blush trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ blush trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ blush trong Tiếng Anh.
Từ blush trong Tiếng Anh có các nghĩa là đỏ mặt, sự đỏ mặt, hồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ blush
đỏ mặtverb He is blushing. He's blushing for his portrait being made! Anh ta đang đỏ mặt. Anh ta ngại vì được vẽ chân dung! |
sự đỏ mặtverb or dresses that blushed and shivered with light. hoặc mặc nó với sự đỏ mặt hoặc rung động bằng ánh sáng |
hồngadjective noun The white has brought a new blush to your cheeks. Chất Trắng của Chúa Tể làm má cô hồng hào lên nhiều đó. |
Xem thêm ví dụ
I'm certain I can see you blushing. Tôi có thể thấy bạn đang đỏ mặt. |
If the blush spread to his cheeks, he decided, he'd have to leave the country. Nếu cái ửng hồng hiện trên má, anh quyết định, anh sẽ phải rời đất nước. |
He never answered the questions, but when we blush, it means “yes”, isn’t it? "Chú chẳng bao giờ đáp những câu hỏi, nhưng, khi người ta đỏ mặt, cái đó có nghĩa là “vâng ạ"", phải không?" |
I might have blushed, however, because the secretary gave me a slightly suspicious look. Hẳn mình đã đỏ mặt, thế nên cô thư kí mới nhìn có chút nghi ngờ thế kia. |
I blush whenever I show this. Tôi đỏ mặt khi nào tôi phải đưa cái này ra. |
If it were possible for me to blush, I'd be as red as an apple. Nếu em là người hay thẹn thùng đỏ mặt, thì bây giờ chắc em hệt như quả táo rồi. |
The white has brought a new blush to your cheeks. Chất Trắng của Chúa Tể làm má cô hồng hào lên nhiều đó. |
So that's why you were blushing in the car. Vậy đó là lý do bà đỏ mặt khi ở trong xe. |
Now this was a case, once again -- first blush, it looked open and shut. Nào, vụ án như thế này, một lần nữa -- cái nhìn đầu tiên, nó trông rõ ràng. |
I believe you are blushing, Mr. Big Artiste Em tin rằng anh đang đỏ mặt, ông nghệ sĩ bự ạ |
He hadn’t blushed in a decade. Anh đã không đỏ mặt trong cả thập niên. |
He blushed, told her of his crush: Anh đỏ mặt kể rằng anh từng thích cổ |
You to blush. Bạn blush. |
and farts, just a little, and violently blushes. rồi xì hơi, chỉ nho nhỏ, và đỏ mặt dữ dội. |
She blushed with shame. Cô ta đỏ mặt vì xấu hổ. |
Your friend the district attorney, or his blushing bride-to-be. Thằng công tố quận bạn mày, hay con vợ tương lai hay e lệ của hắn. |
It is a kiss, in a caress, at blush of dawn. Đó là một nụ hôn, trong lời âu yếm, dưới ánh hồng bình minh |
And if you look carefully, you can see that there's a black blush right there. Và nếu quan sát cẩn thận, các bạn có thể nhận ra có một đường màu đen ở ngay đó. |
"""You are deceived, madame,"" said Felton, blushing; ""Lord de Winter is not capable of such a crime.""" - Thưa bà, bà nhầm rồi - Felten vừa nói vừa đỏ mặt lên - Huân tước De Winter không thể phạm một tội ác như vậy. |
“Through the queen’s chaplain, with whom I have close ties...” said Aramis, blushing. - Qua thày tư tế của Hoàng hậu, người có quan hệ mật thiết với tôi Aramis vừa nói vừa đỏ mặt. |
Full many a flower is born to blush unseen, Nhiều đóa hoa đã nở rộ nhưng không ai nhìn thấy, |
You're making me blush. ông đang làm tôi xấu hổ! |
Crush and Blush premiered at the 13th Pusan International Film Festival, and went on general release in South Korea on October 16, 2010. Crush and Blush chiếu tại Liên hoan phim quốc tế Pusan lần thứ 13, và tiếp tục phát hành chung tại Hàn Quốc vào ngày 16 tháng 10 năm 2010. |
He is blushing. Anh ta đang đỏ mặt. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ blush trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới blush
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.