phase out trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ phase out trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ phase out trong Tiếng Anh.
Từ phase out trong Tiếng Anh có các nghĩa là khử bỏ, thải, thay thế, bù lại, xoá bỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ phase out
khử bỏ
|
thải
|
thay thế
|
bù lại
|
xoá bỏ
|
Xem thêm ví dụ
"Switzerland Decides on Nuclear Phase-Out". “Thụy Sĩ sẽ từ bỏ điện hạt nhân”. |
Before 2010, the allowance of itemized deductions was phased out at higher incomes. Trước năm 2010, trợ cấp của các khoản khấu trừ từng khoản được giảm dần ở mức thu nhập cao hơn. |
" The government should be able to phase out the first round of this stimulus package , " said Konishi . " Chính phủ nên rút dần gói kích cầu này , " ông Konishi cho biết . |
Since 2000, the Government has discussed phasing out certain affirmative action programs and reinstating "meritocracy". Kể từ năm 2000, chính phủ đã thảo luận về việc loại bỏ dần các chương trình hành động khẳng định và khôi phục "chế độ nhân tài". |
Võ Nguyễn Giáp has gradually sought to phase out these parties. Võ Nguyễn Giáp đã từng bước tìm cách loại bỏ dần các đảng phái này. |
I'm phasing out the wine importing and focusing more on the cheese. Tôi đang giảm dần rượu nhập khẩu và tập trung vào pho mát. |
When the improved Tiger II began production in January 1944, the Tiger I was soon phased out. Khi loại tăng Tiger II cải tiến bắt đầu được sản xuất tháng 1 năm 1944, Tiger I nhanh chóng bị chấm dứt sản xuất. |
The transportation of convicts to Australia was phased out between 1840 and 1868. Vận chuyển tù nhân đến Úc bị loại bỏ từ năm 1840 đến năm 1868. |
From 1960 onwards, it was gradually phased out in favour of the ASU-85. Từ năm 1960 nó được thay thế bởi ASU-85. |
The new currency was put into circulation in 2002 and the old currencies were phased out. Đồng tiền tệ mới được đưa vào lưu hành năm 2002 và các đồng tiền tệ cũ bị bãi bỏ. |
The airframes had an average of 6,000 flying hours when phased-out; triple that of Germany's F-104s. Các khung máy bay có thời gian bay trung bình là 6.000 giờ bay khi được loại bỏ, gấp ba lần so với những chiếc F-104 của Đức. |
He got phased out. Anh ta bị loại ra ngoài. |
Then phase out the surveillance, stop the executions. Thế thì gỡ bỏ hết đống camera, dừng việc thi hành công dân. |
"WWE News: FCW name being phased out". Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2012. ^ “WWE News: FCW name being phased out”. |
After rebranding in 2016, Vevo TV was slowly phased out. Sau khi được làm mới lại năm 2016, Vevo TV dần dần bị khai tử. |
Miracles were phased out over a thousand years ago. Phép màu đã bị xoá bỏ cả ngàn năm trước. |
And the United States took the lead in phasing out the chemicals that caused that problem. Và Hoa Kỳ dẫn đầu trong việc loại bỏ các chất hóa học gây nên hiện tượng đó. |
As a signer of the Information Technology Agreement, Taiwan phased out tariffs on IT products since 1 January 2002. Là người ký Hiệp định Công nghệ Thông tin, Đài Loan đã loại bỏ thuế quan đối với các sản phẩm CNTT kể từ ngày 1 tháng 1 năm 2002. |
The Tu-22 was gradually phased out of Soviet service in favor of the more-capable Tupolev Tu-22M. Tu-22 đã dần bị loại bỏ tại Xô viết để nhường chỗ cho loại Tupolev Tu-22M có khả năng cao hơn. |
The two countries quizzed each other on Monday about their plans to phase out their huge economic stimulus packages . Hai quốc gia thẩm vấn nhau vào ngày thứ hai về kế hoạch của họ về việc giảm dần chương trình kích thích kinh tế to lớn của họ . |
At a time when concessional development assistance is phasing out, Vietnam will need to rely more on internal revenues. Hiện nay, khi các nguồn vốn ưu đãi đã thu hẹp dần, Việt Nam sẽ phải dựa vào nguồn thu trong nước là chính. |
In the US, the Microbead-Free Waters Act 2015 phases out microbeads in rinse-off cosmetics by July 2017. Ở Mỹ, Chiến dịch loại bỏ vi hạt nhựa khỏi nước 2015 đã dần dần loại bỏ loại vật liệu này khỏi các sản phẩm vệ sinh cá nhân vào tháng 7 năm 2017. |
By the time the F-100C was phased out in June 1970, 85 had been lost in major accidents. Cho đến khi chiếc F-100C được nghỉ hưu vào tháng 6 năm 1970, đã có đến 85 chiếc bị mất trong các tai nạn nghiêm trọng. |
Because Zaire was renamed Democratic Republic of the Congo in 1997, .zr was phased out and .cd took its place. Vì Zaire hiện đã đổi tên thành Cộng hòa Dân chủ Congo vào năm 1997,.zr bị ngưng sử dụng và .cd thay thế. |
Consequently, Vietnam Airlines announced in April of the same year that it would be phasing out its inefficient Soviet planes. Tháng 4 cùng năm, Vietnam Airlines thông báo từng bước ngưng sử dụng các máy bay Liên Xô. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ phase out trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới phase out
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.