pander trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pander trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pander trong Tiếng Anh.
Từ pander trong Tiếng Anh có các nghĩa là ma cô, chim xanh, dắt gái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pander
ma cônoun We don't want to seem like we're pandering. Ta không muốn có vẻ giống bọn ma cô đâu. |
chim xanhverb |
dắt gáiverb |
Xem thêm ví dụ
Another way false religion has sabotaged the conscience of many is by pandering to whatever morality, or lack thereof, that happens to be in vogue. Ngoài ra, tôn giáo giả còn làm bại hoại lương tâm của nhiều người bằng cách chiều theo bất cứ loại đạo đức—hoặc vô đạo đức—nào đang thịnh hành. |
I did not pander. Làm gì có. |
Even news reports on television and in periodicals highlight violence and pander to a lurid interest in sex. Ngay cả truyền hình, sách báo đều đưa tin tức về bạo lực và khiêu dâm để chạy theo thị hiếu của công chúng. |
Furthermore, it was expedient to pander to the Catholic revival and religious intolerance of 17th-century France. Hơn nữa, chiều theo ý đồ khôi phục đạo Công Giáo và sự không khoan dung về tôn giáo ở Pháp trong thế kỷ 17 thì có lợi cho vua. |
Too much emotion, and it's gonna feel like pandering. Chưa chắc đã là ý hay đâu |
But that does not mean that we will pander to their self-appointed leaders." Nhưng điều đó không có nghĩa là chúng ta phải làm thỏa mãn những người lãnh đạo tự phong của họ." |
It's pandering and it's been done before in every bad movie you've ever seen. Nó là hành vi xúi giục và đã được làm trong rất nhiều bộ phim có nội dung xấu mà các em đã xem. |
Priors for assault, BE, pandering, possession of a deadly weapon. Có tiền án tội tấn công, đột nhập ăn cắp, môi giới mại dâm, và tàng trữ vũ khí nguy hiểm. |
Mark, I want to help rebuild the city, not pander to it. Mark, tôi muốn giúp đỡ xây dựng lại thành phố, không phải làm họ thỏa mãn. |
I used to think this place was all about... pandering to your baser instincts. Anh từng nghĩ nơi này chỉ là... để thỏa mãn những ham muốn bản năng nhất của mình. |
We don't want to seem like we're pandering. Ta không muốn có vẻ giống bọn ma cô đâu. |
Motion pictures, stage plays, TV shows, books and magazines all pander to the popular interest in pornography and obscene things. Phim ảnh, kịch trên sân khấu, chương-trình vô-tuyến truyền hình, sách báo và tạp-chí đều chạy theo thị hiếu của quần chúng ưa thích những hình ảnh khiêu dâm hay mọi sự có tính cách tục-tĩu. |
Talk about pandering. Nói về đi sai đường. |
I'm not pandering. Mẹ không hề. |
I want you to present me in the most embarrassing, flattering terms all those portly pandering profs. Tôi muốn anh gới thiệu tôi bằng những lời lẽ tâng bốc khó hiểu nhất cho những bài báo lá cải đó. |
This distinction is echoed in Xenophon's Symposium (3.20), when Socrates jokes about his certainty of being able to make a fortune, if he chose to practice the art of pandering. Sự phân biệt này lặp lại trong Symposium của Xénophon (3.20), khi Sokrates bỡn cợt về một điều chắc chắn để có thể tạo một gia tài, nếu ông chọn để thực hành nghệ thuật ma cô. |
In Müller's opinion, nor in the Vedas, nor in the Upanishads there are any esoteric overtones announced by the Theosophists, and they only sacrifice their reputation, pandering "to the superstitious belief of the Hindus in such follies." Trong quan niệm của Müller, không ở trong kinh Vedas(Vệ Đà), không phải trong Upanishads có những âm điệu bí truyền được các nhà huyền minh học công bố, và họ chỉ lãng phí danh tiếng của họ, truyền bá "những giáo điều mê tín dị đoan của người HIndu theo những cách như vậy." |
The entertainment industry panders to the debased tendencies of the fallen flesh, and much of the content of the Internet poses a real danger to young and old alike. Công nghệ giải trí cố thỏa mãn khuynh hướng đồi bại của xác thịt bất toàn, và nhiều nội dung trên Internet là mối nguy hiểm thật sự cho người trẻ cũng như người lớn tuổi. |
As victims of permissive child-rearing theories, parents find themselves pandering to the whims of their children —only to be faced later with the truth of the Bible’s statement: “If one is pampering one’s servant from youth on, in his later life he will even become a thankless one.” —Proverbs 29:21. Là nạn-nhân của những lý-thuyết giáo-dục quá tự do, nhiều cha mẹ đi đến chỗ chiều theo hết mọi ý thích thất thường của con mình, để về sau chịu khổ mà nhận-thức tính xác thực của câu văn này trong Kinh-thánh: “Người nào dung-dưỡng tôi-tớ mình từ thuở nhỏ, ngày sau sẽ thấy nó trở thành đứa vô ơn” (Châm-ngôn 29:21, NW). |
"Judge Gives UFO "Witness" Lazar Probation on pandering charge". Ngày 19 tháng 6 năm 1990. tr. 8b. ^ a ă “Judge Gives UFO "Witness" Lazar Probation on pandering charge”. |
Killen, professor of ecclesiastical history, wrote: “In the second and third centuries the playhouse in every large town was a centre of attraction; and whilst the actors were generally persons of very loose morals, their dramatic performances were perpetually pandering to the depraved appetites of the age. . . . Killen, giáo sư về lịch sử giáo hội, viết: “Vào thế kỷ thứ hai và thứ ba, nhà hát trong mỗi thị trấn lớn là một trung tâm giải trí hấp dẫn; và tuy là những người rất vô luân, nhưng sự trình diễn của chính những diễn viên này trên sân khấu lại luôn đáp ứng những ham muốn đồi trụy của thời đại... |
Dallas Morning News columnist Heather MacDonald, while condemning the noose hangings as a "despicable provocation", said that "the media, the (race) advocates and pandering politicians have erupted in an outpouring of seeming joy at the alleged proof that America remains a racist country". Dallas Tin buổi Sáng chuyên mục Heather MacDonald, trong khi lên án thòng lọng treo như một "hèn hành động khiêu khích", nói rằng "các phương tiện truyền thông, (đua) những người ủng hộ và thỏa mãn các chính trị gia đã nổ ra trong một làn sóng của dường như niềm vui khi bị cáo buộc bằng chứng rằng nước Mỹ vẫn còn là một người phân biệt chủng tộc nước." |
If that association panders to violent and immoral inclinations or encourages drug abuse, drunkenness, or anything else contrary to Bible principles, you are keeping company with “the senseless one,” who acts as if Jehovah did not exist. —Psalm 14:1. Nếu sự giao tiếp đó có khuynh hướng bạo động, vô luân hoặc khuyến khích việc lạm dụng ma túy, say sưa hoặc làm điều gì trái với nguyên tắc Kinh Thánh, tức là các em đang kết hợp với “kẻ ngu-dại”, vì họ hành động như thể là Đức Giê-hô-va không hiện hữu.—Thi-thiên 14:1. |
In a society where image often counts for more than substance, Christians do well to keep in mind the Bible’s sober reminder: “Everything the world affords, all that panders to the appetites or entices the eyes, all the glamour of its life, springs not from the Father but from the godless world. Sống trong một xã hội xem trọng bề ngoài hơn giá trị bên trong, tín đồ Đấng Christ nên ghi nhớ lời nhắc nhở mạnh mẽ của Kinh Thánh: “Mọi sự trong thế-gian, như sự mê-tham của xác-thịt, mê-tham của mắt, và sự kiêu-ngạo của đời, đều chẳng từ Cha mà đến, nhưng từ thế-gian mà ra. |
Please don't pander. Không phải nịnh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pander trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pander
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.