part-time trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ part-time trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ part-time trong Tiếng Anh.

Từ part-time trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm thêm, bán thời gian, không trọn ngày công. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ part-time

làm thêm

adjective (involving less than the normal time)

One day, she was offered a new part-time job.
Một ngày nọ, cô ấy bắt đầu công việc làm thêm của mình.

bán thời gian

adjective

Tom found a part-time job near his home.
Tom tìm thấy một công việc bán thời gian gần nhà anh ấy.

không trọn ngày công

adjective

Xem thêm ví dụ

Christoph Waltz as Dr. Dyson Ido, a renowned cyborg scientist, part-time bounty hunter and Alita's father figure.
Christoph Waltz trong vai tiến sĩ Dyson Ido, một nhà khoa học nổi tiếng, Thợ săn-Chiến binh và là người tìm thấy/chăm sóc Alita.
In the early days, I was part-time circuit overseer and part-time branch overseer.
Mới đầu, tôi vừa làm giám thị vòng quanh vừa làm giám thị chi nhánh.
Well, I could work part time.
Có thể con sẽ đi làm bán thời gian.
If I get more part-time work, I can cover my expenses.
Nếu tớ tìm thêm công việc bán thời gian, tớ sẽ lo được các chi phí.
One day, she was offered a new part-time job.
Một ngày nọ, cô ấy bắt đầu công việc làm thêm của mình.
From there I went to Belgium, where I took French classes and worked part-time in a restaurant.
Sau đó, tôi sang Bỉ, ghi tên học tiếng Pháp và làm việc bán thời gian trong một nhà hàng.
I hired him part time two weeks ago.
Tôi thuê ông ta làm nửa buổi từ hai tuần trước.
Happily, I was able to work part-time for Sister Koda while pioneering.
Mừng thay, tôi đã có thể làm việc bán thời gian cho chị Koda trong khi làm tiên phong.
Now he’s working 16 hours a week at Kinko’s or part time at Starbucks.
Giờ đây nó làm việc 16 giờ một tuần ở Kinko hoặc làm việc bán thời gian ở Starbucks.
A part time job.
Làm thêm.
I WORK PART-TIME
TÔI LÀM VIỆC BÁN THỜI GIAN
It has 33,600 undergraduates, 5,200 graduates, 700 professors and 500 more part-time teaching staff.
Trường có 33600 sinh viên đại học, 5200 sinh viên đã tốt nghiệp, 700 giáo sư và 500 cán bộ giáo viên làm việc bán thời gian.
Later that summer he signed for Peterhead on a part-time contract.
Giai đoạn sau của mùa hè, anh ký hợp đồng với Peterhead với hợp đồng bán thời gian.
He worked part-time and served as a regular pioneer.
Anh làm việc bán thời gian và là tiên phong đều đều.
Sorry, but I've got my part-time job today.
Xin lỗi, nhưng mà hôm nay em còn phải đi làm thêm.
She continued to teach part-time after retirement.
Ông cũng có mở các lớp dạy phong thuỷ sau khi về hưu.
EM: I mean, it really is, like -- This is basically interns and people doing it part time.
EM: Ý tôi, nó thực sự là, giống như -- Về cơ bản đây là các thực tập sinh và mọi người làm việc bán thời gian.
Tom found a part-time job near his home.
Tom tìm thấy một công việc bán thời gian gần nhà anh ấy.
Seung Jo is working part time at a family restaurant!
Seung Jo làm thêm ở nhà hàng gia đình sao?
If ever you're interested in rewarding part-time work perhaps something after school?
Nếu cháu thích làm bán thời gian, sau khi ra trường ấy?
He currently spends about five months a year in Ames on a part-time appointment.
Hiện nay làm việc bán-thời gian ở Ames khoảng 5 tháng mỗi năm.
Paul and his traveling companions also worked part-time to help cover their own expenses.
Phao-lô và các bạn đồng hành cũng làm việc bán thời gian để trang trải chi phí cá nhân.
School, part-time job, housework.
Rồi đi học, làm thêm, làm việc nhà.
Eventually, we began working part-time and doing volunteer work.
Cuối cùng, chúng tôi làm việc bán thời gian và tham gia công tác tình nguyện.
She was also a part-time Professor of Law at University of Liberia from 1954 to 1958.
Bà cũng là giáo sư luật bán thời gian tại Đại học Liberia từ năm 1954 đến 1958.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ part-time trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.