pas trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pas trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pas trong Tiếng pháp.
Từ pas trong Tiếng pháp có các nghĩa là không, bước, dáng đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pas
khôngpronoun Vu que tu n'es pas surpris, je pense que tu étais au courant. Anh có vẻ không bất ngờ nhỉ, chắc anh đã biết cả rồi. |
bướcnoun Je ne sais pas danser un pas de salsa. Một bước Salsa tôi cũng không nhảy được. |
dáng đinoun A part la taille de ses chaussures, sa hauteur, son allure, la vitesse de ses pas. Ngoại trừ cỡ giầy, chiều cao, dáng đi, và chiều dài bước chân của tên bắt cóc. |
Xem thêm ví dụ
Non pas qu'ils fussent bons, mais ils étaient disponibles. Không phải chúng ngon, mà vì chúng luôn có sẵn. |
Pas dans les deux dernières minutes. Trong hai phút vừa qua thì không. |
En effet, il s'est avéré qu'il n'y avait pas de vieux papiers dans ce village. Bởi vì, thật sự không có bất kỳ nguồn giấy thài nào ở ngôi làng. |
Je ne vois pas le bateau de pére. Cháu không thấy xuồng của Cha. |
Tu sais, une bonne nuit de sommeil ne serait pas la pire chose au monde. Cô biết đấy, một giấc ngủ ngon và không để tâm tới những thứ tồi tệ đang xảy ra trên trái đất. |
Un combat au bâton ce n'est pas l'art du sabre! Dùng gậy không phải là nghệ thuật chiến đấu. |
Tu ne veux pas faire ça. Anh không nên làm vậy. |
“ Bien qu’il [le trompeur] mette de la grâce dans sa voix, ne te fie pas à lui ”, nous prévient la Bible. — Proverbes 26:24, 25. Kinh Thánh cảnh giác: “[Dù kẻ phỉnh gạt] nói ngọt-nhạt, thì chớ tin”.—Châm-ngôn 26:24, 25. |
Tu ne vas pas faire ça. Em sẽ không làm vậy. |
Non, je peux pas. Em không thể. |
Je ne peux pas partir comme ça. Càng nghĩ càng thấy không thỏa, ta nhất định phải. |
Pas quand je suis infiltrée. Đâu phải khi em đang trong đó. |
La guerre d’Harmaguédon n’est pas un acte d’agression de la part de Dieu. Đức Chúa Trời không gây ra cuộc chiến Ha-ma-ghê-đôn. |
Après avoir perdu sa femme et connu d’autres situations douloureuses, un frère a dit : « J’ai appris que l’on ne choisit pas ses épreuves, ni leur moment, ni leur fréquence. Sau khi vợ của một anh qua đời và anh đối mặt với những hoàn cảnh đau buồn khác, anh nói: “Tôi học được rằng chúng ta không thể lựa chọn loại thử thách nào mình phải chịu, cũng như thời điểm hoặc số lần xảy đến. |
Ne bougez pas, idiot. Đứng yên, đồ ngu. |
Si nous agissons ainsi, nous ne compliquerons pas la vérité pour rien. Nếu theo sự hướng dẫn này, chúng ta sẽ không làm cho lẽ thật trở nên quá phức tạp. |
Demmin Nass ne s'en souciera pas. Điều đó ko hề gì với Demmin Nass. |
Cela peut sembler être un jugement mais ce n'est pas l'objectif. Điều đó có vẻ đầy phán xét, nhưng hàm ý thì không như vậy. |
Quand je trouve pas la bonne boite, je mets dans la plus proche. Nếu anh không thể tìm đúng hộp của nó, anh luôn lấy cái hộp nào gần nhất. |
Dieu n’intervient pas systématiquement Sự can thiệp có phải là điều thông thường không? |
Je ne suis pas téméraire. Tôi cũng không đến nỗi đểnh đoảng. |
» Je suis le missionnaire qui n’avait pas reçu de lettre de sa mère ni de son père pendant les neuf premiers mois de sa mission. Em là người truyền giáo đã không nhận được thư của mẹ hoặc cha mình trong chín tháng đầu tiên ở trong khu vực truyền giáo của mình đây. |
C'est pas ce que je voulais dire. Ý Cha không phải vậy. |
N'oublie pas ce que tu me dois. Đừng quên là em nợ chị những gì. |
Ne valez- vous pas plus qu’eux ? Các ngươi há chẳng phải là quí-trọng hơn loài chim sao?” |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pas trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới pas
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.