prometer trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prometer trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prometer trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ prometer trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là báo trước, cam kết, hứa, thề. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prometer

báo trước

verb

cam kết

verb

He prometido fincas, castillos y beneficios a sus hermanos cardenales.
Con đã cam kết cho đất, lâu đài, phúc lợi với các Giáo chủ anh em của cha.

hứa

verb

Ella prometió no decirle a nadie.
Cô ta đã hứa sẽ không nói cho bất kỳ ai.

thề

verb

Y yo prometo alentarte más fuerte que los demás cuando ganes.
Và tớ thề sẽ vỗ tay thật to khi cậu đạt giải.

Xem thêm ví dụ

Una tras otra, hemos visto a todas estas ciudades prometer atacar el calentamiento global.
Từng thành phố một, chúng ta thấy tất cả những thành phố này cam kết giải quyết nóng lên toàn cầu.
No puedo prometer que será la nariz.
Tôi không dám hứa đó sẽ là mũi của cô.
Los bombarderos debieron hacer un juramento y prometer que de ser capturados no divulgarían detalles de este dispositivo al enemigo porque es imperativo que el enemigo no entre en contacto con esta tecnología absolutamente esencial.
Và họ bắt những người lính ném bom này thề là nếu họ bị bắt, họ sẽ không tiết lộ một chi tiết nào về thiết bị này cho quân địch, bởi vì điều bắt buộc là kẻ thù không thể sờ vào được cái mẩu công nghệ cực kỳ thiết yếu này.
Aunque si fueras Cónsul debes prometer guiarte por mis consejos.
Nếu được làm chấp chính... ngài phải hứa nghe theo lời khuyên bảo của tôi.
¿Puedo prometer que siempre iré a la iglesia?
Tôi có thể hứa luôn luôn đi nhà thờ được không ?
Maruyama luego bromeó diciendo que le pidió a Hosoda que prometer sólo dos personajes principales y dos años de producción para su próxima película.
Maruyama thì châm biếm rằng Hosoda từng luôn hứa sẽ chỉ có 2 nhân vật chính trong suốt 2 năm làm phim.
Se supone que debo prometer, sobre mi tumba, como que voy a enderezarme y hacer lo correcto o seguir la linea recta o alguna mierda de esas que no pienso decir?
Tôi sẽ phải hứa danh dự, thề sống thề chết sẽ cai nghiện, tu chí làm ăn, chịu nghe lời, nói mấy câu vô nghĩa mà không đời nào tôi nói ư?
Me hizo prometer mantener al mundo lejos de él
Anh ấy bắt tôi thề giữ thế giới tránh xa khỏi anh ấy.
Ponte a prueba y te prometeré mi apoyo.
Hãy chứng minh bản thân và ta sẽ cam kết hỗ trợ.
Picquart confiaba en su amigo, el abogado Louis Leblois, a quien le hace prometer confidencialidad.
Picquart ủy thác cho một người bạn, luật sư Louis Leblois, người cam đoan giữ bí mật với ông.
Debían prometer que despedirían a sus esposas extranjeras y se mantendrían separados de las naciones vecinas.
Họ hứa sẽ ly dị các vợ ngoại bang và giữ mình tách rời khỏi các nước chung quanh.
¿Me puedes prometer que no lo olvidarás?
Em có thể hứa là em sẽ không quên chứ?
Claro está, es más fácil prometer la paz que alcanzarla.
Dĩ nhiên, hứa có hòa bình thì dễ làm hơn là đạt được hòa bình.
Pero debes prometer que no hablarás.
Nhưng cháu phải hứa không nói gì.
Lo que debemos prometer es siempre amar a nuestro Dios y obedecerlo. Y al hacer eso, no importará lo que seamos por afuera.
Những gì chúng ta cần hứa là phải kính mến Thiên Chúa và biết vâng lời Ngài, làm được như vậy, thì vẻ bề ngoài sẽ không là gì nữa cả.
Luego está el beso de placer... ... que comienza a prometer.
Tiếp theo, là một nụ hôn nồng nàn, để bắt đầu cho biệc đó.
Me hizo prometer que no le diría a nadie.
Anh ấy bắt chị phải hứa không kể cho ai khác.
No podemos prometer una solución a los problemas que perturban nuestras vidas.
Chúng tôi không thể hứa một giải pháp cho những vấn đề làm phiền cuộc sống chúng ta
Me escondisteis en el armario, me hicisteis prometer que oyera lo que oyera, me quedaría allí.
Bố mẹ giấu con trong tủ quần áo, bắt con hứa rằng dù con có nghe được gì đi nữa, cũng phải ở yên.
10 Jehová no se ha limitado a prometer su protección.
10 Đức Giê-hô-va không chỉ hứa che chở chúng ta mà còn làm nhiều hơn nữa.
Usted sabe que yo no se que puedo prometer.
Mẹ biết là con hứa suông mà.
Todo lo que puedo hacer es prometer amarte... cada segundo, de cada día, por el resto de mi vida.
Anh chỉ có thể hứa yêu thương em... từng giây trong mỗi ngày trong suốt quãng đời còn lại.
Me tienes que prometer una cosa a cambio.
Nhưng anh cần phải hứa với tôi một điều
No te puedo prometer qué encontrarás, pero te llevaré.
Anh không hứa là em sẽ tìm được gì, nhưng anh có thể đưa em tới đó.
Hey, al menos podemos prometer que no va a quedar peor.
Này, ít nhất chúng tôi có thể hứa với anh nó sẽ không tồi tệ nữa.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prometer trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.