pâté trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pâté trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pâté trong Tiếng pháp.
Từ pâté trong Tiếng pháp có các nghĩa là pa tê, bánh cát, bánh pa tê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pâté
pa tênoun |
bánh cátnoun (bánh cát (cát ẩm dồn thành bánh để chơi của trẻ con) (cũng pâté de sable) |
bánh pa tênoun |
Xem thêm ví dụ
Il y a 3 pâtés de maisons morts près d'une usine de récupération des déchets dangereux. Có một nơi 3 khu bỏ hoang gần một nhà máy phế thải. |
Nous avons appris que le plus gros événement LGBT pride se passe à quelques pâtés de maisons de chez mes grand-parents. Và chúng tôi biết được rằng sự kiện tự hào LGBT lớn nhất của châu Á diễn ra chỉ cách nơi ông bà tôi sống có mấy khu nhà. |
Les pâtés de maisons forment des rues et des allées le long de la mer de Galilée. Những khu nhà này hình thành các con đường và hẻm dọc theo bờ Biển Ga-li-lê. |
Notre fils aîné et sa femme attendaient leur premier enfant et vivaient à trois pâtés de maisons du World Trade Center de New York quand le premier avion, détourné par des terroristes, s’est écrasé sur la tour nord. Con trai cả của chúng tôi và vợ nó đang mang thai đứa con đầu lòng ở cách Trung Tâm Thương Mại Thế Giới ba góc phố ở New York City khi chiếc máy bay đầu tiên bị những kẻ khủng bố cướp và đâm vào Tòa Tháp Phía Bắc. |
Comme caresser mon chien pendant 10 minutes, ou sortir de mon lit et marcher autour du pâté de maison, ne serait- ce qu'une fois. Những thứ như là âu yêm vuốt ve chú chó của tôi trong vòng 10 phút, hay là ra khỏi giường và đi xung quanh những tòa nhà trong chốc lát. |
La Grand’rue ne longeait que deux pâtés de maisons. Phố Main Street chỉ là hai dãy nhà chạy dài. |
Au cours de ces 12 ans, nous avons été capables de rezoner 124 quartiers, 40 % de la ville, 12 500 pâtés de maisons, ce qui fait que maintenant, 90 % de tous les nouveaux développements de New York sont à 10 minutes de marche du métro. Sau 12 năm ròng rã, chúng tôi đã phân vùng lại 124 khu phố, 40 phần trăm của thành phố, 12,500 khu nhà, để bây giờ, 90 phần trăm các công trình mới tại New York đều cách một trạm trung chuyển 10 phút đi bộ. |
Il vous faut faire le tour du pâté de maison pour voir que c'est une épiphanie. Bạn sẽ chỉ cần phải đi quanh chướng ngại để thấy nó là sự giác ngộ. |
L'explosion détruira 10 pâtés de maisons de New York et fera plus de 11 100 victimes. Vụ nổ đã san bằng 10 khu phố ở New York và khiến hơn 11000 người thiệt mạng. |
Non, hier on avait du pâté. No, hôm wa, chúng ta ăn thịt khoanh. |
Le bâtiment dans lequel sont entrés Carter et Logan par effraction n'était qu'à quelques pâtés de maisons du lieu où il s'est fait tuer. Tòa nhà mà Carter và Logan đột nhập chỉ cách nơi Logan bị giết vài dãy nhà. |
Je peux vous inviter de l'autre côté de la planète, mais pas à un restaurant à deux pâtés de maisons? Tôi có thể mời cô đi nửa vòng trái đất, mà lại không thể mời cô đến một nhà hàng gần đây à? |
J'ai récupéré les images dans un rayon de 5 pâtés de maisons, comme tu as demandé. Tôi đã xem băng giao thông trong bán kính năm dãy nhà, như cô yêu cầu. |
la première idée qui me vient... c'est du double face et n'importe quel pâté de viande. Nhưng tớ vừa nảy ra 1 ý tưởng, tớ nghĩ tới keo dán hai mặt và vài miếng thịt hộp. |
Donc, Sarah et moi - ma femme - sommes allés à la bibliothèque municipale, qui est à quatre pâtés de maisons, sur Pacific Street, et nous avons pris le Dictionnaire Oxford Nous avons regardé et il contient 14 définitions d'espoir, aucune qui ne vous frappe vraiment comme étant la bonne. Và thế là, tôi và Sarah -- vợ tôi -- đi bộ tới thư viện, cách đây khoảng bốn dãy phố, trên đường Pacific, và chúng tôi lấy một cái OED, và chúng tôi tra trong đó, và có 14 định nghĩa của từ hy vọng, mà không cái nào trong số đó thật sự khiến bạn nghĩ đó là một định nghĩa hợp lý. |
Ceux qui regardent le pâté pensent que les chips vont être très bonnes; et ceux qui regardent les chocolats pensent qu'elles ne vont pas être si bonnes que ça. Cụ thể, những người nhìn thấy lon Spam nghĩ khoai tây chiên sẽ khá ngon; những người nhìn vào sô-cô-la Godiva nghĩ nó sẽ kém ngon. |
Pour quelques sujets, dans un coin de la pièce se trouve une boite de chocolats de chez Godiva, et pour les autres il y a une boite de pâté de porc. Một số người, ngồi trong 1 góc xa của căn phòng là 1 hộp sô- cô- la Godiva, và những người khác là 1 lon Spam. |
Si je découvre un jour que tu m'as caché quelque chose... ta famille tout entière sera transformée en chair à pâté. Nếu có một ngày tôi phát hiện anh có vấn đề Tôi sẽ giết hết cả nhà anh |
Harvey se faisait à manger, son pâté de foie préféré, un bol de raisins verts sucrés. Tên Harvey đang ở trong bếp chuẩn bị bữa ăn – món pa-tê gan hắn khoái, một đĩa nho xanh ngọt. |
J’ai fait le tour du pâté de maisons en voiture et je suis revenu. Tôi lái vòng khu phố rồi quay trở lại. |
Tu l'as dépassé d'environ 6 pâtés de maison. Cậu bị lố mất 6 dãy nhà rồi đó. |
A six pâtés, Monsieur, 6 tòa nhà, thưa sếp. |
Des files autour du pâté de maisons. Sẽ có rất nhiều khách đến cửa hàng. |
Un tour de pâté de maisons. Chỉ là một chuyến bay nhanh vòng quanh các khối. |
Notre fils aîné et sa femme, qui attendaient leur premier enfant, vivaient à trois pâtés de maison du World Trade Center de New York quand le premier avion s’est écrasé dans la tour nord. Con trai đầu lòng của chúng tôi và vợ của nó, lúc đó đang mang thai đứa con đầu, sống ở thành phố New York, cách Trung Tâm Thương Mại Thế Giới ba góc phố khi chiếc máy bay đầu tiên đâm vào Tòa Nhà phía Bắc. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pâté trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới pâté
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.