pansy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pansy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pansy trong Tiếng Anh.
Từ pansy trong Tiếng Anh có các nghĩa là hoa bướm, hoa păng-xê, cây hoa bướm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pansy
hoa bướmadjective |
hoa păng-xêadjective |
cây hoa bướmnoun |
Xem thêm ví dụ
He caught a glimpse of a most singular thing, what seemed a handless arm waving towards him, and a face of three huge indeterminate spots on white, very like the face of a pale pansy. Ông đã bắt được một cái nhìn thoáng qua của một điều ít nhất, một cánh tay vẫy tay chào handless dường như những gì về phía anh, và một khuôn mặt của ba điểm lớn không xác định màu trắng, rất giống như đối mặt với một Pansy nhạt. |
Pansies tried to rabbit... when they saw you cuffing their boss. Đám đàn bà thì cố thanh minh khi thấy cậu còng sếp của bọn họ. |
You didn't turn pansy in there, did you? Anh không trở thành pê đê đấy chứ? |
Oh, I got your pansy-ass in a sling now, Cronauer. À, giờ cậu có người nâng đỡ rồi mà. |
We have come through! (1917) New Poems (1918) Bay: a book of poems (1919) Tortoises (1921) Birds, Beasts and Flowers (1923) The Collected Poems of D H Lawrence (1928) Pansies (1929) Nettles (1930) The Triumph of the Machine (1930; one of Faber and Faber's Ariel Poems series, illustrated by Althea Willoughby) Last Poems (1932) Fire and other poems (1940) The Complete Poems of D H Lawrence (1964), ed. We have come through! (1917) New Poems (Những bài thơ mới) (1918) Bay: a book of poems (Vịnh: một cuốn sách thơ) (1919) Tortoises (1921) Birds, Beasts and Flowers (Những chú chim, những con thú và những đóa hao) (1923) The Collected Poems of D H Lawrence (Tuyển tập thơ D H Lawrence) (1928) Pansies (1929) Nettles (1930) Last Poems (Những bài thơ cuối cùng) (1932) Fire and other poems (Lửa và những bài thơ khác) (1940) The Complete Poems of D H Lawrence (Tuyển tập thơ D H Lawrence) (1964) The White Horse (1964) D. H. Lawrence: Selected Poems (D. H. Lawrence: Tuyển tập thơ) (1972). |
Get up, you pansy. Thức dậy, tên ngớ ngẩn! |
“Pansy-ass,” he said right before he sank his teeth into his bread covered in little squares of yellow butter. “Nhát cáy,” anh nói ngay trước khi cắm phập răng vào miếng bánh mì phủ đầy những lát bơ vàng hình vuông. |
During early drafts of the original novel, Mitchell referred to her heroine as "Pansy," and did not decide on the name "Scarlett" until just before the novel went to print. Suốt bản thảo của cuốn tiểu thuyết đầu tiên, Mitchell gọi nhân vật là "Pansy", và không quyết định tên "Scarlett" cho đến trước khi được in. |
A pansy he ain't. Anh ta không pê đê chút nào đâu! |
Everybody knows you like pansies. Ai cũng biết cậu thích hoa mà! |
They're just a bunch of pansies. Chúng chỉ là một nhóm thực vật. |
No one thinks that you're a pansy... Không ai nghĩ cậu yếu ớt cả... |
Welcome, giant pansies. Chào mừng, Hoa Pansy vĩ đại! |
Let's go and meet the pansies! Cùng đi gặp nhóm thực vật nào! |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pansy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pansy
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.