pang trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pang trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pang trong Tiếng Anh.
Từ pang trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự đau nhói, sự day dứt, sự giằn vật, sự đau đớn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pang
sự đau nhóiverb |
sự day dứtverb |
sự giằn vậtverb |
sự đau đớnverb Did she bring forth this son with more than the usual birth pangs? Phải chăng khi sinh người con này, bà không chỉ chịu sự đau đớn bình thường của sản phụ? |
Xem thêm ví dụ
Cheryl talked about how, by the time Monday came, her kids' hunger pangs were so intense that they couldn't even begin to think about learning. Cheryl còn nói về việc khi thứ hai bắt đầu, bọn trẻ đói đến mức không thể nghĩ đến việc học hành. |
A person might relieve hunger pangs by eating junk food. Một người có thể ăn thức ăn nhanh để thỏa mãn cơn đói cồn cào. |
David had pangs of conscience . . . Đa-vít bị cắn rứt lương tâm. . . |
If Jesus had satisfied the pangs of hunger without considering the repercussions, Satan would have succeeded in getting Jesus to compromise his integrity. Giả dụ Chúa Giê-su chịu thỏa mãn cơn đói của ngài bất chấp mọi hậu quả, thì Sa-tan đã thành công trong việc phá hủy lòng trung kiên của ngài. |
The government split Tambon Pang Ta Wai, Hin Dat and Pho Thong from Khlong Khlung district and created the minor district (King Amphoe) Pang Sila Thong on May 31, 1993. Chính phủ Thái đã tách Tambon Pang Ta Wai, Hin Dat and Pho Thong từ Khlong Khlung and created Tiểu huyện (King Amphoe) Pang Sila Thong on ngày 31 tháng 5 năm 1993. |
Will there be another global pang of distress in the form of a third world war? Sẽ còn có một “cơn đau” trên toàn cầu nữa không dưới hình-thức Đệ-tam Thế-chiến? |
Where's Brother Pang? Bàng đại ca đâu? |
" We are hoping that the casualties remain low , " Pang told AFP . Ông Pang đã phát biểu với AFP : " Chúng tôi hi vọng số người tử vong vẫn duy trì ở mức thấp , |
Some, at least, of the generation that saw the “beginning of pangs of distress” in 1914 will live to see Paradise restored on earth. Ít ra một số người thuộc dòng dõi đã từng thấy “đầu sự tai-hại” năm 1914 sẽ còn sống để nhìn thấy Địa-đàng được lập lại trên đất (Ma-thi-ơ 24:3-8, 34). |
God peacefully terminated Enoch’s life, sparing him the pangs of death from either sickness or violence at the hands of his enemies. Đức Chúa Trời kết thúc đời sống của Hê-nóc một cách thanh thản, để ông khỏi chịu nỗi đau đớn của cái chết gây ra bởi bệnh tật hay bởi bàn tay hung bạo của các kẻ thù. |
Thus far, a virtually complete skull and postcranial skeleton have been assigned to the genus, which is monotypic (T. youngi Pang & Cheng, 1998). Như vậy đến nay, một hộp sọ hầu như đầy đủ và bộ xương đã cho vào các chi, mà là đơn loài (T. youngi Pang & Cheng, 1998). |
11 The early verses of Jesus’ prophecy conclude with the words: “These things are a beginning of pangs of distress.” 11 Chúa Giê-su kết luận những câu đầu trong lời tiên tri của ngài như sau: “Song mọi điều đó chỉ là đầu sự tai-hại”. |
If you have children who are grown and gone, in all likelihood you have occasionally felt pangs of loss and the recognition that you didn’t appreciate that time of life as much as you should have. Nếu các anh chị em có con cái đã lớn khôn và rời nhà rồi, thì rất có thể các anh chị em thỉnh thoảng cảm thấy đau đớn bởi sự mất mát đó và sự quý trọng mà các anh chị em đã không có đối với thời gian đó của cuộc sống nhiều như mình cần phải có. |
Instead, they interpret it as “a symbol of Moses’ inner struggle with the pricks and burning pangs of conscience.” Thay vì thế, họ thông giải đó là “một biểu tượng nói lên tâm trạng của Môi-se, bị lương tâm dằn vặt và day dứt như thể bị lửa đốt”. |
“Pangs of distress,” including wars, food shortages, earthquakes, and other calamities, plague humanity. “Sự tai-hại” bao gồm chiến tranh, đói kém, động đất và những tai họa khác gây khổ sở cho con người. |
4 In 1914 the truth of their message was dramatically confirmed when the first world war broke out, and the “pangs of distress” foretold by Jesus began. 4 Năm 1914 thông điệp của họ đã được xác nhận là đúng khi Thế Chiến thứ nhất bùng nổ, và bắt “đầu sự tai-hại” tiên tri bởi Giê-su (Ma-thi-ơ 24:7, 8). |
For they have no deathly pangs; and their paunch is fat. Vì trong cơn chết chúng nó chẳng bị đau-đớn; sức-lực của chúng nó vẫn đầy-đủ. |
“A Beginning of Pangs of Distress” “Đầu sự tai-hại” |
How you will groan when pangs come on you, Ngươi sẽ rên xiết lắm thay khi cơn đau đến, |
I should have thought one gentleman's absence might have caused particular pangs. Tôi đã nghĩ đến sự vắng mặt của một quý ngài có thể dẫn đến nguyên nhân dằn vặt đặc biệt nào đó. |
Produced and co-directed by Joyce Lee, the company's first film production Young & Fabulous was produced at a S$1.5 million budget, and starred Aloysius Pang, Malaysian Internet celebrity Joyce Chu, Joshua Tan of Ah Boys to Men, Gurmit Singh, Henry Thia, Quan Yi Fong, Jeffrey Xu and Jordan Ng. Được sản xuất và đồng đạo diễn bởi Joyce Lee, phim đầu tiên của công ty Young & Fabulous được sản xuất với ngân sách 1,5 triệu đô la Singapore với các ngôi sao Aloysius Pang, người nổi tiếng Internet Malaysia Joyce Chu, Joshua Tan của Ah Boys to Men, Gurmit Singh, Henry Thia, Quan Yi Fong, Jeffrey Xu và Jordan Ng. |
Pangs Of Conscience (1931) When A Woman Loves (1933) Rebellious Girl (1940)(in which she took her first leading role) Prisoner No 17 (1949) The Seventh Wife (1950) Sacrificing My Love (1951). Pangs Of Conscience (1931) When A Woman Loves (1933) Rebellious Girl (1940) (bộ phim lần đầu tiên bà đóng nhân vật chính) Prisoner No 17 (1949) The Seventh Wife (1950) Sacrificing My Love (1951). |
Pang again switched sides and once again declared support for the Nationalist Government who appointed him as commander of the 40th corps. Bàng lại đổi phe, tuyên bố ủng hộ Chính phủ Quốc dân và trở thành Tư lệnh Quân đoàn 40. |
Now, of all times, a young woman might yearn to stay close to home, where she had family and friends who were ready to help when her birth pangs began. Giờ đây, trong giai đoạn cuối của thai kỳ, có lẽ bất cứ người phụ nữ trẻ nào cũng muốn được ở gần nhà, có gia đình và bạn bè sẵn sàng giúp đỡ khi sinh nở. |
Pang called me that her sis is being heart- broken Pang gọi bảo tớ là chị của nó đang thất tình. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pang trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pang
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.