îlot trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ îlot trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ îlot trong Tiếng pháp.
Từ îlot trong Tiếng pháp có các nghĩa là cụm, hòn đảo, đảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ îlot
cụmnoun |
hòn đảonoun de découvrir que ces îlots étaient identiques để tìm ra rằng những hòn đảo này cũng hệt như thế |
đảonoun Les îlots de Granada sont riches en faune et en flore tropicales. Quần đảo Granada là vùng giàu các loài cây nhiệt đới và động vật hoang dã. |
Xem thêm ví dụ
LA à réduire les coûts d'infrastructure associés à la gestion de l'eau et de l'îlot thermique urbain, en reliant les arbres, les gens et la technologie pour créer une ville plus habitable. LA cắt giảm chi phí cơ ở hạ tầng bằng việc kết nối các nhà quản lý nguồn nước và những cây nối đảo để giảm nhiệt đô thị -- kết nối con người, cây cối và công nghệ để tạo ra một thành phố tốt đẹp hơn. |
Je tiens donc à vous encourager à réfléchir à l'idée de ce qu'est un îlot urbain. Một điều mà tôi muốn các bạn suy nghĩ đó là ý nghĩa của " đảo thành thị ". |
LES Marshall comportent plus de 1 200 îles et îlots dont la plupart n’émergent que de quelques mètres. QUẦN ĐẢO Marshall gồm hơn 1.200 hòn đảo lớn nhỏ, đa số có độ cao không quá sáu mét so với mặt biển. |
Mais de nos jours, l’école ne constitue plus un îlot de sécurité. Tuy nhiên, ngày nay trường học không còn là một nơi an toàn như thế nữa. |
L'observation que les cellules souches, en tant que cellules-maître, pourrait donner lieu à toute une variété de types cellulaires différents - des cellules cardiaques, des cellules du foie, des cellules des îlots pancréatiques - a attiré l'attention des médias et capturé l'imagination du public. Việc tế bào gốc, như là tế bào chủ đạo, có thể tạo ra hàng loạt loại tế bào khác nhau -- tế bào tim, gan, tế bào tiểu đảo tụy -- thu hút sự chú ý của phương tiện truyền thông và trí tưởng tượng của công chúng. |
Les 11 prédicateurs de la congrégation locale ont du mal à faire le tour de tous les villages de cette île et des îlots satellites. Trong hội thánh nhỏ trên đảo đó, chỉ có 11 người công bố tin mừng về Nước Trời, do đó họ không thể rao giảng cho tất cả các làng trên đảo này và những đảo nhỏ lân cận. |
Il nous faut pour ainsi dire lutter contre le courant et chercher un îlot tranquille. Thật ra chúng ta cần kháng cự lại dòng nước nói theo nghĩa bóng, và cố gắng tìm nơi yên tịnh để học hỏi. |
Pendant la saison de la mousson, les raies manta de tout l'archipel se rendent vers un minuscule îlot de Baa Atoll appelé Hanifaru. Vào giữa mùa gió tây nam bão bùng, cá đuối từ khắp nơi của quần đảo bơi về Baa Atoll hay còn gọi là Hanifaru. |
Petits îlots colonisés par les otaries. Các đảo nhỏ là nơi nghỉ ngơi của hải cẩu có lông và sư tử biển |
Je ferai un îlot et les y enfermerai tous. Cho ngô bào tử và hành lá vào đảo đều. |
Îles Bounty : deux petits groupes d'îlots, le groupe occidental et le groupe oriental, et quelques rochers mineurs. Quần đảo Bounty: hai nhóm nhỏ các đảo là nhóm đảo phía Tây và nhóm đảo phía Đông, cùng các đảo đá nhỏ. |
Elle fait face à la Kagawa qui se trouve de l'autre côté de la mer intérieure de Seto et compte plus de 90 îles et îlots. Nó nằm đối diện với tỉnh Kagawa tại đảo Shikoku qua bờ biển Seto Naikai và bao gồm cả 90 đảo trên biển. |
Une croissance anormale des îlots de Langerhans de son pancréas? Có sự tăng trưởng bất thường của những tế bào giải phóng isulin trong tuyến tụy của anh ta? |
À une époque où les marins européens longeaient souvent les côtes de peur de tomber d’une terre plate, ceux du Pacifique faisaient selon toute apparence de longs voyages transocéaniques entre des îlots minuscules, comparés à l’immensité de l’océan. Vào thời mà các thủy thủ Châu Âu đang còn lái tàu gần bờ vì sợ bị rơi ra ngoài mặt phẳng trái đất, các thủy thủ ở Thái Bình Dương dường như đã thực hiện những cuộc hành trình dài giữa đại đương đến các hòn đảo nhỏ. |
Il y a peut-être d'autres choses auxquelles nous ne pensons pas encore, mais c'est une idée à laquelle réfléchir, les îlots urbains. Có lẽ có nhiều thứ khác ta chưa nghĩ tới, nhưng "đảo thành thị" cũng là một ý tưởng đáng suy nghĩ. |
Le fossé entre eux semblait si profond et si grand que chacun était devenu un prisonnier spirituel sur son îlot émotionnel. Sự chia rẽ giữa họ dường như quá sâu và quá rộng đến nỗi mỗi người trở thành một tù nhân tinh thần trên hòn đảo tình cảm của mình. |
Il y a peut- être d'autres choses auxquelles nous ne pensons pas encore, mais c'est une idée à laquelle réfléchir, les îlots urbains. Có lẽ có nhiều thứ khác ta chưa nghĩ tới, nhưng " đảo thành thị " cũng là một ý tưởng đáng suy nghĩ. |
Une épicerie montée sur un canoë se rend d’îlot en îlot et propose fruits et légumes. Một chiếc canô mang đầy trái cây và rau quả đi đến các đảo để bán. |
Il existe des interprétations contradictoires sur la réalité historique de la souveraineté des îlots. Có diễn giải mâu thuẫn về tình trạng lịch sử của chủ quyền đối với các hòn đảo. |
Îles Campbell : île Campbell, l'île principale et plusieurs rochers mineurs et des petits îlots entourant l'île Campbell, comprenant aussi le point le plus austral de la Nouvelle-Zélande, l'île Jacquemart. Nhóm đảo Campbell: Đảo Campbell, New Zealand là đảo chính, cùng các đảo đá và các đảo nhỏ xung quanh đảo Campbell, bao gồm cả điểm cực nam của New Zealand, đảo Jacquemart. |
Et c'était l'une de mes grandes découvertes de découvrir que ces îlots étaient identiques au tout, plus ou moins. Và đây là một trong những khám phá chính của tôi để tìm ra rằng những hòn đảo này cũng hệt như thế hệt như tổng thể lớn, nó có thể lớn hơn hoặc bé hơn. |
C’était le nom des îlots sur lesquels vinrent se perdre les vaisseaux de La Pérouse. Đó là tên những hòn đảo, nơi đoàn tàu của La Pê-ru-dơ bị đắm. |
Ces dernières années, l’expansion urbaine de Washington en direction du Nord de la Virginie s'est traduite par la formation d'un îlot de chaleur urbain, dû principalement au fait que le rayonnement solaire est davantage absorbé dans les zones densément peuplées. Trong những năm gần đây, việc vùng ngoại ô phía nam của Washington, D.C. mở rộng sang Bắc Virginia dẫn đến đảo nhiệt đô thị, chủ yếu là do gia tăng hấp thu bức xạ mặt trời tại các khu vực dân cư đông đúc hơn. |
Et quand je dis " relativement commune ", il se pourrait qu'elle soit encore assez rare pour qu'aucun de ces îlots de vie n'en rencontre jamais un autre. Triste pensée. Và ngay cả khi tôi nói là khá phổ biến, sự sống vẫn hiếm có đến độ các hành tinh mang sự sống không bao giờ gặp được nhau. Và đây là một ý nghĩ khá buồn. |
Quand on double la taille des îlots, c'est une étude sur 24 villes californiennes, si on double la taille des îlots, on multiplie presque par quatre le nombre d’accidents mortels sur les routes autres que l’autoroute. Khi bạn nhân đôi kích cỡ dãy nhà -- đây là nghiên cứu về 24 thành phố ở California -- khi bạn nhân đôi kích cỡ dãy nhà, bạn gần như nhân tư số tai nạn gây tử vong trên các phố không phải đường cao tốc. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ îlot trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới îlot
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.