courir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ courir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ courir trong Tiếng pháp.

Từ courir trong Tiếng pháp có các nghĩa là chạy, chạy đua, bọc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ courir

chạy

verb (Se déplacer rapidement en alternant de courts sauts avec l'un et l'autre pied.)

Un jour je courrai comme le vent.
Sẽ có một ngày tôi sẽ chạy nhanh như gió.

chạy đua

verb

Vous avez échoué les deux premières fois que vous avez couru pour le poste.
Ông đã thất bại trong hai cuộc chạy đua thống đốc đầu tiên.

bọc

verb noun

La plupart des gens courent aux abris.
Hầu hết mọi người đều ẩn dưới lớp vỏ bọc.

Xem thêm ví dụ

Vingt secondes, ça paraît bien. On n'aura pas á courir trop loin.
Hai mươi giây nghe có vẻ được, nhưng chúng ta sẽ không chạy được xa.
Je n'aime pas sa façon de courir.
Em không thích cách nó chạy.
David se met alors à courir à la rencontre de Goliath, sort une pierre de son sac, en charge sa fronde et la lance avec force vers le géant, qui la reçoit en plein front.
Ngay sau đó, Đa-vít chạy đến Gô-li-át, lấy một hòn đá trong túi ra đặt vào cái trành và ném thẳng vào trán của hắn.
C'est un risque que je vais devoir courir.
Đây là một cơ hội phải biết nắm bắt.
Surveillance du courrier électroniqueName
Mail AlertName
15 Après tous ces évènements, Absalon se fit faire un char et se procura des chevaux, et il prit à son service 50 hommes pour courir devant lui+.
15 Sau những việc ấy, Áp-sa-lôm sắm sửa cho mình một cỗ xe ngựa cùng 50 người chạy trước mặt.
Dans le droit aérien, le cabotage désigne le transport de passagers, de courrier et de marchandises entre deux points à l'intérieur du territoire d'un État, effectué par un autre État ou une entreprise de transport aérien d'un autre État.
Thương quyền 6: Quyền lấy hành khách, hàng hoá, thư tín từ một quốc gia thứ hai đến một quốc gia thứ ba qua lãnh thổ thuộc nước của nhà khai thác.
De tels liens sont revigorants, vivifiants; ils nous donnent le souffle pour courir avec endurance, pour ne pas abandonner.
Mối liên lạc như thế cho chúng ta sinh lực và duy trì sự sống, cho chúng ta sức lực để chạy cuộc đua một cách bền bỉ và không bỏ cuộc.
Notre Créateur, dont le nom est Jéhovah, hait le mensonge, comme Proverbes 6:16-19 le déclare clairement: “Il y a six choses que hait Jéhovah; oui, sept sont des choses détestables pour son âme: des yeux altiers, une langue mensongère, et des mains qui versent le sang innocent, un cœur qui forge des projets nuisibles, des pieds qui ont hâte de courir au mal, un faux témoin qui exhale des mensonges, et quiconque sème des disputes entre frères.”
Đấng Tạo hóa của chúng ta, danh là Đức Giê-hô-va, ghét nói dối vì Châm-ngôn 6:16-19 nói rõ ràng: “Có sáu điều Đức Giê-hô-va ghét, và bảy điều Ngài lấy làm gớm-ghiếc: con mắt kiêu-ngạo, lưỡi dối-trá, tay làm đổ huyết vô-tội; lòng toan những mưu ác, chơn vội-vàng chạy đến sự dữ, kẻ làm chứng gian và nói điều dối, cùng kẻ gieo sự tranh-cạnh trong vòng anh em”.
Pour nous permettre de traiter votre demande dans les plus brefs délais, nous vous conseillons d'envoyer votre réclamation via notre formulaire en ligne, plutôt que par fax ou par courrier.
Để chúng tôi có thể điều tra khiếu nại của bạn nhanh hơn, bạn nên gửi khiếu nại bằng biểu mẫu web của chúng tôi thay vì gửi bằng fax hoặc qua đường bưu điện.
Les Juifs, à qui la Parole inspirée avait été confiée, pouvaient- ils courir le risque de pervertir ce message en le traduisant ? — Psaume 147:19, 20 ; Romains 3:1, 2.
Có thể nào chính người Do Thái là người đã được giao phó Lời được soi dẫn, trình bày sai thông điệp đó qua cách họ dịch không? (Thi-thiên 147:19, 20; Rô-ma 3:1, 2).
Et j'ai toujours l'impression de courir, c'est juste de l'entrainement pour devenir une découpeuse de papier de fond.
Và tôi vẫn có cảm giác như mình đang chạy,
Une semaine avant le début du tournage, Linda Hamilton se foula la cheville, ce qui obligea à un changement dans la production, de sorte que les scènes où Hamilton était censée courir soient filmées le plus tard possible dans le calendrier du tournage.
Một tuần trước khi bộ phim bắt đầu, Linda Hamilton bị bong gân mắt cá chân của mình, dẫn đến thay đổi sản xuất, theo đó những cảnh trong đó Hamilton cần phải chạy đã xảy ra muộn vì lịch trình quay phim được cho phép.
On peut courir un risque... à condition d'accepter d'en payer les conséquences.
Cũng nên thử qua một lần chừng nào người liều mạng là cô.
La cargaison de courrier est aussi sauvé par le 4e officier.
Tập đoàn quân cận vệ 4 cũng được rút về lực lượng dự bị trực thuộc Đại bản doanh.
Quand je vous fais signe, préparez-vous à courir.
Khi tôi ra dấu, cô hãy sẵn sàng để chạy.
” C’est ce qu’un homme a écrit dans un courrier adressé au siège mondial des Témoins de Jéhovah.
Đó là lời nhận xét một người đàn ông viết cho trụ sở trung ương của Nhân Chứng Giê-hô-va.
Généralement, le recours à un tiers ne présentant aucun lien avec vous pour héberger vos pages Web, la location de serveurs Web situés aux États-Unis à un tiers ne présentant aucun lien avec vous, ou la réception de paiements à une adresse postale ou à une adresse de renvoi de courrier aux États-Unis ne constituent pas, en soi, des activités aux États-Unis.
Nói chung, việc sử dụng dịch vụ lưu trữ web tại Hoa Kỳ của bên thứ ba không có liên quan để lưu trữ các trang web của bạn, việc thuê các máy chủ web đặt tại Hoa Kỳ từ bên thứ ba không có liên quan hoặc việc được gửi thanh toán đến Hộp thư bưu điện ở Hoa Kỳ hoặc địa chỉ chuyển tiếp thư, bản thân chúng không cấu thành Hoạt động tại Hoa Kỳ.
– Vous avez raison; seulement que je sache où vous retrouver, que je n’aille pas courir inutilement dans les environs
- Bà nói đúng, có điều tôi phải biết chính xác tìm bà ở đâu, để tôi khỏi phải chạy đi tìm khắp xung quanh vô ích
Qui nous fait courir, nous cacher.
Khiến chúng tôi chạy, trốn.
Après 10 ans au Liban, depuis les marathons nationaux, ou les événements du même ordre, jusqu'aux plus petites courses régionales, nous avons vu que les gens veulent courir pour un meilleur avenir.
Sau 10 năm ở Lebanon, từ cuộc đua maratông quốc gia và từ những sự kiện quốc gia đến những cuộc đua khu vực nhỏ hơn, chúng tôi thấy rằng con người muốn chạy vì một tương lai tốt đẹp hơn.
31 Cette description correspond tout à fait au courrier électronique qui circule parmi beaucoup de frères : on y trouve des histoires drôles ou des anecdotes amusantes en rapport avec le ministère, des poèmes censés être fondés sur nos croyances, des illustrations tirées de discours entendus aux assemblées ou à la Salle du Royaume, des faits de prédication, etc., bref, des choses qui semblent bien anodines.
31 Sự thật này thấy rõ trong vòng các điện thư lưu hành giữa nhiều anh em—chẳng hạn như những chuyện khôi hài kể về thánh chức; bài thơ mà tác giả cho rằng dựa trên niềm tin của chúng ta; những minh họa gom góp từ các bài giảng trình bày tại hội nghị hay tại Phòng Nước Trời; kinh nghiệm trong thánh chức, v.v...—những điều xem như vô hại.
J’adorais courir dans le jardin et jouer sur la balançoire que mon père avait fabriquée.
Cha làm cho tôi một cái xích đu, và tôi thích chạy quanh vườn.
Comme vous ne continuez pas à courir avec eux dans cette course vers le même bourbier de débauche, ils sont déconcertés et parlent de vous en mal.”
Họ thấy anh em chẳng cùng họ theo sự dâm-dật bậy-bạ ấy thì họ lấy làm lạ và gièm-chê” (I Phi-e-rơ 4:3, 4).
Mes frères bien-aimés, suivons l’exemple de notre Sauveur et efforçons-nous de servir au lieu de courir après les louanges et les honneurs des hommes.
Thưa các anh em thân mến, chúng ta hãy noi theo tấm gương của Đấng Cứu Rỗi cùng tìm đến phục vụ thay vì tìm kiếm lời khen ngợi và vinh dự của loài người.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ courir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.