paréntesis trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ paréntesis trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ paréntesis trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ paréntesis trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ngắt, khoảng cách, sự ngắt, ngoặc đơn, dấu ngoặc đơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ paréntesis
ngắt(break) |
khoảng cách(interval) |
sự ngắt(interruption) |
ngoặc đơn(parenthesis) |
dấu ngoặc đơn(bracket) |
Xem thêm ví dụ
Estas etiquetas se indican mediante paréntesis angulares y contienen información sobre los productos. Thông tin về mặt hàng có trong các thẻ này và được chỉ ra bởi dấu ngoặc nhọn. |
La barra vertical también se puede usar dentro del paréntesis. Bạn cũng có thể sử dụng dấu sổ thẳng bên trong dấu ngoặc đơn. |
Es posible que también veas el estado de una estrategia de puja entre paréntesis “( )”. Bạn cũng có thể thấy trạng thái chiến lược giá thầu trong dấu ngoặc đơn “( )”. |
Por otra parte, Polonia y Portugal retornaron al concurso tras un paréntesis. Bồ Đào Nha và Romania quay trở lại cuộc thi sau một năm vắng mặt, trong khi Bosnia và Herzegovina rút lui do lý do tài chính. |
En idioma kurdo entre paréntesis. Ngôn ngữ riêng biệt được in nghiêng. |
Déjame hacer un paréntesis aquí y decirles -- Esther, mi madre, dejó de manejar hace varios años, un alivio para toda la ciudad de Atlanta. Để tôi mở ngoặc đơn ở đây và nói cái này - Esther, mẹ tôi, đã không lái xe từ lâu rồi, trong sự nhẹ nhõm của toàn thể dân Atlanta. |
Para ayudar a los alumnos a entender los objetivos adicionales de la Santa Cena, dibuje el siguiente cuadro en la pizarra antes de la clase, sin poner las respuestas entre paréntesis. Để giúp học sinh hiểu được các mục đích khác của Tiệc Thánh, hãy vẽ biểu đồ sau đây lên trên bảng trước khi lớp học bắt đầu, xóa những câu trả lời trong ngoặc. |
Los paréntesis ( ) y los corchetes [ ] aíslan palabras que se leen en un tono algo más bajo. Ngoặc đơn ( ) và ngoặc vuông [ ] có thể tách riêng những từ ngữ cần được đọc với giọng hơi thấp hơn. |
Para definir el formato del nombre, incluya tax [impuestos] y, a continuación, añada entre paréntesis los nombres de los subatributos que quiera enviar separados por dos puntos ( : ). Để định dạng tên, hãy thêm thuộc tính tax [thuế] rồi thêm tên của các thuộc tính phụ mà bạn đang gửi vào trong dấu ngoặc đơn và phân tách các tên đó bằng dấu hai chấm (:). |
$A o $B hace referencia a "Campo", mientras que el número hace referencia al paréntesis que se utilizará. $A hoặc $B cho biết Trường và số cho biết dấu ngoặc đơn nào cần sử dụng. |
A veces se muestra entre paréntesis para dejar esto claro. Nó đôi khi được hiển thị bên trong ngoặc để làm rõ điều này. |
Supuso un paréntesis en la realización de la trilogía de Ci-u-Than. Phải cạo đầu sau khi hoàn thành giai đoạn Nazarite — Num. |
Déjame hacer un paréntesis aquí y decirles Để tôi mở ngoặc đơn ở đây và nói cái này |
Primero fue Multiplicación, luego Paréntesis, pero no funcionó. Đầu tiên là Nhân, tiếp đến là Ngoặc Đơn, nhưng chúng không hiệu quả. |
Por ejemplo, si la expresión debe coincidir con un conjunto de caracteres que aparecen en distintos SKU de producto, agrupe dichos caracteres con el paréntesis. Ví dụ: nếu bạn cần đối sánh với một tập hợp các ký tự xuất hiện trong một số SKU sản phẩm khác nhau, thì bạn có thể nhóm các ký tự đó với nhau trong dấu ngoặc đơn. |
El nombre de cada una de las etiquetas va seguido del nombre de la propiedad de schema.org entre paréntesis. Tên của mỗi thẻ đứng trước tên của thuộc tính schema.org trong ngoặc đơn. |
Paréntesis señalaba y Exponentes tomaba la iniciativa. Ngoặc đơn chỉ đường và Số mũ dẫn đầu. |
Utilice los paréntesis () para capturar partes de los campos. Sử dụng dấu ngoặc đơn () để nắm bắt các phần của Trường. |
Ahora un notación ligeramente mejor es el que usamos en el contexto de la serie de Taylor con un superíndice de N para el derivado n- ésima, siempre y cuando mantenga paréntesis. Bây giờ một ký hiệu một chút tốt hơn là một mà chúng tôi sử dụng trong bối cảnh của Taylor series với một superscript N cho phiên bản thứ n, miễn là chúng tôi giữ nó trong dấu ngoặc đơn. |
Es posible que, en ocasiones, el saldo positivo se muestre entre paréntesis en tu cuenta de Google Ads. Đôi khi, số dư dương có thể xuất hiện trong dấu ngoặc vuông trong tài khoản Google Ads của bạn. |
Nada Menú de lista de ventanas: aparece un menú que muestra todas las ventanas de todos los escritorios virtuales. Puede pulsar sobre el nombre del escritorio para cambiar a dicho escritorio o en un nombre de ventana para enfocar dicha ventana, cambiando de escritorio si fuera necesario, y restaurar la ventana si está oculta. Las ventanas ocultas o minimizadas se representan con sus nombres entre paréntesis. Menú del escritorio: aparece un menú contextual para el escritorio. Entre otras cosas, este menú tiene opciones para configurar la pantalla, bloquearla, y finalizar la sesión de KDE. Menú de aplicaciones: aparece el menú « K ». Esto podría ser útil para acceder rápidamente a aplicaciones si usted desea mantener el panel oculto Không làm gì Trình đơn liệt kê cửa sổ: bật lên một trình đơn liệt kê mọi cửa sổ trên mọi màn hình nền ảo. Bạn có thể nhấn vào tên màn hình nền để chuyển đổi sang màn hình nền đó, hoặc vào tên cửa sổ để chuyển đổi tiêu điểm sang cửa sổ đó, cũng chuyển đổi màn hình nền nếu cần thiết và phục hồi cửa sổ bị ẩn. Cửa sổ bị ẩn hay bị thu nhỏ được đại diện với tên giữa dấu ngoặc. Trình nền màn hình nền: bật lên một trình đơn ngữ cảnh cho màn hình nền. Trong nhiều mục khác nhau, nó chứa tùy chọn cấu hình bộ màn hình, khoá màn hình và đăng xuất ra môi trường KDE. Trình đơn ứng dụng: bật lên trình đơn « K ». Có thể hữu ích để truy cập nhanh các ứng dụng nếu bạn thích ẩn bảng điều khiển (Kicker |
Al final de cada una aparecen entre paréntesis los números de los párrafos en los que se encuentran las respuestas. Trong ngoặc đơn sau mỗi câu hỏi, bạn sẽ thấy số những đoạn có câu trả lời cho câu hỏi đó. |
Si halla un encabezamiento que le parece apropiado, examine primero las referencias entre paréntesis debajo de este. Nếu bạn tìm ra một tiết mục chính dường như trúng ý, trước hết hãy tìm kỹ những sách tham khảo nằm trong tiết mục đó. |
Copie la siguiente tabla en la pizarra y deje en blanco las respuestas en paréntesis. Sao chép biểu đồ sau đây lên trên bảng, không viết các câu trả lời trong ngoặc đơn. |
(Los números entre paréntesis indican los capítulos donde se relatan las historias que tuvieron lugar en el sitio indicado o cerca de allí). (Con số trong dấu ngoặc là số chương của các câu chuyện xảy ra hoặc gần nơi được chụp.) |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ paréntesis trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới paréntesis
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.