panoramic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ panoramic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ panoramic trong Tiếng Anh.
Từ panoramic trong Tiếng Anh có các nghĩa là có cảnh tầm rộng, có tính cách bao quát; có tính chất toàn cảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ panoramic
có cảnh tầm rộngadjective |
có tính cách bao quát; có tính chất toàn cảnhadjective |
Xem thêm ví dụ
On some of the narrow, winding mountain roads, you would be rewarded with breathtaking, ever-changing panoramic views of the land and sea. Trên những đường đèo hẹp, uốn khúc, bạn sẽ được ngắm những bức tranh phong cảnh tuyệt đẹp, đa dạng giữa đất và biển. |
It illustrates the history of Seoul and hosts special exhibitions, such as Panoramic Prague. Nó minh họa lịch sử Seoul và triển lãm đặc biệt của máy chủ, như là Panoramic Prague. |
Nestled within the panoramic confines of Dubai Marina, it overlooks the widest and most scenic part of the bay and is ideally located opposite the Dubai Marina Yacht Club. Nép mình trong khung cảnh toàn cảnh của Dubai Marina, nơi nghỉ này nhìn ra phần rộng nhất và đẹp nhất của vịnh và nằm ở vị trí lý tưởng đối diện CLB Du thuyền Dubai Marina. |
He was apprenticed in architecture, theatre design, and panoramic painting to Pierre Prévost, the first French panorama painter. Ông học ngành kiến trúc, thiết kế nhà hát, và vẽ tranh toàn cảnh cùng với Pierre Prévost, người đầu tiên vẽ tranh toàn cảnh ở Pháp. |
It is a stunning complex of mighty setting, thrilling action by horses and men, panoramic observation and overwhelming use of dramatic sound." Đó là một phức cảm sửng sốt của cảnh dựng hùng vĩ, hành động ly kỳ của người và ngựa, việc quan sát toàn cảnh và việc sử dụng quá nhiều âm thanh gây ấn tượng mạnh". |
Tunnels inside the fort Amber Palace on Hill, Amber A panoramic view of Amer Fort. Cung điện Amber trên Đồi, Amber Tầm nhìn toàn cảnh Pháo đài Amer. |
Hapag Halle Museum Cuxhaven Official site (in German) Operation "Backfire" and rocket experiments at Cuxhaven (in German) Panoramic views from Cuxhaven Further Tourist Information Trang mạng chính thức (tiếng Đức) Operation "Backfire" and rocket experiments at Cuxhaven (tiếng Đức) Panoramic views from Cuxhaven |
Weta Digital visual effects supervisor Martin Hill said the team adopted a "Google Street View method", explaining "But instead of having a big panoramic cam on top of a van, we built a rig that had eight 45 degree angle Red Epic that gave us massive resolution driving down all the massive lanes of the freeway. Giám sát viên hiệu ứng hình ảnh của Weta Digital Martin Hill nói rằng cả đội đã thực hiện "phương pháp Google Street View", và ông giải thích rằng " Nhưng thay vì sử dụng một máy guay toàn cảnh trên chiếc xe van, chúng tôi dựng nên một "giàn khoan" có 8 Red Epic góc 45 độ với độ phân giải cực cao nên chúng tôi có thể lại xe xuống tất cả các làn đường cao tốc. |
A K-17 trimetrogon (three-angle) camera for panoramic shots. Một máy ảnh ba góc (trimetrogon) K-17 dành cho ảnh toàn cảnh. |
The base of the tower has a structure similar to a tripod; from a height of about 350 m (1,150 ft) and above, the tower's structure is cylindrical to offer panoramic views of the river and the city. Phần chân tháp là một cấu trúc tương tự một kiềng ba chân; từ độ cao khoảng 350 m (1.150 ft) trở lên, cấu trúc tháp có hình trụ để tạo góc quan sát toàn cảnh sông và thành phố. |
Next to it is an equestrian statue of the first king of Hungary, King Saint Stephen, and behind that is the Fisherman's Bastion, built in 1905 by the architect Frigyes Schulek, the Fishermen's Bastions owes its name to the namesake corporation that during the Middle Ages was responsible of the defence of this part of ramparts, from where opens out a panoramic view of the whole city. Cạnh đó là tượng cưỡi ngựa của vị vua đầu tiên của Hungary, Vua Saint Stephen, và đằng sau đó là Fisherman's Bastion, được xây năm 1905 bởi kiến trúc sư Frigyes Schulek, Fishermen's Bastions được đặt tên theo liên đoàn cùng tên mà trong thời Trung Cổ có nhiệm vụ bảo vệ phần này của thành lũy, từ đây có thể nhìn toàn cảnh thành phố. |
Planned as an antenna for telecommunications and brightly colored in accordance with the time's Aviation Law, the tower's two panoramic observatories are mostly frequented by tourists today; the tower constitutes a clear reference point in the center's chaotic skyline, forming a strong landmark, both night and day. Tháp được lên kế hoạch là một ăngten phục vụ truyền thông và có màu sáng chói để phù hợp với luật hàng không vào đương thời, hai đài quan sát toàn cảnh của tháp hiện chủ yếu là du khách lui tới; tháp tạo thành một điểm tham chiếu rõ ràng trong khung cảnh lộn xộn của trung tâm thành phố, cả đêm lẫn ngày. |
The Lockheed Martin F-35 Lightning II features a "panoramic cockpit display" touchscreen that replaces most of the switches and toggles found in an aircraft cockpit. Máy bay chiến đấu Lockheed Martin F-35 Lightning II sử dụng một màn hình hiển thị chạm-biết "toàn cảnh" có thể thay thế hầu hết các nút bấm và đòn khuỷu trên những máy bay thông thường. |
A space under the nose can be used for a Thomson-TRT 40 panoramic camera or a Thomson-TRT 33 vertical camera. Một khoảng không gian dưới mũi có thể được dùng cho một camera bao quát Thomson-TRT 40 hoặc camera thẳng đứng Thomson-TRT 33. |
Other improvements include support for recording 1080p video and panoramic still photos via the rear camera, an LED flash, Apple's A5 chip (the same chip used in the iPad Mini (1st generation), iPad 2, and iPhone 4S) and support for Apple's Siri. Các cải tiến khác bao gồm hỗ trợ quay video 1080p và ảnh tĩnh toàn cảnh thông qua camera phía sau, đèn flash LED, chip A5 của Apple (cùng một chip được sử dụng trong iPad Mini (thế hệ thứ nhất), iPad 2, và iPhone 4S) và hỗ trợ Siri của Apple. |
This may have influenced the panoramic vision of his work, and in the Tales, no level of society is above mockery. Điều có thể ảnh hưởng đến cái nhìn đa dạng trong tác phẩm của ông, và cả trong Truyện cổ, sự châm biến vượt trên tầng lớp xã hội. |
I'm gonna need the panoramic X-ray machine for most of the morning tomorrow, so if that fits in with your appointments... Tôi sẽ cần máy chụp X-quang, trong gần cả buổi sáng mai nên nếu khớp với lịch hẹn của anh. |
In this panoramic video, we've transformed the world -- which is in this case Sussex campus -- into a psychedelic playground. Trong đoạn video toàn cảnh này, chúng tôi đã làm biến đổi khung cảnh -- đó là trong khung viên của trường đại học Susex -- thành một sân chơi huyền ảo. |
I was shown a panoramic view of His earthly ministry: His baptism, His teaching, His healing the sick and lame, the mock trial, His Crucifixion, His Resurrection and Ascension. Tôi được cho thấy một quang cảnh bao quát về giáo vụ trên trần thế của Ngài: lễ báp têm, sự giảng dạy, sự chữa lành của Ngài cho người bệnh và kẻ què, cuộc xử án bất công, Sự Đóng Đinh Ngài, Sự Phục Sinh và Sự Thăng Thiên của Ngài. |
Polizzotti credits some of the success of the song to McCoy's contribution: "While Dylan's panoramic lyrics and hypnotic melody sketch out the vast canvas, it is McCoy's fills that give it their shading." Polizzotti tin rằng phần nhiều thành công của ca khúc là sự đóng góp của McCoy: Khi mà phần lời mang tính bao quát của Dylan và giai điệu đầy thôi miên phác họa những bức tranh sơn dầu bao la thì McCoy đánh bóng chúng". |
The PERI-R 17 A2 is a stabilised panoramic periscope sight designed for day/night observation and target identification; it provides an all round view with a traverse of 360°. PERI-R 17 A2 là một kính tiềm vọng có tầm nhìn toàn cảnh được thiết kế để quan sát bất kể ngày hay đêm và xác định mục tiêu, và nó cung cấp một cái nhìn xung quanh đến 360 °. |
“I fell into a dream in which I was given a vivid, panoramic view of my life. “Tôi đã rơi vào một giấc mơ mà trong đó tôi đã được cho thấy một cái nhìn sống động, bao quát về cuộc đời tôi. |
So you see elements here of stabilized slide- show or panoramic imaging, and these things have all been related spatially. Giờ các bạn có thể thấy ở đây những yếu tố của slide- show được ổn định hoặc toàn bộ hình ảnh, và những thứ này được liên hệ không gian với nhau. |
Su-24MR retains much of the Su-24M's navigation suite, including the terrain-following radar, but deletes the Orion-A attack radar, the laser/TV system, and the cannon in favor of two panoramic camera installations, 'Aist-M' ('Stork') TV camera, RDS-BO 'Shtik' ('Bayonet') side-looking airborne radar (SLAR), and 'Zima' ('Winter') infrared reconnaissance system. Nó giữ lại một số hệ thống của Su-24M như hệ thống dẫn đường, bao gồm radar địa hình, nhưng lại loại bỏ radar tấn công Orion-A, hệ thống laser/TV, và pháo, thay vào đó là 2 camera toàn cảnh, camera TV 'Aist-M' ('Stork'), radar cảnh báo trên không RDS BO 'Shtik' ('Bayonet') (SLAR), và hệ thống trinh sát hồng ngoại 'Zima' ('Winter'). |
Newbys Cave is can be reached by following Newbys Creek from the carpark, while Newbys Lookout offers picnic facilities and panoramic views of the Manning River valley. Có thể đi theo Newbys Creek từ bãi đậu xe tới Newbys Cave, trong khi Newbys Lookout có các tiện nghi picnic và cái nhìn toàn cảnh thung lũng sông Manning. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ panoramic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới panoramic
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.