particularly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ particularly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ particularly trong Tiếng Anh.
Từ particularly trong Tiếng Anh có các nghĩa là đặc biệt, chi tiết, cá biệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ particularly
đặc biệtadjective When a child dies, it is particularly hard for the mother. Khi một con trẻ chết, đó là một sự đau lòng đặc biệt cho người mẹ. |
chi tiếtadverb I don't believe it was a particularly long conversation. Mình ko nhớ được chi tiết. |
cá biệtadverb Does this strike anyone as particularly psychotic, or is it just me? Việc này làm ai đó bị tâm thần cá biệt hay chỉ có tôi thôi? |
Xem thêm ví dụ
The move from 3G to 4G networks - particularly of the LTE variety - has also taken its toll . Việc chuyển từ mạng 3G sang mạng 4G - đặc biệt là chuẩn LTE - cũng góp phần gây hao pin . |
When a child dies, it is particularly hard for the mother. Khi một con trẻ chết, đó là một sự đau lòng đặc biệt cho người mẹ. |
Gold has been used as a symbol for purity, value, royalty, and particularly roles that combine these properties. Vàng đã được sử dụng như một biểu tượng cho sự thanh khiết, giá trị, sự vương giả, và đặc biệt các vai trò phối hợp cả ba đặc tính đó. |
It is a major tourist destination in the region, particularly among Arab and European tourists. Đây là một trong các địa điểm du lịch nổi tiếng trong vùng, nhất là với du khách Ả Rập và châu Âu. |
The moth referred to here is evidently the webbing clothes moth, particularly in its destructive larval stage. Mối mọt nói đến ở đây rất có thể là con nhậy cắn quần áo, đặc biệt khi còn là ấu trùng thì rất tai hại. |
The health of the Murray River has declined significantly since European settlement, particularly due to river regulation, and much of its aquatic life including native fish are now declining, rare or endangered. Sông Murray đã bị suy kiệt về một cách đáng kể từ khi ngưới Âu đến định cư, chủ yếu là do con người tiến hành điều khiển nguồn nước, hầu hết các hệ thủy sinh của sông bao gồm các loài cá bản địa nay đã tuyệt chủng hoặc trở thành loài hiếm và có nguy cơ tuyệt chủng. |
We've all highlighted the great importance in implementation; particularly of the institutional reforms of ensuring the independence of regulatory and oversight bodies. Tất cả chúng ta đều coi triển khai là vấn đề quan trọng, nhất là trên lĩnh vực cải cách thể chế nhằm đảm bảo sự độc lập của các cơ quan quản lý và giám sát. |
Hypertext databases are particularly useful for organizing large amounts of disparate information. Cơ sở dữ liệu siêu văn bản đặc biệt hữu ích để tổ chức một lượng lớn thông tin khác nhau. |
Not particularly the world's best design solution for those of us who are real, sort of, hard- core designers, but nonetheless, a fabulous empathic solution for people. Không hẳn là giải pháp thiết kế tuyệt nhất thế giới đối với những nhà thiết kế chuyên nghiệp nhưng dù gì cũng là một giải pháp đồng cảm giúp con người thoải mái hơn. |
Particularly when they take this form. Nhất là khi nó lấy cái hình hài này. |
This is particularly true on the south side of the crescent-shaped Bunaken Island, lying in the heart of the park. Điều này đặc biệt đúng ở phía nam của đảo Bunaken hình lưỡi liềm, nằm ở trung tâm của công viên. |
She also struggled with insomnia and an eating disorder, and began experimenting with drugs; by age 20, she had used "just about every drug possible," particularly heroin. Cô còn phải vật lộn với chứng mất ngủ và rối loạn ăn uống, đồng thời sử dụng ma túy; khi 20 tuổi, cô sử dụng "mọi loại ma túy có thể", đặc biệt là bạch phiến. |
The difference between honorific and humble speech is particularly pronounced in the Japanese language. Sự khác biệt giữa lối nói đinh ninh ngữ và kính ngữ được phát âm khác nhau trong tiếng Nhật. |
This is particularly true if the pregnancy is beyond 34 weeks of gestation. Đặc biệt đúng nếu mang thai ngoài 34 tuần. |
David Sztybel argues in his paper, "Can the Treatment of Animals Be Compared to the Holocaust?" (2006), that the racism of the Nazis is comparable to the speciesism inherent in eating meat or using animal by-products, particularly those produced on factory farms. David Sztybel lập luận trong bài báo của mình có tên "Liệu việc đối xử với động vật có thể được so sánh với trại tập trung Holocaust không?" (2006), rằng sự phân biệt chủng tộc của Đức quốc xã có thể so sánh với chủ nghĩa loài vốn có trong việc ăn thịt hoặc sử dụng các sản phẩm phụ từ động vật, đặc biệt là những sản phẩm được sản xuất tại các trang trại chăn nuôi. |
Terraced fields are found in other countries too, particularly in Southeast Asia, South America, and some parts of Africa. Các nước khác cũng có những cánh đồng bậc thang, đặc biệt là ở Đông Nam Á Châu, Nam Mỹ và một số vùng ở Phi Châu. |
The breeders spread the description of Norman horses, particularly Anglo-Normans, as versatile horses that could be used for both riding and driving. Các nhà lai tạo lan mô tả của Norman ngựa, đặc biệt là Ngựa Anglo-Norman, ngựa như linh hoạt mà có thể được sử dụng cho cả việc cưỡi và kéo xe. |
Your own personal play history is unique, and often is not something we think about particularly. Câu chuyện trò chơi của mỗi người là độc nhất, và thường thì chúng ta không nghĩ là nó đặc biệt. |
Some of these anti-terrorism efforts, particularly the U.S. government's handling of detainees at the prison at Guantanamo Bay, led to allegations against the U.S. government of human rights violations. Một trong số các nỗ lực chống khủng bố này, đặc biệt là việc chính phủ liên quan cầm giữ các phạm nhân tại nhà tù tại vịnh Guantanamo, dẫn đến các cáo buộc rằng chính phủ liên bang vị phạm nhân quyền. |
Stevenson concluded that his service in the Lord’s kingdom and particularly as an Apostle will be more about leading by serving than about serving by leading. Stevenson đã kết luận rằng sự phục vụ của ông trong vương quốc của Chúa và nhất là một Sứ Đồ sẽ là về việc lãnh đạo bằng cách phục vụ hơn là phục vụ bằng cách lãnh đạo. |
The director wanted to keep the film around two hours, particularly for younger viewers. Del Toro muốn bộ phim chỉ dài khoảng hai tiếng, phù hợp với đối tượng người xem trẻ tuổi hơn. |
I used to say that these people saved me, but what I now know is they did something even more important in that they empowered me to save myself, and crucially, they helped me to understand something which I'd always suspected: that my voices were a meaningful response to traumatic life events, particularly childhood events, and as such were not my enemies but a source of insight into solvable emotional problems. Tôi từng nói rằng những con người này đã cứu lấy tôi, nhưng giờ đây tôi biết rằng họ đã làm một điều còn quan trọng hơn, đó là trao cho tôi sức mạnh để tự cứu chính mình, và quan trọng là họ giúp tôi hiểu được điều mà tôi đã luôn ngờ vực: rằng những tiếng nói của tôi là những lời đáp có ý nghĩa cho những chấn động trong cuộc sống, đặc biệt là thời thơ ấu, và như vậy không phải là kẻ thù của tôi mà là nguồn thấu hiểu cho những vấn đề cảm xúc có thể giải quyết. |
Indigenous peoples of the Americas, particularly Native Americans, made up 0.8% of the population in 2008, numbering 2.4 million. Người bản địa châu Mỹ như người Mỹ bản địa và người Inuit chiếm 0,8% dân số năm 2008 với tổng số là 2,4 triệu người. |
Houssay's worked in many fields of physiology, such as the nervous, digestive, respiratory and circulatory systems, but his main contribution, which was recognized by the Nobel Prize in Physiology or Medicine of 1947, was on the experimental investigation of the role of the anterior hypophysis gland in the metabolism of carbohydrates, particularly in diabetes mellitus. Houssay đã làm việc trong nhiều lãnh vực Sinh học, như các hệ thống thần kinh, tiêu hóa, hô hấp và tuần hoàn, tuy nhiên đóng góp chính của ông - đóng góp được giải Nobel Sinh lý và Y khoa năm 1947 nhìn nhận - là lãnh vực nghiên cứu thực nghiệm vai trò của tuyến yên trong việc trao đổi chất carbohydrate, đặc biệt trong bệnh tiểu đường. |
This can present challenges for family members, particularly spouses. Đối với những người trong gia đình, nhất là người hôn phối, điều này có thể là một thách thức. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ particularly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới particularly
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.