friand trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ friand trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ friand trong Tiếng pháp.

Từ friand trong Tiếng pháp có các nghĩa là thích, chuộng, ngon. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ friand

thích

verb noun

On dirait que Maximilien n'est pas friand de ton allure, petit.
Có vẻ Maximilian không thích cách cư xử của mày, cu ạ.

chuộng

adjective

ngon

adjective (từ cũ; nghĩa cũ) ngon)

Xem thêm ví dụ

Je suis friande de noix de pécan!
Tôi rất thích quả hồ đào.
Je suis friand de ces histoires.
Tôi luôn thích những chuyện kinh dị.
Elle se donnait généralement de très bons conseils, ( si elle a suivi très rarement celle- ci ), et parfois elle grondé si gravement que d'apporter des larmes dans ses yeux; et une fois qu'elle se souvenait essayer de boîte de son propres oreilles pour s'être trompés dans un jeu de croquet qu'elle jouait contre elle- même, pour cet enfant curieux, a été très friands de faire semblant d'être deux personnes.
Cô nói chung đã cho mình lời khuyên rất tốt, ( mặc dù cô rất hiếm khi theo sau nó ), và đôi khi bà mắng mình nghiêm trọng như vậy để mang lại những giọt nước mắt vào đôi mắt của mình; và một khi cô nhớ đến hộp của mình tai vì đã lừa dối bản thân mình trong một trò chơi của một lối chơi quần cô đang chơi với mình, cho trẻ em tò mò này rất thích giả vờ là hai người.
Les conférenciers en motivation en sont friands.
Những nhà diễn thuyết truyền cảm thường làm điều này.
Une recette spéciale concockted par notre médecin sexy qui est si friands de vitesse elle le met dans le café, aussi.
Một công thức pha chế đặc biệt của bác sĩ gợi cảm của chúng tôi cô ấy là người đam mê tốc độ Thuốc đã được cho vào cốc cà phê.
Il est vieux-jeu et un libéral friand d'impôts et de dépenses.
Ông ta rất bảo thủ trong việc tự do thuế má và chi tiêu.
On dirait que Maximilien n'est pas friand de ton allure, petit.
Có vẻ Maximilian không thích cách cư xử của mày, cu ạ.
Certes, bon nombre de leurs prédictions sont largement médiatisées et le public en est friand, mais ce sont tout au plus des estimations basées sur les connaissances actuelles ou des opinions personnelles.
Dù những lời tiên đoán đó được quảng bá rộng rãi trên phương tiện truyền thông và rất được công chúng ưa chuộng, nhưng suy cho cùng chúng chỉ là những dự đoán theo sự hiểu biết và quan điểm cá nhân.
Je suis particulièrement friand des mensonges que nous nous racontons.
Tôi đặc biết thích những lời nói dối mà chúng ta tự nói với mình.
Ainsi, quand les utilisateurs à proximité effectuent une recherche sur leur mobile pour l'un de ses mots clés ("meilleure boulangerie à proximité" ou "pain frais"), son extension peut être diffusée pour fournir les informations suivantes à tous ceux qui sont friands de pain :
Bây giờ, khi những người ở khu vực lân cận tìm kiếm một trong các từ khóa của cô trên thiết bị di động ("tiệm bánh ngon nhất gần đây" hoặc "bánh mỳ tươi"), tiện ích của cô ấy sẽ hiển thị và có thể cung cấp cho những người yêu thích bánh mỳ:
" Jeeves ", j'ai dit, car je suis friand de l'homme, et comme pour lui faire un bon tour quand je peux,
" Jeeves ", tôi nói, tôi thích người đàn ông, và muốn làm cho anh ta một biến tốt khi tôi có thể,
Les Romains étaient friands de spectacles de gladiateurs.
Người La Mã rất đam mê các cuộc giao đấu.
En complément, des plats traditionnels grecs tels que le souvláki, le gýros, le píta ou la tirópita (friands au fromage) et les spanakópita (friands aux épinards) sont souvent servis sur le mode de la restauration rapide.
Ngoài ra, có một số đồ ăn Hy Lạp truyền thống, đặc biệt là souvlaki, gyro, pita như là tyropita và spanakopita (bánh pho mát và bánh rau chân vịt) thường được phục vụ theo kiểu đồ ăn nhanh.
Les gens sont friands de revues.
Cả thế gian này chú ý đến tạp chí.
Ils sont terriblement friands de décapitation des gens ici, la grande merveille, c'est qu'il ya toute Celui de gauche vivant! "
Họ khiếp thích chặt đầu người dân ở đây, điều kỳ diệu tuyệt vời là, rằng có bất kỳ bên trái còn sống! ́
Ou bien, le bon design se trouve dans les polices de caractères électroniques dont nous sommes si friands et qui deviennent une part de notre identité.
Hoặc thiết kế hiệu quả là những phông chữ điện tử mà chúng ta lúc nào cũng sử dụng đến và điều đó trở thành một phần đặc điểm nhân diện của chúng ta.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ friand trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.