partenariat trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ partenariat trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ partenariat trong Tiếng pháp.
Từ partenariat trong Tiếng pháp có các nghĩa là công ty, Công ty hợp danh, quan hệ đối tác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ partenariat
công tynoun Attendez. Notre partenariat était censé être avec Catalast. Chờ đã, chúng tôi được biết là có liên doanh với công ty Catalast. |
Công ty hợp danhnoun (entreprise en réseau) |
quan hệ đối tácnoun |
Xem thêm ví dụ
Nous avons besoin de travailler ensemble, en partenariat avec nos 80 000 missionnaires actuellement en service. Chúng ta cần phải cùng làm việc và cộng tác với 80.000 người truyền giáo của chúng ta hiện đang phục vụ. |
Pas seulement pour construire les systèmes, les modèles commerciaux qui nous permettent d’atteindre les personnes à faibles revenus de façon durable, mais aussi pour mettre ces entreprises en relation, avec d’autres marchés, des gouvernements, des sociétés -- de vrais partenariats si nous voulons atteindre une certaine taille. Không chỉ để xây dựng hệ thống, mẫu hình kinh doanh cho phép chúng ta tiếp cận người có thu nhập thấp bền vững, mà còn liên kết những doanh nghiệp với những thị trường khác, nhà nước, những tập đoàn -- sự hợp tác thật sự nếu chúng ta muốn tiến triển. |
Pour obtenir la vie éternelle, nous devons faire une alliance éternelle avec notre Père céleste23. Cela signifie que le mariage au temple ne concerne pas seulement le mari et la femme, c’est aussi un partenariat avec Dieu24. Để hội đủ điều kiện cho cuộc sống vĩnh cửu, chúng ta cần phải lập một giao ước vĩnh cửu và trường cửu với Cha Thiên Thượng.23 Điều này có nghĩa là một lễ hôn phối trong đền thờ không những giữa chồng với vợ mà nó còn gồm có Thượng Đế nữa.24 |
Leur partenariat, qui durera cinq ans, permettra à l’imprimeur de sortir de ses presses 260 ouvrages différents. Trong 5 năm hợp tác với họ, xưởng in của Plantin đã xuất bản 260 tác phẩm khác nhau. |
Pour que son œuvre réussisse et que nous soyons exaltés avec lui16, Dieu a décrété que les hommes et les femmes doivent se marier et donner naissance à des enfants, créant ainsi, en partenariat avec lui, les corps physiques qui sont essentiels à l’épreuve de la condition mortelle et à la gloire éternelle avec lui. Để cho công việc của Ngài được thành công với “sự tôn cao [của chúng ta] với Ngài,”16 Thượng Đế quy định rằng những người đàn ông và phụ nữ cần phải kết hôn và sinh con cái, do đó trong mối quan hệ chung phần cộng tác với Thượng Đế, tạo ra các thể xác là chìa khóa cho thử thách trên trần thế và cần thiết cho vinh quang vĩnh cửu với Ngài. |
Dans ce livre, nous pouvons trouver des modèles et des exemples de sœurs et de frères travaillant en partenariat dans les familles et dans l’Église et nous pouvons apprendre quels sont nos principes, ce que nous croyons et ce que nous devons protéger. Trong các trang của quyển sách này, chúng ta có thể tìm thấy các mẫu mực và tấm gương của các anh chị em đang cùng chung phần làm việc trong gia đình và Giáo Hội, và chúng ta có thể học được các nguyên tắc về con người của mình, điều chúng ta tin và điều gì cần phải bảo vệ. |
Si bien que lors des attaques terroristes en Novembre ils étaient les premiers à avoir répondu, et qu'ils commencent maintenant à s’agrandir, grâce au partenariat. Để những đợt tấn công khủng bố tháng 11 họ là những người đầu tiên đáp trả lại, và đang bắt đầu đánh giá, nhờ sự cộng tác. |
On a traité ce problème et fait un partenariat avec quiconque voulant un partenariat et parlant de ce dont nous avions besoin holistiquement, en ne mentionnant jamais le crime. Chúng tôi tiếp cận vấn đề và chia sẻ với bất kỳ ai muốn hợp tác và nói về những gì mình cần một cách toàn diện, chưa bao giờ nghĩ đến tội ác. |
La réponse est, nous leur apprenons à lire dans les cours d'alphabétisation de l'OTAN en partenariat avec des entités du secteur privé, en partenariat avec des organismes de développement. Đáp án là, chúng tôi đang dạy họ học đọc và viết theo những khóa học do NATA tổ chức cộng tác cùng các đối tượng khu vực kinh tế tư nhân, cộng tác cùng các cơ quan phát triển. |
Avant l'acquisition, Discovery s'est retiré du partenariat avec Foxtel. Trước khi mua lại, Discovery được hỗ trợ từ quan hệ đối tác đấu thầu với Foxtel. |
Notre rêve est de prendre un Eric Muthomi et essayer de l’aider à devenir un Mo Ibrahim, ce qui demande des compétences, du financement, des partenariats locaux et mondiaux, et une persévérance extraordinaire. Mong muốn của chúng tôi là đưa một Eric Muthomi trở thành Mo Ibrahim, điều đòi hỏi kĩ năng, tài chính, cộng tác ở địa phương, trên toàn cầu, và tính bền bỉ đáng kinh ngạc. |
Le présent Contrat ne crée aucune relation de type mandataire, partenariat ou joint venture entre les parties. Thỏa thuận này không cấu thành mối quan hệ đại lý, đối tác hay liên doanh nào giữa các bên. |
Cette vidéo vous explique en quoi consistent les normes Better Ads Standards ainsi que notre partenariat avec différentes associations professionnelles. Bạn có thể xem video này để hiểu Tiêu chuẩn quảng cáo tốt hơn và Quan hệ đối tác của chúng tôi với các Hiệp hội ngành. |
Cela est suivi en 2013 par l'annonce de la Ministre de l'Intérieur Eleni Mavrou d'un projet de loi de partenariat civil ouvert aux couples de même sexe. Điều này được tiếp nối vào năm 2013 bởi một thông báo của Bộ trưởng Nội vụ, Eleni Mavrou, rằng các quan chức của bà đang làm việc trong một dự luật quốc hội đề xuất việc tạo ra quan hệ đối tác dân sự, thay vì mở rộng quyền kết hôn với các cặp đồng giới. |
Regardez, votre partenariat avec Thanos est à risque. Thỏa thuận giữa ngươi với Thanos có nguy cơ đổ bể. |
Le Vietnam est actuellement en négociation pour rejoindre le Partenariat Trans-Pacifique (PTP), un important accord multilatéral de libre-échange avec les principaux partenaires commerciaux en Asie et en Amérique du Nord. Việt Nam hiện đang đàm phán để gia nhập TPP (Đối tác Xuyên Thái bình dương), một hiệp định thương mại đa phương quy mô lớn gồm nhiều đối tác thương mại ở châu Á và Bắc Mỹ. |
Un premier exemple se passe aux 19ème siècle aux États-Unis, lorsque le déploiement des infrastructures concernait les partenariats public-privé. Hai ví dụ tiêu biểu đó là nước Mỹ vào thế kỷ 19, khi các dự án cơ sở hạ tầng là sự hợp tác giữa khu vực nhà nước và khu vực tư nhân. |
Tout est lié, et l'une des choses merveilleuses que nous avons pu faire a été de montrer la valeur d'un rassemblement, d'un partenariat -- la communauté, les représentants de la loi, le secteur privé, la ville -- afin de réduire la violence. Tất cả đều liên quan với nhau, một trong những điều tuyệt vời mà chúng tôi đã làm là có thể cho mọi người thấy giá trị của việc cộng tác với nhau-- cộng đồng, cơ quan luật pháp, lĩnh vực tư hữu, thành phố -- để làm giảm thiểu bạo lực. |
Un autre aspect de ce partenariat est le secours aux populations sinistrées. Khía cạnh khác của sự cộng tác này là cứu trợ sau thảm họa. |
3 juin : premier accord de partenariat transpacifique. Ngày 3 tháng 8: Vòng đàm phán hòa bình đầu tiên bắt đầu. |
Nous avons un partenariat très fort et indéfectible avec nos collègues de l'Institut de Recherche Chirurgicale de l'Armée Américaine, qui doivent traiter les maintenant 11 000 jeunes soldats qui sont revenus d'Irak. Chúng ta có 1 sự cộng tác vĩnh cửu với các đồng nghiệp ở Viện Phẫu thuật Quân đội Mỹ những người đã chữa trị cho 11. 000 đứa trẻ trở về từ Iraq |
Les nouvelles ONG qui sont vraiment arrivées à faire la différence sont celles qui sont arrivées à conclure ce genre de partenariats et qui ont trouvé ces façons de collaborer. Nhiều tổ chức phi chính phủ mới đang chuyển hướng là những tổ chức nhận ra mối quan hệ đối tác đã tìm ra nhiều cách để hợp tác. |
Il a précisé : « Ce but détermine notre travail et notre auditoire, créant un plus grand champ de travail que nous ne pouvons accomplir seuls, ce qui nous pousse vers des partenariats. Anh Cả Jensen nói rằng mục tiêu này “xác định công việc làm và cử tọa của chúng ta,” tạo ra “một số công việc lớn hơn mà chúng ta có thể tự mình hoàn tất—như thế sự cộng tác là cần thiết.” |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ partenariat trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới partenariat
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.