feuilleter trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ feuilleter trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ feuilleter trong Tiếng pháp.
Từ feuilleter trong Tiếng pháp có các nghĩa là lật, giở qua, liếc qua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ feuilleter
lậtverb En feuilletant les pages, on crée la sensation Việc lật giở các trang báo đem lại trải nghiệm cho độc giả, |
giở quaverb |
liếc quaverb |
Xem thêm ví dụ
Feuilleter ces registres est ce qui m'a occupé ces six derniers mois. Và đó là công việc tôi đang làm trong 6 tháng qua, đọc nhật ký máy. |
Admettant qu’ils n’avaient fait que feuilleter quelques pages, ils ont accepté mon invitation. Khi thú nhận rằng họ chỉ giở các trang sách mà thôi, họ chấp nhận lời mời của tôi. |
Lorsque j’ai feuilleté ses cahiers, il m’a semblé entendre de nouveau ma mère m’instruire. Khi tôi giở các trang trong quyển sổ ghi chép của bà thì thể như tôi đang nghe mẹ tôi dạy cho tôi thêm một lần nữa. |
Quelques-uns des feuillets libres ont été sauvés par des membres de l’Église puis reliés individuellement, mais le livre n’est jamais paru officiellement. Một số tờ giấy rời được các tín hữu Giáo Hội cứu thoát và buộc riêng, nhưng quyển sách đó không bao giờ được chính thức xuất bản. |
Une des premières choses que les gens font est feuilleter les livres ce qui vous permet de chercher au cœur des livres, et ceci est amusant. Điều đầu tiên mọi người hay làm là tạo ra những công cụ đọc sách cho phép tìm kiếm bên trong cuốn sách, và điều đó rất hay. |
Cependant, le 20 juillet 1833 des émeutiers ont détruit la presse et la plupart des feuillets imprimés. Tuy nhiên, vào ngày 20 tháng Báy năm 1833, một đám đông hỗn tạp đã phá hủy máy in và hầu hết các tờ đã được in. |
Après avoir longuement feuilleté le catalogue de Montgomery Ward, ils se décidèrent pour un service en verre. Sau khi xem bản cataloge Montgomery Ward, họ chọn một bộ đồ ăn bằng thủy tinh. |
Je feuillette ton catalogue... et je ne vois pas d'engin volant avec des gens attachés surles ailes! Anh định mang mạng sống của chúng tôi ra đánh cược à? |
On feuillette les journaux? Đang xem lại vài sự kiện gần đây hả? |
Au deuxième feuillet, ces mots : P. Trên trang thứ hai của cuốn sách có ghi: “P. |
Black Emperor, contient un feuillet montrant les liens entre 4 majors (AOL Time Warner, BMG, Sony et Vivendi Universal) et divers fabricants d'armes. Bìa sau của album có một sơ đồ mũi tên thể hiện liên kết giữa bốn hãng đĩa lớn (AOL Time-Warner, BMG, Sony, Vivendi Universal) và các nhà sản xuất vũ khí. |
Ce n’est donc pas un simple feuillet, mais les livres de toute une bibliothèque qui attendent d’être couverts d’informations. Trí tuệ đứa bé không phải chỉ là một tờ giấy trắng, mà thật ra là cả một thư viện với thật nhiều trang sách đang chờ đợi được viết ra. |
Le premier est un feuillet du manuscrit original du Livre de Mormon. Đầu tiên là một trang bản thảo gốc của Sách Mặc Môn. |
Et ensuite je compile tout ces nombres sur ces feuillets que vous voyez ici. Và sau đó tôi sắp xếp tất cả những con số này trên vùng kẹp dữ liệu mà bạn có thể nhìn thấy ở đây. |
Ces feuillets sont remplis de chiffres. Những vùng kẹp dữ liệu này hoàn toàn là các con số. |
Si vous pensez que je devrais, S'il vous plaît montrer visage quand je feuillette la pièce. Nếu theo Sư phụ con nên đuổi cậu ấy, xin hãy để mạt ngửa lên trên khi con tung đồng xu. |
Les paramètres d'aperçu de la recherche Google vous permettent de contrôler la façon dont votre livre est prévisualisé sur Google Livres, de la même manière qu'un acheteur potentiel peut feuilleter les ouvrages dans une librairie classique. Các cài đặt xem trước trên Google Tìm kiếm sau cho phép bạn kiểm soát cách sách được xem trước trên Google Sách, tương tự như khi khách ghé vào hiệu sách có thể duyệt qua các cuốn sách trên giá. |
Ayant mal lu le feuillet, je me suis présenté avec deux heures d’avance ! Vì đọc nhầm nên tôi đến chỗ nhóm họp trước hai tiếng. |
» Il suffit de feuilleter les pages de l’histoire pour trouver la réponse. Chúng ta chỉ cần xem qua những quyển sách lịch sử để tìm ra câu trả lời cho mình. |
Alice écrira : « Comme nous aimions feuilleter ce livre tout en nous remémorant chaque diapositive ! Cô viết: “Thật thích thú biết bao khi chúng tôi xem qua cuốn sách này và nhớ lại từng hình chiếu!”. |
“ Tu te souviens comme j’aimais feuilleter ton encyclopédie de poche ? ” lui ai- je demandé. Tôi hỏi: “Anh có nhớ là tôi rất thích xem cuốn bách khoa tự điển của anh không?” |
En rentrant à la maison, j’ai aperçu le livre sur la table et j’ai commencé à le feuilleter. Khi về nhà, tôi thấy sách đó ở trên bàn và bắt đầu mở ra xem. |
J'avais l'habitude de feuilleter le script de " Des Gens Comme Les Autres ". Tôi đã từng có kịch bản của " Ordinary People " ( Những con người bình dị ) và đã xem qua. |
Je ne savais pas lire, mais cela ne m’empêchait pas d’ouvrir le Livre de Mormon et de le feuilleter. Mặc dù không biết đọc, nhưng tôi thường mở quyển Sách Mặc Môn ra và lật qua các trang sách. |
À la rentrée, nous avions trouvé sur nos pupitres des petits feuillets titrés « Combat ». "Khi trường khai giảng, chúng tôi đã thấy trên bàn học những tờ giấy nhỏ mang tiêu đề ""Chiến đấu""." |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ feuilleter trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới feuilleter
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.