinh học, nhưng cơ bản nó có 90% cơ hội thành công ở đây, tôi nghĩ. |
More importantly, today's needs are so great and varied that intelligent philanthropic support and positive interventions can have greater value and impact today than if they are delayed when the needs are greater." Quan trọng hơn, nhu cầu ngày nay rất lớn và đa dạng đến mức sự hỗ trợ từ thiện thông minh và các can thiệp tích cực có thể có giá trị và tác động lớn, hơn là nếu chúng bị trì hoãn khi nhu cầu thì ngày càng lớn hơn ". |
Only 6. 8 percent of all our philanthropic giving in the U. S. right now benefits rural communities, and yet 20 percent of our population lives there. Chỉ có 6, 8% hỗ trợ nhân đạo của chúng ta ở Hoa Kỳ mang lại lợi ích cho những vùng hẻo lánh, và 20% dân số của chúng ta thì sống ở đó. |
And all the people in this room have done so through their business lives, or their philanthropic work, or their other interests. Và tất cả những người trong phòng này đã làm thông qua đời sống kinh doanh của họ, hay là công việc từ thiện hay là các sở thích khác của họ. |
Jones is the founder of the Robin Hood Foundation, a philanthropic organization backed mainly by hedge fund operators. Jones là người sáng lập của Robin Hood Foundation, một tổ chức từ thiện chủ yếu được hỗ trợ bởi các nhà khai thác quỹ phòng hộ. |
He sold the business in 1998 and began managing a portfolio of real estate and financial instruments, as well as structuring philanthropic and estate matters. Ông đã bán cơ sở kinh doanh vào năm 1998 và bắt đầu quản lý danh mục đầu tư bất động sản và các công cụ tài chính, cũng như xây dựng những vấn đề từ thiện và bất động sản. |
A nurturing, philanthropic spirit is one that is considered good in liberal philosophy. Một tinh thần nhân đạo và từ thiện là một trong những điều được coi là tốt trong triết học tự do. |
What can be said about philanthropic pursuits in life? Còn về việc làm từ thiện thì sao? |
The Survivor Foundation extended the philanthropic mission of the Knowles-Rowland Center for Youth, a multi-purpose community outreach facility in downtown Houston. Quỹ Survivor cũng đã mở rộng thêm 'Knowles-Rowland Center For Youth', một dịch vụ cộng đồng đa mục đích ở khu vưc thương mại của Houston. |
Gates and his father met with Rockefeller several times, and their charity work is partly modeled on the Rockefeller family's philanthropic focus, whereby they are interested in tackling the global problems that are ignored by governments and other organizations. Gates cùng cha mình đã gặp Rockefeller vài lần, và họ thực hiện công tác từ thiện theo những mục tiêu giống với mục tiêu hoạt động của quỹ từ thiện nhà Rockefeller, như những vấn đề toàn cầu bị chính phủ các nước và các tổ chức bỏ qua hoặc chưa được quan tâm đúng mức. |
She is also the first Playmate of the Year to publicly dedicate her title to philanthropic work through non-profit charities and organizations. Cô cũng là Playmate of the Year đầu tiên để công khai dành danh hiệu của mình cho công việc từ thiện thông qua các tổ chức từ thiện phi lợi nhuận. |
And over the past 20 years, we've spent record amounts of philanthropic dollars on social problems, yet educational outcomes, malnutrition, incarceration, obesity, diabetes, income disparity, they've all gone up with some exceptions -- in particular, infant mortality among people in poverty -- but it's a great world that we're bringing them into as well. Và trong 20 năm qua, chúng tôi đã bỏ ra số tiền kỷ lục để làm từ thiện vào việc giải quyết các vấn nạn xã hội, như thành quả giáo dục, suy dinh dưỡng, bắt bớ, béo phì, tiểu đường, chênh lệch về thu nhập, tất cả đều được giải quyết ngoại trừ một số thứ, mà đặc biệt là tử suất của trẻ sơ sinh trong người nghèo -- nhưng đó là một thế giới tuyệt vời mà chúng tôi đã mang tới cho họ. |
He owns a number of businesses in American Samoa and is involved in philanthropic work. Ông làm chủ một số cơ sở thương mại ở American Samoa và tham gia việc làm từ thiện. |
Given my TED profile, you might be expecting that I'm going to speak to you about the latest philanthropic trends -- the one that's currently got Wall Street and the World Bank buzzing -- how to invest in women, how to empower them, how to save them. Dựa vào hồ sơ TED của tôi, chắc các bạn mong rằng tôi sẽ nói cho các bạn nghe về các xu hướng nhân đạo mới nhất -- một trong đó hiện đang làm cả Phố Wall và Ngân Hàng Thế Giới phải bàn tán -- là làm thế nào để đầu tư vào phụ nữ, làm thế nào để trao quyền, làm thế nào để cứu vớt họ. |
As a member of U2 and as an individual, the Edge has campaigned for human rights and philanthropic causes. Cùng ban nhạc U2 hay trong các dự án cá nhân, The Edge đều là một nhân vật tích cực hoạt động từ thiện và bảo vệ nhân quyền. |
There's not enough tax revenue, there's not enough philanthropic donations, to deal with these problems the way we're dealing with them now. Không đủ thu nhập từ thuế, Không đủ các khoản đóng góp từ thiện, để giải quyết những vấn đề này theo cách mà chúng ta đang làm hiện nay. |
He was involved in a philanthropic venture, founding a number of restaurants to provide free hot meals to elderly people. Ông đã tham gia vào một chương trình từ thiện, thành lập một số nhà hàng cung cấp bữa ăn miễn phí cho người cao tuổi. |
All are philanthropic, being supported by voluntary contributions and volunteer workers. Tất cả những hiệp hội này đều là hội từ thiện, được yểm trợ nhờ những sự đóng góp tự nguyện và những người tình nguyện làm việc. |
At Acumen Fund, we take philanthropic resources and we invest what we call patient capital -- money that will invest in entrepreneurs who see the poor not as passive recipients of charity, but as full-bodied agents of change who want to solve their own problems and make their own decisions. Tại quỹ Acumen chúng tôi nhận các nguồn lực từ thiện và đầu tư vào cái mà chúng tôi gọi là vốn dài hạn (patient capital)-- tiền sẽ đầu tư vào các doanh nhân quan tâm tới người nghèo, họ không giống những người nhận từ thiện thụ động mà là các tiêu điểm của sự thay đổi những người muốn giải quyết vấn đề của riêng mình và tự đưa ra các quyết định. |
In March 2001, desiring less travel and reduced public visibility, Nathan left Bristol-Myers and became a fund-raiser and later the managing director of Changing Our World, an international fundraising and philanthropic services company headquartered in New York that helps not-for-profit groups raise money for causes such as juvenile blindness and HIV/AIDS in Africa. Vào tháng 3 năm 2001, mong muốn ít đi lại hơn và giảm tầm nhìn của công chúng, Nathan rời Bristol-Myers và trở thành một người gây quỹ và sau đó là giám đốc điều hành của Change Our World, một công ty gây quỹ và dịch vụ từ thiện quốc tế có trụ sở tại New York giúp các nhóm phi lợi nhuận quyên góp tiền cho các nguyên nhân như mù lòa ở tuổi vị thành niên và HIV / AIDS ở Châu Phi. |
In 2018, Braun was honored with the Music Biz 2018 Harry Chapin Memorial Humanitarian Award for his philanthropic efforts in 2017. Vào năm 2018, Braun được vinh dự nhận giải thưởng Music Biz 2018 Harry Chapin Memorial Humanitarian Award cho những nỗ lực từ thiện của anh vào năm 2017. |
In 1959 he founded Banco da Providência in Rio de Janeiro, a philanthropic organization to fight poverty and social injustice by facilitating the contraction of loans by poorer populations. Năm 1959 ông lập ra Banco da Providência ở Rio de Janeiro, một tổ chức bác ái hiện vẫn còn hoạt động đấu tranh chống sự nghèo khó và những bất công xã hội. |
By the 1950s, MIT no longer simply benefited the industries with which it had worked for three decades, and it had developed closer working relationships with new patrons, philanthropic foundations and the federal government. Đến thập niên 1950, MIT không còn là nơi chỉ mang lại lợi ích cho các công ty công nghiệp mà nó đã có quan hệ gần gũi trong suốt ba thập niên trước đó, mà còn gần gũi hơn với những tổ chức bảo trợ mới của mình, những quỹ thiện nguyện và chính phủ liên bang. |
Scooter Braun was honored with the Humanitarian Award at the 2016 Billboard Touring Awards for his philanthropic support of Pencils of Promise, the Make-A-Wish Foundation, and Fuck Cancer. Scooter Braun được vinh dự nhận Giải thưởng Nhà Hoạt động Nhân Đạo tại 2016 Billboard Touring Awards vì các hoạt động ủng hộ từ thiện của anh cho tổ chức Pencils of Promise, Make-A-Wish, và F*ck Cancer. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ philanthropic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới philanthropic
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.