park trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ park trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ park trong Tiếng Anh.

Từ park trong Tiếng Anh có các nghĩa là công viên, đậu, đỗ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ park

công viên

noun (ground for recreation)

Tom might be in the park with his friends.
Có lẽ Tom đang ở trong công viên với các bạn.

đậu

verb (bring to a halt)

But I'll probably park it next to a fire hydrant.
Nhưng tôi có thể đậu nó cạnh một vòi nước cứu hỏa.

đỗ

verb (bring to a halt)

She parked her car in a vacant lot.
Cô ấy đỗ xe vào chỗ trống.

Xem thêm ví dụ

Having played at Greenhouse Field for two years at the start, they moved to The Berristers for thirty-three seasons and in 1991 they moved to Kiln Park.
Sau khi chơi ở Greenhouse Field 2 năm đầu tiên, họ chuyển đến The Berristers trong suốt 33 mùa giải tiếp theo và năm 1991, đội bóng chuyển đến Kiln Park.
In the parks the flowers began blooming and migratory birds began returning to nest under the eaves of city buildings.
Trong công viên bừng rộ hoa nở và các loài chim di trú lại trở về gây tổ dưới những mái nhà.
I was sitting in the back of my used minivan in a campus parking lot, when I decided I was going to commit suicide.
Tôi đang ngồi phía sau con xe minivan cũ của mình trong khuôn viên bãi đỗ xe, và quyết định sẽ tự tử.
We're going to catch PARK.
Và sẽ bắt hắn PARK.
The other day, there's a car that I don't recognize, it's parked outside of my house.
Một ngày nọ, có một chiếc xe mà tao không nhận ra.... nó đậu ngoài nhà của tao.
It contains the Luminy Park, which is a protected park, and the calanques of Marseille.
Nó có Công viên Luminy, một công viên được bảo vệ và vũng vách đá Marseille.
Traditional doom metal vocalists favour clean vocals, which are often performed with a sense of despair, desperation or pain; imitating the high-tone wails of Ozzy Osbourne (Black Sabbath), Bobby Liebling (Pentagram), and Zeeb Parkes (Witchfinder General).
Doom metal truyền thống thường dùng clean vocal (hát rõ tiếng), để thể hiện cảm giác tuyệt vọng, thất vọng hay đau đớn; phỏng theo tông cao của Ozzy Osbourne (Black Sabbath), Bobby Liebling (Pentagram), và Zeeb Parkes (Witchfinder General).
The largest open space in the city, at around 260 hectares (642 acres), is Heaton Park.
Không gian mở lớn nhất thành phố với diện tích 260 ha, là Công viên Heaton.
I mean, I assume everyone here has seen " Jurassic Park. "
Tôi nghĩ tất cả các bạn đều đã xem " Công viên kỷ Jura ".
If you come to the convention very tired, concentration will be difficult. (b) Give yourself plenty of time to park your car and get seated before the program starts.
Cố ngủ đủ mỗi đêm. Nếu bạn rất mệt khi đến địa điểm hội nghị, sẽ khó mà tập trung tư tưởng. b) Hãy dự trù thời gian đầy đủ để đậu xe và ngồi vào chỗ trước khi chương trình bắt đầu.
This is particularly true on the south side of the crescent-shaped Bunaken Island, lying in the heart of the park.
Điều này đặc biệt đúng ở phía nam của đảo Bunaken hình lưỡi liềm, nằm ở trung tâm của công viên.
Mokpo has frequent train service connecting in Daejon to Seoul, and is the terminus for a number of ferry routes serving islands in the adjacent Yellow Sea and Dadohae National Maritime Park.
Mokpo có dịch vụ tàu hỏa thường xuyên kết nối Daejeon đến Seoul và là điểm cuối cho một số tuyến đường phà phục vụ các hòn đảo trong vùng biển Hoàng Hải và Công viên Hàng hải Quốc gia Dadohae.
Yosemite National Park began as a state park; the land for the park was donated by the federal government to the state of California in 1864 for perpetual conservation.
Công viên Quốc gia Yosemite khởi đầu là một công viên tiểu bang; khu vực đất của công viên được chính phủ liên bang trao tặng cho tiểu bang California năm 1864 để cùng nhau bảo tồn.
At that time, the trading post would've been just along this park, right?
Vào thời điểm đó, các giao dịch bài sẽ đã được chỉ dọc công viên này, phải không?
Representative Park In-kook said the nuclear test violated Council resolutions and "defied warnings from the international community" which threatened peace and stability in the region, thus all member states should ensure they implement the sanctions fully.
Đại diện Park In-kook nói rằng vụ thử hạt nhân đã vi phạm các nghị quyết của Hội đồng và "thách thức các cảnh báo của cộng đồng quốc tế", đe dọa hòa bình và sự ổn định trong khu vực, do đó tất cả các quốc gia thành viên nên bảo đảm rằng họ sẽ thực thi lệnh trừng phạt một cách đầy đủ.
The group that walked in the park scored higher in psychological tests of attention and working memory than the group that walked the city streets .
Nhóm đi bộ trong công viên đạt số điểm cao hơn trong các bài kiểm tra tâm lý về khả năng chú ý và bộ nhớ làm việc so với nhóm đi trên đường phố .
You got Steve McQueen's car parked in your living room?
Ông có xe của Steve McQueen trong phòng khách của mình?
That 99 percent of the time when a firetruck is not parking there, it's infiltrating pollutants.
Rằng 99% thời gian xe cứu hỏa không đỗ ở đây, thì mảnh đất sẽ ngấm các chất đôc hại.
As a student at Anyang Art High School, Park posted photographs of herself on the internet, becoming an online celebrity due to her close physical resemblance to actress Jun Ji-hyun.
Là một sinh viên tại trường trung học Nghệ thuật Anyang,trở thành một người nổi tiếng trực tuyến do sự tương đồng về thể chất cô gần gũi với nữ diễn viên Jun Ji - hyun.
Missing or empty |url= (help) "World Heritage List - Tubbataha Reefs Natural Park".
Tubbataha Reefs Natural Park. |url= trống hay bị thiếu (trợ giúp) ^ “World Heritage List - Tubbataha Reefs Natural Park”.
They mobilized the whole community of Le Barón to go to Chihuahua, where they organized a sit- in in the central park of the city.
Họ đã huy động toàn bộ người trong dòng họ Le Barón cùng đi tới Chihuahua, nơi họ tổ chức một cuộc biểu tình ngồi ở công viên trung tâm thành phố.
They had four sons, one of whom, Charles Eliot (November 1, 1859 – March 25, 1897) became an important landscape architect, responsible for Boston's public park system.
Họ có bốn người con trai, một trong những người do la Charles Eliot (ngày 01 tháng 11 năm 1859-Ngày 25 tháng 3 năm 1897) kiến trúc sư chịu trách nhiệm về hệ thống công viên công cộng Boston.
Augustin, a former park official, remembers a unique encounter with gorillas in 2002.
Augustin, một người từng là nhân viên chăm sóc vườn, còn nhớ một cuộc chạm trán hi hữu với khỉ đột vào năm 2002.
Located in Sinoe County in southwestern Liberia, Sapo National Park covers an area of 1,804 km2 (697 sq mi).
Tọa lạc tại Hạt Sinoe ở miền tây nam Liberia, Vườn quốc gia Sapo chiếm một khu vực có diện tích 1.804 km2 (697 sq mi).
(Genesis 2:8, footnote) This park evidently occupied a portion of the region called Eden, which means “Pleasure.”
(Sáng-thế Ký 2:8) Dường như vườn này chiếm một phần của miền đất gọi là Ê-đen, nghĩa là “Lạc thú”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ park trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới park

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.