philosopher trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ philosopher trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ philosopher trong Tiếng Anh.
Từ philosopher trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhà triết học, hiền triết, triết gia, Triết gia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ philosopher
nhà triết họcnoun When a philosopher answers me, I no longer understand my question. Nếu một nhà triết học trả lời, tôi không còn hiểu câu hỏi của tôi nữa. |
hiền triếtnoun Will I be known as the philosopher? Ta sẽ được biết đến như một nhà hiền triết? |
triết gianoun Give us a quote of your favorite philosopher. Anh trích dẫn một câu của triết gia anh thích xem. |
Triết gianoun (person with an extensive knowledge of philosophy) Give us a quote of your favorite philosopher. Anh trích dẫn một câu của triết gia anh thích xem. |
Xem thêm ví dụ
Give us a quote of your favorite philosopher. Anh trích dẫn một câu của triết gia anh thích xem. |
Greek philosopher Plato (428-348 B.C.E.) was in no doubt that childish passions had to be restrained. Triết gia Hy Lạp là Plato (428-348 TCN) quan niệm rằng tính hiếu động của con trẻ cần phải được kiềm chế. |
Oh, philosophical conundrum. Câu hỏi triết lý hóc búa đây |
One of her advisers was philosopher and rhetorician Cassius Longinus—said to have been “a living library and a walking museum.” Một trong những cố vấn của bà là triết gia kiêm nhà tu từ học Cassius Longinus mà người ta nói là “một thư viện sống và một bảo tàng viện di động”. |
In their search, they hear of the Philosopher's Stone, a powerful alchemy artifact that the brothers can use to recover their bodies. Trong cuộc tìm kiếm, họ biết đến Hòn đá của triết gia, một chất xúc tác huyền thoại mà họ có thể sử dụng để lấy lại cơ thể của mình. |
Philosophical attempts to rationalize why different substances have different properties (color, density, smell), exist in different states (gaseous, liquid, and solid), and react in a different manner when exposed to environments, for example to water or fire or temperature changes, led ancient philosophers to postulate the first theories on nature and chemistry. Những triết gia cổ đại trong khi cố gắng hợp lý hóa những vấn đề, chẳng hạn tại sao các chất khác nhau thì có đặc tính (màu, mùi, mật độ) khác nhau, cũng tồn tại ở những trạng thái (khí, lỏng, rắn) khác nhau, đồng thời có phản ứng khác nhau lúc tiếp xúc với môi trường (nước, lửa, nhiệt độ thay đổi) xung quanh, đã đưa ra lý thuyết sơ khởi về tự nhiên hay cụ thể là về hóa học. |
The Declaration was also signed by Lee Edwards (Chairman of the Victims of Communism Memorial Foundation), Asparoukh Panov (Vice-President of the Liberal International), poet and civil rights activist Natalya Gorbanevskaya, philosopher André Glucksmann, and former Yugoslav dissident Ljubo Sirc. Bản tuyên ngôn cũng được ký bởi Lee Edwards (Giám đốc Quỹ tưởng niệm nạn nhân Cộng sản), Asparoukh Panov (phó chủ tịch Liberal International), thi sĩ và nhà tranh đấu nhân quyền Natalya Gorbanevskaya, triết gia André Glucksmann, nhà bất đồng chính kiến Nam Tư Ljubo Sirc. |
Perhaps it's a giant philosophical change in how we view life. Có lẽ nó là một sự thay đổi khổng lồ về mặt triết học trong việc chúng ta nhìn nhận sự sống như thế nào. |
The French philosopher Denis Diderot was visiting Russia on Catherine the Great's invitation. Nhà triết học người Pháp Denis Diderot đã đến thăm Nga với lời mời của Catherine Đại đế. |
For example, content that provides medical, academic, historical, philosophical or news perspectives on a violent act may be allowed but it won't be available to all audiences. Ví dụ: nội dung đưa ra quan điểm về mặt y học, học thuật, lịch sử, triết học hoặc đưa tin tức về một hành động bạo lực có thể được cho phép nhưng sẽ không dành cho mọi khán giả. |
In Athens on Mars’ Hill, he attempted a philosophical approach and was rejected. Ở A Thên trên A Rê Ô Ba, ông đã cố gắng tiếp cận phương pháp triết học và đã bị chối bỏ. |
Your father was a philosopher. Cha anh là một nhà triết học. |
The idea is similar to that discussed by the philosopher William James as "The Will to Believe." Ý tưởng này tương tự như ý tưởng được nhà triết học William James nhắc tới trong Ý chí để tin tưởng. |
So researchers who study autonomous systems are collaborating with philosophers to address the complex problem of programming ethics into machines, which goes to show that even hypothetical dilemmas can wind up on a collision course with the real world. Vì thế các nhà nghiên cứu những hệ thống tự động đang hợp tác với các triết gia để xác định vấn đề phức tạp khi chạy chương trình đạo đức cho máy móc, điều đó cho thấy ngay cả những tình thế giả định cũng có thể xuất hiện trong thực tế. |
In fact, an African philosopher wrote to me, when "Prosperity Without Growth" was published, pointing out the similarities between this view of prosperity and the traditional African concept of ubuntu. Đúng hơn, một nhà triết học châu Phi đã viết cho tôi, khi "Sự Thịnh Vượng Không Cần Sự Phát Triển" được xuất bản, chỉ ra sự giống nhau giữa cái nhìn về thịnh vượng và khái niệm thông tục của châu Phi về đức hạnh con người. |
It was conceived from the concept that human civilization owes its existence to religious and philosophical truth. Nó được hình thành từ khái niệm rằng nền văn minh nhân loại nợ sự tồn tại của nó đối với lẽ thật tôn giáo và triết học. |
Sorry to use philosophical terminology here, but when it's secreted at the axon end- plates of the motor neurons, a whole lot of wonderful things happen in the ion channels and the damned arm goes up. Tôi xin lỗi vì đã dùng những thuật ngữ triết học ở đây, nhưng khi axetylen được sản sinh ở tấm vận động, vô số điều thú vị sẽ xảy ra ở kênh ion và kết quả là cánh tay tôi nhấc lên. |
What shall we do with such a philosopher? Chúng ta sẽ làm gì với một triết gia như thế ? |
At Halle, Wolff at first restricted himself to mathematics, but on the departure of a colleague, he added physics, and soon included all the main philosophical disciplines. Tại Halle, Wolff lúc đầu hạn chế mình cho toán học, nhưng về sự ra đi của một đồng nghiệp, ông nói thêm vật lý, và sớm bao gồm tất cả các môn triết học chính. |
Philosophical exploration includes “speculative activity,” says 20th-century British philosopher Bertrand Russell. Triết gia người Anh sống trong thế kỷ 20 tên là Bertrand Russell cho rằng khám phá bằng triết học bao gồm “suy đoán”. |
Another important controversy regards labor mobility and the broader philosophical issue with usage of the phrase "human resources". Một tranh cãi quan trọng khác liên quan đến di chuyển lao động và vấn đề triết học rộng lớn hơn với việc sử dụng cụm từ "nguồn nhân lực". |
Although they did not use the term, the 19th-century philosophers Søren Kierkegaard and Friedrich Nietzsche are widely regarded as the fathers of existentialism. Mặc dù họ đã không sử dụng từ ngữ này, những triết gia của thế kỉ 19 như là Søren Kierkegaard và Friedrich Nietzsche được xem là cha đẻ của thuyết hiện sinh. |
This is Zeno of Elea, an ancient Greek philosopher famous for inventing a number of paradoxes, arguments that seem logical, but whose conclusion is absurd or contradictory. Đây là Zeno ở xứ Elea, một nhà triết học Hy Lạp cổ đại nổi tiếng vì đã đề ra rất nhiều những nghịch lý, |
The following year, Philosopher's Stone won almost all the other major British awards that were decided by children. Trong năm kế tiếp, cuốn Hòn đá Phù thủy thắng tại hầu hết các giải thưởng lớn khác cũng do trẻ em bình chọn trên toàn Anh Quốc. |
One of her advisers was philosopher and rhetorician Cassius Longinus —said to have been “a living library and a walking museum.” Một trong những cố vấn của bà là triết gia kiêm nhà tu từ học Cassius Longinus—người ta cho là “một thư viện sống và một viện bảo tàng di động”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ philosopher trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới philosopher
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.