pass off trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pass off trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pass off trong Tiếng Anh.
Từ pass off trong Tiếng Anh có nghĩa là biến mất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pass off
biến mấtverb |
Xem thêm ví dụ
Eventually, on June 8, 1977, Nathan passed off the earthly scene. Cuối cùng vào ngày 8-6-1977, anh Nathan kết thúc đời sống trên đất. |
A hat without a head... couldn't really pass off an invention... as its own. 1 cái nón ko có đầu ko thể thực sự giả mạo 1 phát minh như là do nó tạo ra. |
In other cases, animals that were passed off as Italian wolfdogs, were simply German Shepherd hybrids. Trong các trường hợp khác, động vật được truyền đi như chó sói Ý, chỉ đơn giản là giống lai chó chăn cừu Đức. |
Jesus finished his assignment and passed off the earthly scene. Chúa Giê-su đã hoàn thành sứ mệnh và trở về trời. |
When the originals passed off the scene, these copies became the basis for future manuscripts. Khi những bản gốc không còn nữa, người ta dựa vào những bản chép tay để sao lại những bản mới. |
This has opened the door to herbal quackery and even the sale of dangerous herbal concoctions passed off as cures. Việc này đã mở đường cho các lang băm về dược thảo và ngay cả việc buôn bán các thứ pha chế nguy hiểm được mệnh danh là phương thuốc gia truyền. |
Hence, when those who had received these gifts from the apostles also passed off the earthly scene, the miraculous gift would cease. Vì lý do đó, khi những người nhờ các sứ đồ nhận được sự ban cho cũng qua đời thì sự ban cho kỳ diệu đó chấm dứt. |
Well, she must have passed off the message to Paul Lagravanese, because this morning I got a text of an address in Far Rockaway... Ừ, chắc bà ta đã gửi tin nhắn tới Paul Lagravanese, vì sáng nay tôi nhận được tin nhắn 1 địa chỉ ở Far Rockaway... |
We need to find ways of encouraging forms of knowing that are more active, and don't always involve passing off our effort into our bubble. Chúng ta cần tìm cách khuyến khích các hình thức tìm hiểu khác chủ động hơn, và không phải lúc nào cùng là việc đẩy nỗ lực của ta vào bong bóng của mình. |
In the early 20th century, Fritz Kreisler's Concerto in C, in the Style of Vivaldi (which he passed off as an original Vivaldi work) helped revive Vivaldi's reputation. Ở đầu thế kỷ 20, concerto cung Đô trưởng của Fritz Kreisler, viết dựa trên phong cách của Vivaldi (Kreisler đã viết theo qui cách cũ của Vivaldi) đã khơi dậy danh tiếng của Vivaldi. |
Fear fills the void at all costs, passing off what you dread for what you know, offering up the worst in place of the ambiguous, substituting assumption for reason. Nỗi sợ làm mọi thứ mất đi giá trị, khiến bạn sợ hãi vì những thứ bạn biết, khiến bạn cảm thấy tồi tệ với những thứ mơ hồ, tạo ra cái cớ để cản trở bạn. |
She finds the first sector on the disk, and takes data off the disk and passes it off to, of course, the bus. Cô tìm thấy bộ phận đầu tiên trên đĩa, và mang dữ liệu ra khỏi đĩa và chuyển nó đến, hiển nhiên rồi, bus. |
While checking explosives attached to the roof, Gruber encounters McClane; Gruber passes himself off as an escaped hostage. Trong lúc kiểm tra chất nổ gắn trên mái nhà, Gruber vô tình chạm mặt McClane; Gruber đã giả vờ làm con tin vừa trốn thoát để lừa McClane. |
Like me, she was passing herself off to her landlady as a student. Cũng như tôi, với bà chủ nhà cô làm như mình là sinh viên. |
So these government guys just hunt you down, and then pass you off to this KSI? Vậy chính phủ săn lùng các ông rồi giao cho Ksi? |
If it gets out, we'll pass it off on our South Vietnamese allies. Nếu chuyện này lộ ra, ta sẽ đổ cho đồng minh ở miền Nam Việt Nam. |
Stop trying to pass yourself off as a red man. Đừng có giả bộ làm người da đỏ nữa. |
Killed them, burned them, and passed them off as the little lords? Giết họ, đốt xác họ, rồi treo lên như những vị vương con sao? |
The Club actively pursues traders who mis-label meat and try to pass off produce as being GOS which does not come from purebred, pedigree GOS pigs Small breeders exist for those interested in ordering real GOS pork. Câu lạc bộ nhân nuôi heo này sẽ chủ động theo đuổi những người buôn lậu nhầm nhãn thịt và cố gắng để pha lai với sản phẩm như GOS không phải là từ heo GOS thuần chủng, hoặc chăn nuôi theo kiểu hộ gia đình (nông hộ) Các nhà lai tạo nhỏ tồn tại cho những ai quan tâm đến việc mua heo GOS thật thụ. |
They inspire and transcend and stimulate and by doing so, only help others to see pure light and in doing that, put an end to this dull taste of petty commercialism which is being passed off as Artist Art by the overpowering mass media. Họ truyền cảm hứng, thúc đẩy, kích thích và cũng chính vì thế, giúp mọi người nhìn thấy thứ ánh sáng tinh khiết và cũng nhờ đó, chấm dứt thứ hương vị nghèo nàn của việc thương mại hóa tầm thường vốn được truyền tải bởi các Nghệ sĩ qua sự tán tụng của truyền thông. |
They mimic the brand features of the product in an attempt to pass themselves off as a genuine product of the brand owner. Hàng giả bắt chước đặc điểm nhãn hiệu của sản phẩm nhằm mạo nhận là sản phẩm chính hiệu của chủ sở hữu thương hiệu. |
They mimic the brand features of the product in an attempt to pass themselves off as a genuine product of the brand owner. Hàng giả bắt chước đặc điểm nhãn hiệu của sản phẩm để mạo nhận là sản phẩm chính hiệu của chủ sở hữu thương hiệu. |
Counterfeit goods mimic the brand features of a product in an attempt to pass themselves off as a genuine product of the brand owner. Hàng giả bắt chước các điểm đặc trưng về thương hiệu của sản phẩm trong nỗ lực mạo nhận là sản phẩm chính hiệu của chủ sở hữu thương hiệu. |
She seems to have passed her son off to his grandmother Livia for a number of years. Bà dường như đã bỏ lại con trai của bà cho bà ngoại Livia của ông trong một số năm . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pass off trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pass off
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.