palais de justice trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ palais de justice trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ palais de justice trong Tiếng pháp.
Từ palais de justice trong Tiếng pháp có các nghĩa là tòa án, Tòa án, pháp viện, toà án, tòa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ palais de justice
tòa án(court) |
Tòa án(court) |
pháp viện(court) |
toà án(court) |
tòa(court) |
Xem thêm ví dụ
Avant d'aller au palais de justice. Trước khi đến tòa. |
Elles voulaient une porte vers l'enfer sous le palais de justice. khi chúng đang muốn làm một cánh cổng đến địa ngục dưới toà nhà. |
Pour chasser ses mauvaises pensées, elle décide de filer au palais de justice. Để xua đuổi những ý nghĩ không hay, cô quyết định phóng đến tòa án. |
Une attaque au palais de justice. Có một cuộc tấn công vào toà án. |
On avait construit un autre palais de justice autour d’eux, ou plutôt, malgré eux. Một tòa án khác được xây quanh chúng. |
En quittant le palais de justice pour aller déjeuner, le substitut Lespinasse est de fort belle humeur. ° ° ° Trong lúc rời Pháp viện để đi ăn trưa, viên biện ý Lespinasse hết sức vui vẻ. |
Il va au palais de justice. Hắn sẽ ra tòa. |
Les 10 000 personnes devant le palais de justice vont avoir du mal à croire qu'il n'y a pas eu meurtre, c'est simple. Đơn giản là dân chúng ngoài kia sẽ không tin đó không phải là một vụ giết người đâu. |
Six mois à diriger la circulation, faire la sécurité au palais de justice, servir des assignations, et aujourd'hui j'ai fini une réforme organisationnelle totale des preuves enfermées. 6 tháng điều khiển giao thông hầu toà và hôm nay thì hoàn thành việc kiểm tra bằng chứng được thu giữ. |
Des centaines de milliers de personnes manifestent autour de la prison, des commissariats et des palais de justice demandant sa libération, ce que la justice accorde à contrecœur. Hàng trăm nghìn người biểu tình chống đối, vây quanh nhà giam, các trạm cảnh sát và quan tòa đòi trả tự do lại cho ông, một sự việc pháp tòa không muốn nhưng sau cũng phải thực hiện. |
On l'aurait tiré de ce palais de justice je lui aurais donné une grosse accolade, on aurait traversé la petite rivière de Boston et on aurait bu quelques bières. Tôi nghĩ chúng tôi sẽ đưa anh ta ra khỏi& lt; br / & gt; toà án và rồi tôi sẽ ôm anh ta thật chặt rồi chúng tôi cùng nhau đi dạo bên dòng& lt; br / & gt; sông ở Boston và thưởng thức vài chai bia. |
Quand vous regardez'Law and Order', quand les avocats montent les marches ils auraient pu descendre ces marches du Palais de Justice de New York directement dans le Collect Pond, il y a 400 ans. Khi bạn đang xem chương trình pháp luật và người luật sư bước lên bậc cầu thang họ có thể đã bước xuống những bậc ấy của tòa nhà Tòa án New York, ngay xuống hồ Collect Pond 400 năm trước. |
Une série d'attaques taliban, visant les lieux symboliques du pouvoir à Kaboul (palais présidentiel, Ministère de la Justice, des Finances et des Mines, Banque Centrale), est repoussée après plusieurs heures de combats. Một loạt các cuộc tấn công của Taliban, mục tiêu là các nơi tượng trưng quyền lực tại Kabul (Dinh Tổng thống, Bộ Tư pháp, Tài chính và Mỏ, Ngân hàng Trung ương), bị phá hủy sau vài giờ giao tranh. |
Le palais de justice de Paris se trouve sur l'île de la Cité. Tòa án thương mại của Paris cũng nằm trên đảo Île de la Cité. |
Le Palais de Justice, situé sur la place Cavour, est un exemple d'éclectisme. Điện Công Lý nằm tại Quảng trường Cavour, là một ví dụ điển hình về chủ nghĩa chiết trung. |
Je vous veux au palais de justice. Tôi muốn anh tới tòa. |
- Vous croyez donc que l’incendie du Palais de Justice a une cause autre que celle du hasard? - Bà tin rằng đám cháy của tòa công lý có nguyên nhân khác với nguyên nhân rủi ro sao? |
Vous vous rappelez que Pablo s'était allié aux communistes du M-19 pour assiéger le palais de justice? Nhớ khi Pablo hợp tác với cơm sườn M-19 trong cuộc bao vây Cung Điện Công Lý không? |
Puisque nous ne savions pas où il habitait, la filature commencerait depuis le palais de justice. Vì chúng tôi không biết y ở đâu, nên việc theo dõi sẽ bắt đầu từ tòa án. |
Un témoin a vu un van blanc quitter le palais de justice. 1 nhân chứng đã nhìn thấy chiếc xe tải trắng rời đi khỏi tòa án. |
Le tribunal de grande instance de Paris est situé dans le Palais de Justice, sur l'île de la Cité. Tòa án lớn Paris nằm tại Palais de Justice trên đảo Île de la Cité. |
Il est trois heures moins le quart à la grande horloge qui tictaque sur le frontispice du palais de justice. Kim chỉ ba giờ kém mười lăm trên chiếc đồng hồ lớn đang tích tắc trên mặt tiền tòa án. |
Un jour que je prêchais sur une place du centre de Rio, je suis entré dans le Palais de Justice. Có lần, khi rao giảng trong một quảng trường ở trung tâm thành phố Rio, tôi đi vào Tòa Án. |
Le testament de Jackson a été déposé le 1er juillet 2009 par l’avocat John Branca au palais de justice du comté de Los Angeles. Luật sư John Branca dã trình bày di chúc của Jackson tại tòa án quận Los Angeles vào ngày 01/07/2009. |
Et comme je montais les marches de ce palais de justice, il y avait un homme noir âgé qui était le concierge dans cette salle d'audience. và khi tôi bước lên bậc thang của tòa án có một người đàn ông da đen lớn tuổi hơn tôi, ông là người trông nom tòa án. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ palais de justice trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới palais de justice
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.