humanitarian trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ humanitarian trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ humanitarian trong Tiếng Anh.

Từ humanitarian trong Tiếng Anh có nghĩa là nhân đạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ humanitarian

nhân đạo

adjective

Attacks on humanitarian aid workers are war crimes in international law.
Tấn công nhân viên cứu trợ nhân đạo là tội ác chiến tranh theo luật quốc tế.

Xem thêm ví dụ

They participated in anti-China and pro-environment protests, and in humanitarian activities such as helping victims of natural disasters and veterans with disabilities.
Họ tham gia các cuộc biểu tình chống Trung Quốc và bảo vệ môi trường, và các hoạt động nhân đạo như giúp đỡ các nạn nhân bị thiên tai hay thương phế binh.
It has always been the elusive ideal to ensure full participation of people affected by disasters in the humanitarian effort.
Đã luôn là một khái niệm khá là khó nắm bắt việc đảm bảo việc tham gia của mọi người bị ảnh hưởng bởi các thiên tai trong nỗ lực nhân đạo.
The First Presidency invited individuals, families, and Church units to participate in Christlike service in local refugee relief projects and to contribute to the Church humanitarian fund, where practical.
Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn mời các cá nhân, gia đình, và các đơn vị Giáo Hội tham gia vào sự phục vụ giống như Đấng Ky Tô trong các dự án cứu trợ người tị nạn ở địa phương và đóng góp vào quỹ nhân đạo của Giáo Hội, nơi nào có thể được.
She's on a humanitarian errand.
Cô ấy đang đi làm từ thiện.
Targeted welfare is a necessary step between humanitarianism and the ideal of a "guaranteed minimum income" where entitlement extends beyond cash or food transfers and is based on citizenship, not philanthropy.
Phúc lợi có mục tiêu là một bước cần thiết giữa chủ nghĩa nhân đạo và lý tưởng của "tối thiểu xã hội được bảo đảm", khi quyền tiếp cận vượt ra ngoài khuôn khổ các chuyển giao tiền mặt hoặc thực phẩm và dựa trên quyền công dân, chứ không phải hoạt động từ thiện.
My husband formally approved our own humanitarian package for eighty million.
Chồng tôi đã chính thức phê chuẩn gói viện trợ nhân đạo 80 triệu đô la.
Communication design seeks to attract, inspire, create desires and motivate the people to respond to messages, with a view to making a favorable impact to the bottom line of the commissioning body, which can be either to build a brand, move sales, or for humanitarian purposes.
Thiết kế truyền thông nhằm thu hút, gây cảm hứng, tạo ra ham muốn và thúc đẩy mọi người phản ứng lại với các thông điệp, nhằm tạo ra một tác động tốt đến kết quả cuối cùng của tổ chức ủy thác, có thể xây dựng thương hiệu, thay đổi doanh số bán hàng hoặc các mục đích nhân văn.
Latter-day Saint Charities, a humanitarian arm of the Church, organized the project, which is part of a more comprehensive relief effort underway for the earthquake victims.
Bắt đầu bằng cách yêu cầu các em so tên của Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn và Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ cho đúng với hình của họ.
Still, those involved in such humanitarian efforts are realists.
Thế nhưng, những người tham gia vào các nỗ lực nhân đạo như thế là những người thực tế.
Some want the UN to play a greater or more effective role in world affairs, while others want its role reduced to humanitarian work.
Một số nước muốn Liên Hiệp Quốc đóng một vai trò lớn và hiệu quả hơn trong các công việc chung của thế giới, những nước khác muốn giảm xuống chỉ còn vai trò nhân đạo.
They serve primarily as a self-defense force whose mission is to protect the territorial integrity of the country and provide humanitarian assistance and security at home and abroad.
Chúng chủ yếu có vai trò tự vệ, với sự mệnh là bảo vệ toàn vẹn lãnh thổ của quốc gia và cung cấp trợ giúp nhân đạo và an ninh tại quê nhà và hải ngoại.
In only four years, 1979 and 1982, during the height of the humanitarian crisis, twenty Western countries, led by the United States, Canada, Australia, and France, accepted 623,800 Indochinese refugees for resettlement, most of them boat people.
Con thuyền rời Việt Nam nhanh chóng giảm xuống số lượng dễ quản lý hơn. Hai mươi năm sau, 1979 và 1982, trong giai đoạn khủng hoảng nhân đạo, 20 nước phương Tây do Hoa Kỳ, Canada, Úc và Pháp lãnh đạo đã chấp nhận 623.800 người tị nạn Đông Dương để tái định cư, phần lớn là thuyền nhân.
It's a coming of age for bringing data into the humanitarian world.
Đã đến lúc đưa dữ liệu vào thế giới nhân đạo.
Humanitarian workers, the UNHCR, and former Green Berets took up their cause and, shortly, they were resettled in Greensboro, North Carolina.
Các công nhân nhân đạo, UNHCR, và cựu Beren Berens đã đưa ra lý do của họ và, ngay sau đó, họ được tái định cư tại Greensboro, North Carolina.
As a consequence, much-needed humanitarian relief which had been held up by the fighting and blockade finally managed to enter the city, notably a major convoy organized by private citizens, businessmen and clerics from Baghdad as a joint Shi'a-Sunni effort.
Kết quả là, những lô hàng tiếp tế bị giữ lại bởi cuộc chiến và các tuyến đường bị vây hãm cuối cùng cũng được đưa vào thành phố, phần lớn lượng hàng hóa trong đoàn xe được tổ chức bởi những doanh nhân, người dân và linh mục tại thủ đô Baghdad như là một cuộc hợp tác giữa hai tộc người là Shi'a và Sunni.
You could request a humanitarian visa.
Rồi ông có thể xin cấp một visa nhân đạo.
We put people on humanitarian aid and we boast about it because we've spent three billion.
Chúng ta cung cấp viện trợ nhân đạo nhưng lại kể công vì đã chi 3 tỷ đô la.
You're a great humanitarian.
Anh là người rất nhân đạo.
And of course, lowering child mortality is a matter of utmost importance from humanitarian aspects.
Và dĩ nhiên, hạ thấp tử vong trẻ em là một vấn đề tuyệt đối quan trọng từ khía cạnh nhân đạo.
* As an immediate confidence-building measure, allow access to prisoners or detainees by families, legal counsel, and outside observers from the EU and international humanitarian and human rights groups.
* Với mục đích tạo dựng lòng tin ngay lập tức, cho phép gia đình, những người trợ giúp pháp lý, và những quan sát viên của EU và các tổ chức nhân quyền và nhân đạo quốc tế tiếp xúc với những người đang bị bỏ tù hoặc tạm giam.
Some are remembered as philanthropists, humanitarians, advocates of civil rights, or for their accomplishments in business, science, medicine, or other activities.
Một số người được tiếng là người hảo tâm, nhân đạo, tranh đấu cho dân quyền, hoặc nổi tiếng nhờ những thành tựu trong lĩnh vực thương mại, khoa học, y khoa, hoặc những hoạt động khác.
There are currently almost four hundred humanitarian organizations and international non-governmental organizations providing help to about 15,000 Vietnamese children.
Có tới 400 tổ chức nhân đạo và tổ chức phi chính phủ cung cấp sự trợ giúp cho khoảng 15.000 trẻ em đang sống trong những điều kiện thật sự khó khăn.
Vũ Thị Hoàng My (born 13 November 1988, in Đồng Nai Province) is a Vietnamese beauty queen, an athlete, a humanitarian activist and a filmmaker.
Vũ Thị Hoàng My (sinh năm 1988 tại Đồng Nai) là Á hậu I Hoa hậu Việt Nam 2010, một vận động viên thể thao, nhà hoạt động xã hội và một nhà làm phim.
It was a very somber gathering of the reporters that worked there during the war, humanitarian aid workers, and of course the brave and courageous people of Sarajevo themselves.
Đó là 1 cuộc tụ họp ảm đạm của những phóng viên đã hoạt động trong suốt cuộc chiến, những người viện trợ nhân đạo, và đương nhiên cả những chiến sĩ, những người con Sarajevo dũng cảm.
Tuareg insurgencies against the Niger government in the 1990s and mid 2000s and drought in the 1970s, 80s, and 2002 have led to humanitarian crises and damaged the region's economy.
Các cuộc nổi dậy của người Tuareg chống lại chính phủ Niger vào những năm 1990 và cuối những năm 2000, cùng với vấn đề về hạn hán trong những năm 1970, 1980 và 2002 dẫn đến những cuộc khủng hoảng kinh tế của khu vực.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ humanitarian trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.