part of speech trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ part of speech trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ part of speech trong Tiếng Anh.
Từ part of speech trong Tiếng Anh có các nghĩa là từ loại, loại từ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ part of speech
từ loạinoun (the function a word or phrase performs) |
loại từnoun (The category a word is assigned to based on its syntactic function within a specified language.) |
Xem thêm ví dụ
Another area of your brain supplies information for the emotional part of speech. Một vùng khác trong óc bạn cung cấp dữ kiện cho phần cảm xúc của lời nói. |
So then we tried picking words that came from specific parts of speech, so how about noun-verb-adjective-noun. Sau đó chúng tôi thử những từ các đoạn cụ thể trong bài văn nào đó, hợp cấu trúc Danh từ-động từ- tính từ-danh từ. |
Hover over the highlighted term to view the translation, or look at this Glossary section for details like part of speech and definition. Hãy di chuột qua thuật ngữ được đánh dấu để xem bản dịch hoặc xem mục Bảng thuật ngữ này để biết các chi tiết như từ loại và định nghĩa. |
Few Bible expressions have become as much a part of everyday speech as “Armageddon” has. Một số từ trong Kinh Thánh đã trở thành ngôn ngữ thường ngày, chẳng hạn như “Ha-ma-ghê-đôn”. |
Humor too may be part of our speech. Những lời chúng ta nói có thể pha lẫn chút khôi hài. |
This is my favorite part of my speech. Đây là phần yêu thích của tôi. |
Cursing, profanity, and other forms of obscene language are part of everyday speech in today’s world. Chửi rủa, chửi thề và những dạng khác của ngôn từ tục tĩu đã trở thành một phần trong cách nói năng thường ngày của thế giới ngày nay. |
No doubt such practices have contributed to obscenities’ becoming a part of everyday speech, with even “professional” and “sophisticated” persons using them. Hẳn chắc các tập tục đó đã khiến cho việc ăn nói tục-tĩu trở nên một phần của ngôn-ngữ hằng ngày, đến nỗi chính những người “có ăn học” và những người “có nghề-nghiệp” cũng dùng đến. |
Part of Dylan's speech went: "There's no black and white, left and right to me any more; there's only up and down and down is very close to the ground. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2014. ^ Trích đoạn lời nói của Dylan: "Không có da trắng hay da màu, cánh tả hay cánh hữu với tôi nữa; chỉ còn có lên và xuống mà đã xuống thì rất gần với mặt đất. |
If the part of the brain that controls speech is affected , a kid with cerebral palsy might have trouble talking clearly . Nếu như phần não kiểm soát ngôn ngữ bị ảnh hưởng thì có thể trẻ bị bại não khó mà nói chuyện được một cách rõ ràng . |
For the most part, their prophetic speeches, unlike those of the oracles, seem to be unambiguous. Trong hầu hết các trường hợp, những lời tiên tri của họ không mơ hồ, khác với những lời bói thẻ. |
For the most part their prophetic speeches, unlike those of the oracles, seem to be unambiguous. Các nhà tiên tri thường nói lời dễ hiểu rõ ràng, khác hẳn với các nhà bói toán ấy. |
U.S. President Ronald Reagan used part of High Flight in a speech written by Peggy Noonan on the night after the Challenger disaster on January 28, 1986. Tổng thống Ronald Reagan đã dùng một phần bài High Flight trong diễn văn trước quốc dân do Peggy Noonan viết, sau vụ Thảm họa tàu con thoi Challenger ngày 28.1.1986. |
But part of the ACLU supported Ford's right to free speech. Nhưng một phần khác của ACLU hỗ trợ quyền tự do ngôn luận của Ford. |
He made a speech at Harvard University, part of it in English, but could not escape questions on democracy and freedom. Giang Trạch Dân đã đọc một bài diễn văn tại Đại học Harvard, một phần bằng tiếng Anh, nhưng vẫn không tránh khỏi các câu hỏi về dân chủ và tự do. |
Important bills that form part of the Government's agenda (as stated in the Speech from the Throne) are generally considered matters of confidence. Các dự luật quan trọng hình thành chương trình hành động của chính phủ (được trình bày trong diễn văn của nữ hoàng) thường được xem là những nghị quyết tín nhiệm. |
The parts of the character's brain normally used for speech were trained so Cain could read other people's body language and predict, with uncanny accuracy, their next move. Các bộ phận não thường được sử dụng cho nói của Cain đã được chuyển đổi để cô có thể đọc ngôn ngữ cơ thể của người khác và dự đoán với độ chính xác kỳ lạ, hành động di chuyển tiếp theo của họ. |
The speech of eastern and northern parts of England was subject to strong Old Norse influence due to Scandinavian rule and settlement beginning in the 9th century. Giọng nói tại phần đông và bắc Anh chịu ảnh hưởng nặng từ tiếng Bắc Âu cổ do sự cai trị của người Scandinavia bắt đầu từ thế kỷ thứ 9. |
You take a word that acts as one part of speech, and you change it into another part of speech. Bạn lấy một từ đóng vai trò ngữ pháp này, chuyển nó sang vai trò ngữ pháp khác. |
As part of this tour, he gave a speech at Chester where he said, "suppose... there should be a law made that all black men should be imprisoned, it would be unreasonable and we had as little reason to quarrel with other men for being of different opinions as for being of different complexions." Trong một bài phát biểu ở Chester, ông nói "giả sử... có một bộ luật quy định tất cả người da đen phải bị giam giữ, nó hẳn thật là vô căn cứ và cũng giống như thế nếu chúng ta sinh sự với người khác chỉ vì họ có những quan điểm hoặc những thái độ không giống chúng ta". |
The earliest extant literature written in what is now Scotland, was composed in Brythonic speech in the sixth century and has survived as part of Welsh literature. Tác phẩm văn học sớm nhất còn tồn tại được sáng tác tại Scotland viết bằng tiếng Brython vào thế kỷ VI, song nó được bảo tồn với vị thế là bộ phận của văn học Wales. |
Paul added: “From these things spring envy, strife, abusive speeches, wicked suspicions, violent disputes about trifles on the part of men corrupted in mind and despoiled of the truth.” Phao-lô nói thêm: “Bởi đó sanh sự ghen-ghét, tranh-cạnh, gièm-chê, nghi-ngờ xấu-xa, cùng những lời cãi-lẽ hư-không của kẻ có lòng hư-xấu, thiếu mất lẽ thật”. |
2 Those words are part of Moses’ parting speech to the nation of Israel gathered on the plains of Moab in the year 1473 B.C.E. 2 Những từ đó là một phần của lời từ biệt mà Môi-se nói với nước Y-sơ-ra-ên khi họ tập trung tại đồng bằng Mô-áp vào năm 1473 TCN. |
The Iranian president 's speech was part political diatribe , part sermon , adds our correspondent - a wide-ranging presentation of his own particular world view . Thông tín viên của chúng tôi tường thuật tiếp , bài phái biểu của tổng thống Iran một phần đả kích kịch liệt , một phần mang tính thuyết giáo – trình bài rất rộng về thế giới quan cụ thể của riêng ông ấy . |
9, 10. (a) What kind of language has become part of everyday speech in today’s world? 9, 10. (a) Loại ngôn từ nào đã trở thành cách nói năng thường ngày trong thế giới ngày nay? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ part of speech trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới part of speech
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.