pâle trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pâle trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pâle trong Tiếng pháp.

Từ pâle trong Tiếng pháp có các nghĩa là nhạt, xanh xao, xanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pâle

nhạt

adjective

De pâles étendards, lambeaux de nuage, des haies de lances
Những hình bóng nhợt nhạt như vụn mây.

xanh xao

adjective

C'était cette vieille femme pâle avec une longue robe noire.
Bà ta là một bà già xanh xao trong bộ váy đen dài.

xanh

adjective

C'était cette vieille femme pâle avec une longue robe noire.
Bà ta là một bà già xanh xao trong bộ váy đen dài.

Xem thêm ví dụ

Il est vrai qu'elle avait viré au rouge, puis pâle.
Đó là sự thật rằng cô đã biến màu đỏ và sau đó nhạt.
Cher Tom, Percy n’arrête pas de me dire que je suis toute pâle et qu’il ne me reconnaît plus.
Anh Tom ơi, anh Percy cứ nói em xanh xao hốc hác và trông có vẻ khác thường.
C'était cette vieille femme pâle avec une longue robe noire.
Bà ta là một bà già xanh xao trong bộ váy đen dài.
Un Orque Pâle, qui monte un Ouargue blanc.
Chằn Xanh xám Orc... cưỡi con sói trắng
Les débats se sont ouverts en juillet 1997. Misae était présente, pâle mais déterminée dans son fauteuil roulant.
Các lập luận mở đầu trong tòa phúc thẩm bắt đầu vào tháng 7-1997, và bây giờ thì bà Misae xanh xao nhưng đầy nghị lực ra hầu tòa ngồi trên ghế lăn.
Pourquoi tous les visages sont- ils devenus pâles ?
Cớ sao mặt mày ai nấy nhợt nhạt?
Adam nous apparaît, une silhouette pâle devant un arrière-plan foncé.
Adam đá mắt, một cử chỉ nhẹ nhằm vào bóng tối.
Debout sous la pâle lueur argentée de la lune, je contemplai le ciel constellé d’étoiles.
Đứng trong ánh trăng bàng bạc của vầng trăng khuyết một nửa và nhìn lên bầu trời lấm tấm những vì sao.
Si elle est pâle, direction l'hôpital.
Nếu cô ấy tái xanh đi thì nắm vào đuôi.
Mais ce qui est extraordinaire, c'est que s'il y a des extra-terrestres intelligents sur une planète autour d'un soleil près de nous, qui construisent des télescopes sophistiqués du même type que le nôtre, tout ce qu'ils voient de nous est ce point bleu pâle, une lumière grosse comme une tête d'épingle.
Nhưng rất tuyệt để xem xét rằng liệu có những người ngoài hành tinh thông minh ở một hành tinh quanh một ngôi sao gần chúng ta hay không và họ tạo ra những kính viễn vọng phức tạp giống như chúng tôi đang cố gắng tạo ra, mọi thứ họ sẽ thấy là điểm xanh nhạt này, một chấm ánh sáng.
Il avait l'air pâle et abattu.
Trông anh nhợt nhạt và bị choáng váng nặng.
Ou bien est-ce une pâle copie de quelques uns des bruits que nous faisons pour exprimer notre déception ?
Hay nó là một sự bắt chước của một nửa các bộ âm thanh chúng ta làm để diễn tả sự thất vọng?
Elle regarda dans les lits ancienne frontière et parmi l'herbe, et après qu'elle eut fait le tour, essayant de ne rien manquer, elle avait trouvé un tant soit beaucoup plus forte, pâle points verts, et elle était devenue très excités à nouveau.
Cô nhìn vào giường biên giới cũ và trong cỏ, và sau khi cô đã đi vòng, cố gắng để bỏ lỡ không có gì, cô đã tìm thấy bao giờ nên nhiều sắc nét hơn, điểm màu xanh lá cây, và cô đã trở nên khá vui mừng một lần nữa.
Emily fera pâle figure à côté de toi.
Emily sẽ trở nên lu mờ trước em.
Les indiens et les visages pâles seront toujours en guerre.
Không có tình bạn giữa người da đỏ và người da trắng.
turquoise pâle #color
Ngọc lam nhợt#color
Carrie devenait de plus en plus pâle mais continuait à écrire.
Mỗi lúc mặt Carrie một nhợt nhạt hơn nhưng cô tiếp tục viết.
vert pâle #color
Xanh lá cây nhợt#color
Voici la Terre, un point bleu pâle.
Đây là Trái Đất như một chấm nhạt màu xanh da trời.
L'espèce est semblable à Perigonia stulta, mais de teinte généralement plus pâle et les ailes antérieures sont plus étroites.
Nó gần giống loài Perigonia stulta, nhưng thường nhạt màu hơn và cánh trước hẹp hơn.
Tu as l'air tout pâle.
Nhìn con có vẻ hơi xanh.
rouge violacé pâle #color
Đỏ tím xanh nhợt#color
Le cavalier au cheval pâle sème la mort par les épidémies (Révélation 6:8).
Con ngựa sắc tái xanh, người cưỡi gây chết chóc bằng dịch bệnh chết người (Khải huyền 6:8).
Il a attrapé un aperçu d'une chose la plus singulière, ce qui semblait un bras sans mains agitant vers lui, et un visage de trois énormes taches indéterminée sur blanc, très proche du Face à une pensée pâle.
Ông đã bắt được một cái nhìn thoáng qua của một điều ít nhất, một cánh tay vẫy tay chào handless dường như những gì về phía anh, và một khuôn mặt của ba điểm lớn không xác định màu trắng, rất giống như đối mặt với một Pansy nhạt.
Mais vieux, beaucoup feignent comme ils étaient morts, le plomb lourd, lent, lourd et pâle comme.
Tuy nhiên, người già, nhiều người giả vờ như họ đã chết, dẫn đến khó sử dụng, chậm chạp, nặng nề và nhạt như.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pâle trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.