pare trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pare trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pare trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ pare trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là dừng lại, đứng lại, ngừng, thôi, dừng lại, đứng lại, ngưng lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pare

dừng lại

(halt)

đứng lại

(stop)

ngừng

(stop)

thôi

(stop)

dừng lại, đứng lại, ngưng lại

(stop)

Xem thêm ví dụ

¡ Pare, mi Señora!
Đợi đã quý cô!
Haremos que el maquinista pare el tren.
Chúng ta sẽ bắt thợ máy dừng xe.
Pare, Gazmán, no irá a ninguna parte.
Dừng lại, Gazmán, ông sẽ không thoát được đâu.
No abrir antes de que pare el tren.
Đừng mở trước khi xe lửa ngừng lại.
Mi madre quiere que pare en Bruselas.
Mẹ tôi muốn tôi ghé Brussels.
Dile que pare.
Nói hắn ngưng đi.
Los procedimientos respecto a la impureza de la mujer que pare 167.
Tội xâm phạm quyền khiếu nại, tố cáo Điều 167.
Cuando me pare para hablar a mi gente sobre Dios y el tsunami, no tenía respuestas para ofrecerles.
Tôi không có câu trả lời cho họ.
Pare y escuche...
Nghe này.
Lo único que tenían era un monitor delante de ellos que tenía unos números y un botón rojo que decía: "Pare".
Tất cả những gì họ đã có chỉ là một màn hình trước mặt họ có các con số trên đó và chỉ một nút đỏ ghi chữ "Stop"
¡ Qué alguien lo pare!
Ai đó dừng lại đi!
Parece que no hay cinta en el dispositivo %#. Por favor, verifique « Editar-> Preferencias » para asegurarse de que esta seleccionado el dispositivo correcto (p. e.,/dev/st#). Si oye que el dispositivo de cinta se mueve, espere a que pare y trate de montarla de nuevo
Có vẻ là không có băng trong ổ % #. Hãy kiểm tra « Sửa > Tùy thích » để xem thiết bị đúng được chọn như là ổ băng (v. d. «/dev/st# »). Nếu bạn nghe ổ băng chạy, đợi nó dừng, rồi thử lại lắp nó
Haz que se pare un momento, por favor.
Làm ơn kêu hắn dừng lại một chút.
El letrero de pare de la esquina ya estaba en el suelo.
Biển báo dừng ở góc đã bị gãy trước đó vào đêm ấy.
Oh, ¡ haz que pare!
Oh, dừng lại đi!
Entonces necesito conseguir que pare antes de meterse en problemas.
Cho nên tôi cần phải ngăn chặn cô ta trước khi cô ta gặp nạn.
¡ Por favor, pare!
Xin thầy đấy!
Pare el taxi aquí.
Dừng xe tại đây, bác tài.
No dejaré que nada la pare
Anh sẽ không làm em thất vọng đâu
Por favor pare o informaremos de usted.
Chúng tôi sẽ báo cảnh sát.
No creo que se me pare mientras ese pequeño koala me esté mirando.
Yeah, chắc em không hứng nổi khi mà con gấu túi trên tủ cứ nhìn chằm chằm vào em.
Permíteme que te pare ahí, hijo.
Để tôi dừng cậu lại một chút.
Muerde eso hasta que la sangra pare.
Hãy ngậm vào cho đến khi máu không còn ra nữa.
I5efi0F, ya pare!
Thưa ông, làm ơn, dừng lại đi!
dígale que pare, hombre.
Nói họ dừng lại đi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pare trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.