painted trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ painted trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ painted trong Tiếng Anh.
Từ painted trong Tiếng Anh có nghĩa là vẽ nhọ bôi hề. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ painted
vẽ nhọ bôi hềadjective I became conscious that the Romeo was hideous, and old, and painted Em nhận ra Romeo thật xấu xí, già nua, vẽ nhọ bôi hề |
Xem thêm ví dụ
Not in the sense of painting and sculpture, but in the sense of assisted reproductive technologies. Không có nghĩa gì đối với hội họa và điêu khắc, nhưng có ý nghĩa cho công nghệ hỗ trợ sinh sản. |
He gave much of his time between the ages of thirteen and sixteen to drawing and painting the flowers, fungi, and other specimens which he collected. Cậu đã dành phần lớn thời gian của mình trong độ tuổi từ mười ba đến mười sáu để vẽ và vẽ những bông hoa, nấm và các mẫu vật khác mà cậu đã thu thập được. |
She's painting, here, a mural of his horrible final weeks in the hospital. Cô ấy đang vẽ một bức tranh tường vào những tuần cuối cùng đầy kinh khủng của chồng trong bệnh viện. |
By the early 1940s, Juana Lumerman was showing her painting in Buenos Aires with a mixed group of her accomplished peers. Vào đầu những năm 1940, Juana Lumerman đã trưng bày bức tranh của mình ở Buenos Aires với một nhóm hỗn hợp những người bạn đồng hành của mình. |
As a teenager, Tarsila and her parents traveled to Spain, where Tarsila caught people's eyes by drawing and painting copies of the artwork she saw at her school's archives. Khi còn là thiếu niên, Tarsila và bố mẹ cô du lịch đến Tây Ban Nha, nơi Tarsila thu hút sự chú ý của mọi người bằng tài năng vẽ và vẽ các bản sao của tác phẩm nghệ thuật mà cô nhìn thấy trong kho lưu trữ của trường. |
Another artist comes, paints the head of the military as a monster eating a maiden in a river of blood in front of the tank. Một nghệ sĩ nữa lại tới, vẽ cái đầu của quân đội mang hình quái vật ăn thịt một trinh nữ giữa biển máu ngay trước chiếc xe tăng. |
On the contrary, they have divided mankind and painted a confusing picture of who God is and how to worship him. Ngược lại, họ đã gây chia rẽ, khiến người ta thêm hoang mang về Đức Chúa Trời và cách thờ phượng Ngài. |
In December 1888 he painted La Berceuse – a figure that he thought as good as his sunflowers. Vào tháng 12 năm 1888, ông đã vẽ bức La Berceuse - một hình mẫu mà ông cho là tốt như những bông hoa hướng dương ông từng vẽ. |
Byzantine art, once its style was established by the 6th century, placed great emphasis on retaining traditional iconography and style, and gradually evolved during the thousand years of the Byzantine Empire and the living traditions of Greek and Russian Orthodox icon-painting. Hội họa Byzatine, một trong những phong cách được thành lập vào thế kỷ thứ VI, đặt một sự tập trung mạnh mẽ vào sự duy trì hình tượng và phong cách truyền thống và thay đổi tương đối ít trong suốt hàng nghìn năm của đế chế Byzantine và tiếp nối truyền thống biểu tượng của Hy Lạp và Orthodox Nga. |
A few years ago, the chapel burned down and the D.O.C. realized they had some toxic issues- - you know, asbestos, lead paint, you name it. Vài năm trước, một xưởng in đã bị cháy Và người ta nhận ra có một vài vấn đề liên quan đến khí độc - Đại loại là mấy thứ nó sinh ra khi sơn tường bị cháy. |
She showed at the Charlottenborg Spring Exhibition in 1824 and 1826, in both cases presenting flower paintings. Cô đã trưng bày tại Triển lãm Spring Charlottenborg năm 1824 và 1826, trong cả hai trường hợp trình bày bức tranh hoa. |
Like this painting Như bức Phú Xuân Sơn Cư này |
In 1963 following the painting's visit to the United States, Andy Warhol created serigraph prints of multiple Mona Lisas called Thirty are Better than One, like his works of Marilyn Monroe (Twenty-five Coloured Marilyns, 1962), Elvis Presley (1964) and Campbell's soup (1961–1962). Năm 1963 sau khi bức tranh được đưa tới triển lãm tại Hoa Kỳ, Andy Warhol đã tạo ra những bản in lụa của nhiều Mona Lisa gọi là Thirty are Better than One (Ba mươi tốt hơn một), giống các tác phẩm của ông với Marilyn Monroe (Twenty-five Colored Marilyns, 1962), Elvis Presley (1964) và Campbell's soup (1961–1962). ^ a ă â “Portrait of Lisa Gherardini, wife of Francesco del Giocondo”. |
Similarly, people around the globe put attractive pictures or paintings on the walls of their home or office. Tương tự như thế, nhiều người trên khắp thế giới treo những bức tranh hay bức họa đẹp trên tường ở trong nhà hoặc trong văn phòng họ. |
Many specimens are venerated for their unique rugged shapes, and are frequently portrayed in traditional Chinese paintings. Nhiều cây được sùng kính vì hình dạng gồ ghề lởm chởm duy nhất của chúng, và thường được vẽ trong nhiều bức tranh của hội họa Trung Hoa cổ điển. |
Of more interest is the large collection of paintings "borrowed" from the Hermitage by Grand Duke Romanov to decorate his palace in exile in Tashkent, and never returned. Được quan tâm nhiều hơn là bộ sưu tập lớn các bức tranh "mượn" từ Hermitage bởi Grand Duke Romanov để trang trí cung điện của ông lưu vong tại Tashkent, và không bao giờ trở lại. |
Who is painting the color? Ai đang sơn kia? |
Painted or carved wooden relief altarpieces became common, especially as churches created many side-chapels. Các bàn thờ bằng gỗ được chạm hoặc sơ trở nên phổ biến, đặc biệt vì các nhà thờ tạo nên các giáo đường nhỏ. |
Near the end of his life he described his love of his art: "Each day I go to my studio full of joy; in the evening when obliged to stop because of darkness I can scarcely wait for the next morning to come ... if I cannot give myself to my dear painting I am miserable." Gần cuối đời, ông miêu tả tình yêu nghệ thuật của mình như sau, "Mỗi ngày tôi đến xưởng vẽ của mình với tất cả niềm vui; vào buổi tối khi bắt buộc vào ngừng vẽ vì bóng tối tôi đều mong ngày hôm sau sẽ đến... |
The 17th century was the period when French painting became prominent and individualised itself through classicism. Thế kỷ XVII là giai đoạn hội họa Pháp trở nên xuất sắc và cá tính hoá thông qua chủ nghĩa kinh điển. |
He has to paint over you or we'll take legal action. Anh đã bảo ổng phải xóa em đi nếu không chúng ta sẽ đưa ra pháp luật. |
The statues, reliefs, mosaics, and paintings on terra-cotta vases exhibited in the Colosseum offered snapshots of them. Tượng, đồ chạm nổi, đồ khảm, và tranh vẽ trên những lọ đất nung triển lãm trong Đại Hý Trường cho thấy khái quát về những bộ môn đó. |
European rock drawings and cave paintings reveal that moose have been hunted since the Stone Age. Bản vẽ đá châu Âu và bức tranh hang động cho thấy con nai sừng tấm đã bị săn đuổi từ thời kỳ đồ đá bởi con người. |
We were both in that Montreal painting. Trong bức tranh, có cả 2 chúng ta ở Montreal. |
I'd love to know who painted you! Cháu muốn biết ai đã vẽ ra ông! |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ painted trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới painted
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.