phishing trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ phishing trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ phishing trong Tiếng Anh.
Từ phishing trong Tiếng Anh có các nghĩa là Tấn công giả mạo, lừa đảo qua mạng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ phishing
Tấn công giả mạonoun (the act of attempting to acquire (sensitive) information by posing as a trustworthy entity) |
lừa đảo qua mạngnoun (A technique used to trick computer users into revealing personal or financial information. A common online phishing scam starts with an e-mail message that appears to come from a trusted source but actually directs recipients to provide information to a fraudulent Web site.) |
Xem thêm ví dụ
Since he began his career in 1977, Lillywhite has been credited on over 500 records, and has collaborated with a variety of musicians including U2, the Rolling Stones, XTC, Dave Matthews Band, Steel Pulse, Peter Gabriel, Talking Heads, Morrissey, the Killers, Kirsty MacColl, the Pogues, David Byrne, Big Country, Blue October, Siouxsie and the Banshees, Simple Minds, the Psychedelic Furs, Phish, Counting Crows and Joan Armatrading. Kể từ khi khởi nghiệp năm 1977, Lillywhite đã được ghi chú trong khoảng 500 bản thu âm, đồng thời hợp tác với nhiều nhạc sĩ như U2, The Rolling Stones, Dave Matthews Band, Peter Gabriel, Talking Heads, Morrissey, The Killers, The Pogues, David Byrne, XTC, Siouxsie và the Banshees, Simple Minds, The Psychedelic Furs, Phish, Counting Crows và Joan Armatrading. |
Phishing emails or sites might ask for: Email hoặc trang web lừa đảo có thể yêu cầu: |
A phishing attack happens when someone tries to trick you into sharing personal information online. Một cuộc tấn công lừa đảo xảy ra khi ai đó cố lừa bạn chia sẻ thông tin cá nhân trực tuyến. |
Learn more about phishing. Tìm hiểu thêm về lừa đảo. |
Note: If you see charges you didn't authorize in your Google Payments account, get phishing messages, or think your account has been hijacked, please report abuse. Lưu ý: Nếu bạn thấy các khoản phí mình không cho phép trong tài khoản Google Payments, nhận được tin nhắn lừa đảo hoặc cho rằng tài khoản của mình đã bị tấn công, vui lòng báo cáo vấn đề lạm dụng. |
Malware, misrepresentations, phishing, and other components of ads that prevent a safe and positive experience. Phần mềm độc hại, xuyên tác, lừa đảo và các thành phần khác của quảng cáo ngăn trải nghiệm an toàn và tích cực. |
You can report it as spam or phishing. Bạn có thể báo cáo email đó là spam hoặc lừa đảo. |
If you see a suspicious email asking for personal information, you can report the email for phishing. Nếu thấy một email đáng ngờ yêu cầu thông tin cá nhân, thì bạn có thể báo cáo email là lừa đảo. |
Do not use Hangouts for phishing. Không sử dụng Hangouts để lừa đảo. |
Once a site or computer has been compromised, it can be used to host malicious content such as phishing sites (sites designed to trick users into parting with personal and credit card information). Sau khi trang web hoặc máy tính bị xâm phạm, trang web hoặc máy tính đó có thể bị dùng để lưu trữ nội dung độc hại như các trang web lừa đảo (trang web được thiết kế để lừa người dùng để lại thông tin cá nhân và thông tin thẻ tín dụng). |
The show has been released in its entirety as Live Phish Volume 13. Buổi diễn sau này trở thành album Live Phish Volume 13. |
Anti-SMS phishing ("smishing") Chống lừa đảo qua SMS |
If you think you found a phishing site, reporting the phishing page. Nếu bạn cho rằng mình đã tìm thấy một trang web lừa đảo, hãy báo cáo trang lừa đảo đó. |
Examples of misrepresentation: omitting or obscuring billing details such as how, what and when users will be charged; omitting or obscuring charges associated with financial services such as interest rates, fees and penalties; failing to display VAT or licence numbers, contact information or physical address where relevant; making offers that aren't actually available; making misleading or unrealistic claims regarding weight loss or financial gain; collecting donations under false pretenses; 'phishing' or falsely purporting to be a reputable company in order to get users to part with valuable personal or financial information Ví dụ về việc trình bày sai sự thật: bỏ qua hoặc che đậy thông tin thanh toán như cách thức, nội dung và thời điểm người dùng sẽ bị tính phí; bỏ qua hoặc che đậy khoản phí liên quan đến dịch vụ tài chính như lãi suất, các loại phí và tiền phạt; không cung cấp mã số thuế hoặc số giấy phép, thông tin liên hệ hoặc địa chỉ thực khi cần thiết; đưa ra những ưu đãi không có trên thực tế; đưa ra những tuyên bố gây hiểu lầm hoặc không thực tế liên quan đến việc giảm cân hoặc lợi ích tài chính; quyên góp từ thiện với mục đích sai trái; "lừa đảo" hoặc giả mạo là công ty danh tiếng để dụ dỗ người dùng cung cấp thông tin cá nhân hoặc thông tin tài chính có giá trị |
According to the report , the United States was the number one country hosting crimeware and phishing sites in 2010 . Theo báo cáo , Mỹ là quốc gia số một trong việc lưu trữ các phần mềm tội phạm và trang web trộm thông tin cá nhân trong năm 2010 . |
Chrome periodically retrieves updates of two blacklists (one for phishing and one for malware), and warns users when they attempt to visit a site flagged as potentially harmful. Google Chrome tải về theo định kỳ các bản cập nhật của danh sách đen (một cho lừa đảo trực tuyến Phishing và một cho Malware) và cảnh báo người dùng khi họ thăm một trang web độc hại. |
Phishing is the process of tricking someone into giving up their personal information such as credit card numbers, social security/national ID numbers, or other financial data. Lừa đảo là quá trình lừa một người cung cấp thông tin cá nhân của họ chẳng hạn như số thẻ tín dụng, số an sinh xã hội/thẻ căn cước hoặc các dữ liệu tài chính khác. |
For example, someone who is phishing might send you an email that looks like it's from your bank so that you'll give them information about your bank account. Ví dụ: một kẻ lừa đảo có thể gửi cho bạn một email trông giống như từ ngân hàng của bạn để bạn cung cấp cho chúng thông tin về tài khoản ngân hàng của bạn. |
If someone finds out your username and password through phishing or another way, they still won’t be able to take sensitive actions on your account. Nếu ai đó biết được tên người dùng và mật khẩu của bạn thông qua hành vi lừa đảo hoặc cách thức khác, họ vẫn sẽ không thể thực hiện các hành động nhạy cảm trong tài khoản của bạn. |
"Phishing" and "spoofing" are fraudulent attempts to access your personal information. "Lừa đảo" và "giả mạo" là những hành vi gian lận hòng truy cập thông tin cá nhân của bạn. |
Phish is playing a show there. Phish đang biểu diễn. |
These sites are often called "phishing" or "malware" sites. Các trang web này thường gọi là trang web "lừa đảo" hoặc "phần mềm độc hại". |
He's been phishing ever since with fake missing persons websites. Hắn đã đặt mồi từ lúc đó với các trang tìm người thất lạc giả. |
Another way the Internet has destroyed my finances in the past is a phishing scam . Một trường hợp nữa mà Internet đã gây thiệt hại tài chính cho tôi trong quá khứ là lừa tiền qua mạng . |
If an email wasn't marked correctly, follow the steps below to mark or unmark it as phishing. Nếu email không được đánh dấu chính xác, hãy làm theo các bước dưới đây để đánh dấu hoặc bỏ đánh dấu email là lừa đảo. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ phishing trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới phishing
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.