pareja trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pareja trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pareja trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ pareja trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là người yêu, bạn gái, đôi, bạn trai, chồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pareja

người yêu

(boyfriend)

bạn gái

(girlfriend)

đôi

(twain)

bạn trai

(boyfriend)

chồng

(mate)

Xem thêm ví dụ

Sin embargo, la primera pareja humana erró el blanco cuando desafió la única restricción que Dios había impuesto al comer del árbol prohibido “del conocimiento de lo bueno y lo malo”. (Génesis 2:17.)
Dù họ được tạo ra là hoàn toàn, nhưng bây giờ họ đã sai trật mục tiêu là giữ sự vâng lời trọn vẹn đối với Cha của họ, họ đã trở thành những kẻ tội lỗi, và do đó bị kết án phải chết.
Las cuestiones morales, sobre temas como el aborto, la homosexualidad o la convivencia prematrimonial de las parejas, suelen ser un semillero de controversias.
Những vấn đề đạo đức như sự phá thai, đồng tính luyến ái, và việc sống chung không kết hôn, thường là đầu đề gây nhiều tranh cãi.
Pero Steve se lo dijo a sus padres, y a sus amigos, y se lo dijo a su pareja.
Nhưng Steve đã nói với ba mẹ mình, và anh ta đã nói với bạn bè mình, và anh ta đã nói với người yêu mình.
Pero ¿y si las parejas permitieran cambiar de postura solo un momento?
Nhưng sẽ thế nào nếu các đôi thực hiện được một động tác chuyển trong một giây thôi?
Muchas mujeres que usan juguetes sexuales de forma regular experimentan orgasmos más frecuentes, han incrementado su seguridad sexual e indican una satisfacción mayor con sus parejas.
Nhiều phụ nữ sử dụng đồ chơi tình dục thường xuyên nhận thấy đạt cực khoái thường xuyên hơn, tăng sự tự tin giới tính và thỏa mãn hơn với bạn tình của họ.
¿Y cómo define cada miembro de la pareja "suficientemente bueno"?
Và thế nào để mỗi đối tác được " vừa đủ"?
Quiero terminar diciendo que hace millones de años, desarrollamos tres impulsos básicos: el impulso sexual, el amor romántico y el apego a una pareja de largo plazo.
Nhưng tôi sẽ kết thúc bằng cách nói rằng hàng triệu năm trước, chúng ta tiến hóa cùng với ba ham muốn: ham muốn tình dục, tình yêu lãng mạn và sự gắn bó với một người bạn đời.
¿Cuándo fue la última vez que tuve una buena conversación con mi pareja que no girara en torno a los niños?
Lần gần đây nhất tôi tâm sự với người hôn phối mà không xoay quanh việc nuôi dạy con là khi nào?
La primera pareja que complete el circuito, ganará.
Cặp đầu tiên hoàn thành sẽ thắng.
Él y Ro-Ro son la mejor pareja ahora.
Cậu ấy và Ro-Ro giờ là cặp đôi tuyệt nhất rồi còn gì.
Una de esas parejas, los padres de un amigo mío, ilustran ese ejemplo.
Một cặp vợ chồng giống như vậy là cha mẹ của một người bạn của tôi, họ nêu gương tốt về nguyên tắc này cho tôi.
El 27 de diciembre del 2007, la pareja anunció su separación.
Ngày 27 tháng 9, cặp đôi chính thức xác nhận chia tay.
Eso significa que las parejas jóvenes tendrán que ayudar a cuatro padres que tienen expectativas de vida de 73 años.
Nên điều này có nghĩa là đôi vợ chồng trẻ sẽ phải nuôi 4 bố mẹ có tuổi thọ trung bình là 73.
¿Por qué has cambiado mi pareja esta noche?
Tại sao đối tác tối nay của tôi lại thay đổi
El total de población reproductiva se estima en más de trescientas mil parejas.
Tổng dân số sinh sản được ước tính là hơn 300.000 cặp.
Pero añade: “Ahora tratamos de hacer nuevas amistades como pareja, y eso es una ayuda extra”.
Anh cho biết thêm: “Chúng tôi cũng cố gắng tìm bạn mới và việc này đã giúp chúng tôi”.
Este año, si se piensa en ello, más de mil millones de parejas tendrán sexo.
Trong năm nay, nếu bạn quan tâm, có hơn một tỷ cặp đôi quan hệ tình dục với nhau.
VIOLENCIA SEXUAL Y DOMÉSTICA. Según un informe de las Naciones Unidas, “una de cada tres mujeres ha sido víctima de violencia física o sexual por parte de su pareja en algún momento de su vida”.
BẠO HÀNH GIA ĐÌNH VÀ TÌNH DỤC: Liên Hiệp Quốc cho biết: “Cứ ba phụ nữ thì có một người bị bạn tình bạo hành thể xác hoặc tình dục vào một thời điểm nào đó trong đời”.
Aceptó el premio en su nombre su pareja, Bill Lauch.
Giải Oscar thứ hai của ông năm 1992 do bạn đời của ông, Bill Lauch, nhận thay.
En los matrimonios felices, cada cónyuge pone las necesidades de su pareja por encima de las suyas y de las posesiones, el trabajo, las amistades e incluso otros familiares.
Trong hôn nhân thành công, vợ/chồng đặt lợi ích của người hôn phối lên trên lợi ích cá nhân, tài sản, công việc, bạn bè, và ngay cả họ hàng.
Esta pareja se había mantenido digna para llegar al maravilloso día cuando un hijo y una hija dejan el hogar de su juventud y se convierten en marido y mujer.
Cặp vợ chồng này đã giữ cho mình được xứng đáng để đến ngày cái tuyệt vời đó khi một người con trai và một người con gái rời khỏi ngôi nhà thời niên thiếu của mình và trở thành vợ chồng.
Esta pareja también ha visto útil programar noches sin televisión para que toda la familia lea tranquilamente.
Hai anh chị này cũng nhận thấy việc dành ra vài buổi tối mỗi tuần không xem ti-vi giúp cả gia đình có thời gian để đọc thêm.
Una pareja de patinadores se desliza con suavidad por la pista de hielo.
Một đôi vận động viên trượt băng nghệ thuật cùng nhau lướt nhẹ trên sân băng.
Él creó a la primera pareja humana, Adán y Eva, los colocó en un paraíso terrestre llamado Edén y les mandó que tuviesen hijos y que extendiesen su hogar paradisíaco por toda la Tierra.
Ngài đã tạo ra cặp vợ chồng đầu tiên, ông A-đam và bà Ê-va, để họ trong vườn địa-đàng Ê-đen, và truyền bảo họ sanh sản con cái và nới rộng địa-đàng ra khắp đất.
Y no importa cuánto intentéis luchar contra eso, las parejas necesitan de otras parejas.
Và cho dù các cậu cố gắng đấu tranh đến mấy, cặp đôi cần cặp đôi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pareja trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới pareja

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.