composed trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ composed trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ composed trong Tiếng Anh.
Từ composed trong Tiếng Anh có các nghĩa là bình tĩnh, trấn tĩnh, điềm tĩnh, điềm đạm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ composed
bình tĩnhadjective He is calm and composed because he has the situation under control. Anh bình tĩnh là vì anh biết mình làm chủ được tình thế. |
trấn tĩnhadjective Perhaps Mrs. Abel would like to compose herself privately? Có thể Mrs. Abel đi trấn tĩnh lại ở chỗ riêng? |
điềm tĩnhadjective The patient person remains composed; the impatient one becomes hasty and irritable. Người kiên nhẫn giữ được sự điềm tĩnh; còn người thiếu kiên nhẫn trở nên hấp tấp và cáu kỉnh. |
điềm đạmadjective |
Xem thêm ví dụ
Sterling Nesbitt et al. (2009), using the characters of Tawa found Cryolophosaurus to be a neither dilophosaurid nor averostran neotheropod but instead the sister group of a clade composed of dilophosaurids and averostrans. Sterling Nesbitt et al. (2009), dùng những đặc điểm của chi khủng long Tawa phát hiện Cryolophosaurus không nằm trong Dilophosauridae hay Neotheropoda Averostra mà là nhóm chị em của một nhánh gồm Dilophosauridae và Averostra. |
On 8 January, Thatcher joined a special fueling group composed of six of the fastest oilers, two escort carriers, and eight destroyers to conduct fueling operations in the South China Sea for the fast carriers. Vào ngày 8 tháng 1 năm 1945, Thatcher gia nhập một đội tiếp nhiên liệu đặc biệt bao gồm sáu tàu chở dầu nhanh, hai tàu sân bay hộ tống và tám tàu khu trục để tiến hành tiếp nhiên liệu cho các tàu sân bay nhanh. |
He was the composer for The Graduate, On Golden Pond (1981), Tootsie (1982) and The Goonies (1985). Các nhạc phim khác có On Golden Pond (1981), Tootsie (1982) and The Goonies (1985). |
Soft serve ice creams may have an overrun as large as 100%, meaning half of the final product is composed of air. Kem phục vụ mềm có thể có tỷ lệ vượt quá 100%, nghĩa là một nửa sản phẩm cuối cùng bao gồm chứa không khí. |
The population is composed partially of retirees and former students and teachers of Laurelwood Academy. Laurelwood là một cộng đồng nông nghiệp với dân số một phần là những người hồi hưu và cựu học sinh và giáo viên của Học viện Laurelwood. |
There is evidence that rather than being translated from Latin or Greek in Shem-Tob’s time, this text of Matthew was very old and was originally composed in Hebrew. Có bằng chứng cho thấy rằng bản văn này rất cổ và nguyên bản được viết bằng tiếng Hê-bơ-rơ chứ không phải dịch ra từ tiếng La-tinh hay Hy-lạp vào thời của Shem-Tob. |
Forsterite is mainly composed of the anion SiO44− and the cation Mg2+ in a molar ratio 1:2. Forsterit chủ yếu được tạo thành từ anion SiO44- và cation Mg2+ với tỉ lệ phân tử là 1:2. |
Under the direction of Theodoros Negris, they set down a proto-constitution for the region, the "Legal Order of Eastern Continental Greece" (Νομική Διάταξις της Ανατολικής Χέρσου Ελλάδος), and established a governing council, the Areopagus of Eastern Continental Greece, composed of 71 notables from Eastern Greece, Thessaly and Macedonia. Dưới sự chỉ đạo của Theodoros Negris, họ lập ra một bản hiến pháp sơ khởi cho khu vực, gọi là "Luật lệ của xứ Hy Lạp nội địa miền đông" (Νομική Διάταξις της Ανατολικής Χέρσου Ελλάδος), và thiết lập một hội đồng quản lý, gọi là Areopagus, bao gồm 71 nhân sỹ từ miền Đông Hy Lạp, Thessaly và Macedonia. |
As mayor of Neuilly-sur-Seine, Sarkozy met former fashion model and public relations executive Cécilia Ciganer-Albéniz (great-granddaughter of composer Isaac Albéniz and daughter of a Moldovan father), when he officiated at her wedding to television host Jacques Martin. Khi đang là thị trưởng Neuilly, Sarkozy gặp Cécilia Ciganer-Albeniz (cháu gái nhà soạn nhạc Isaac Albéniz, và là con gái của một thương gia gốc Nga), khi ông đứng chủ hôn cho cô và chồng, Jacques Martin, một người dẫn chương trình truyền hình nổi tiếng. |
The "inert" or noble gas elements (helium, neon, argon, krypton, xenon and radon) are composed of lone atoms as their smallest discrete unit, but the other isolated chemical elements consist of either molecules or networks of atoms bonded to each other in some way. Các nguyên tố khí "trơ" hoặc khí hiếm (heli, neon, argon, krypton, xenon và radon) tồn tại ở đơn vị nhỏ nhất là dưới dạng các nguyên tử đơn độc, nhưng các chất hóa học tách biệt khác thì gồm các phân tử hoặc các mạng nguyên tử liên kết với nhau một cách nào đó. |
Walter Afanasieff (born February 10, 1958), formerly nicknamed as Baby Love in the 1980s, is a Brazilian American musician, songwriter, record producer and composer of Russian descent. Walter Afanasieff (sinh ngày 10 tháng 2 năm 1958), có biệt danh trước đây là Baby Love trong thập niên 1980, là một nhạc sĩ, người viết bài hát, nhà sản xuất thu âm và nhà soạn nhạc người Mỹ-Brazil gốc Nga. |
Is a whole composed of like parts more unstable, more subject to change, than a whole composed of unlike parts? Một toàn khối gồm những phần tử giống nhau là bất ổn hơn, dễ thay đổi hơn một khối gồm những phần tử khác nhau à ? |
These nations, together with the Commonwealth of the Northern Mariana Islands, formerly composed the Trust Territory of the Pacific Islands, a United Nations trusteeship administered by the United States Navy from 1947 to 1951 and by the U.S. Department of the Interior from 1951 to 1986 (to 1994 for Palau). Các quốc gia có chủ quyền kể trên từng là một phần tử của Lãnh thổ Ủy thác Quần đảo Thái Bình Dương, một lãnh thổ ủy thác Liên Hiệp Quốc do Hải quân Hoa Kỳ quản lý từ năm 1947 đến năm 1951 và Bộ Nội vụ Hoa Kỳ quản lý từ năm 1951 đến 1986 (đối với Palau là đến năm 1994). |
In April 2003, it changed its name to Aniplex Inc. In 2004, Aniplex launched the Sugi Label, which releases the works of Koichi Sugiyama—the composer of the music for Dragon Quest, but since 2009 it was sold to King Records. Vào tháng 4 năm 2003, công ty đổi tên một lần nữa thành Aniplex Inc. Năm 2004, Aniplex thành lập Sugi Label, phụ trách phát hành những tác phẩm của Sugiyama Koichi—nhà soạn nhạc của Dragon Quest, nhưng từ năm 2009 đã được bán cho King Records. |
A single daisy or sunflower, for example, is not a flower but a flower head—an inflorescence composed of numerous flowers (or florets). Chẳng hạn, một "hoa" dễ thấy của sồ cúc (Bellis perennis) hay hướng dương (Helianthus annuus) thực ra không phải là một hoa thật sự mà là một cụm hoa đầu — một cụm hoa bao gồm rất nhiều hoa (chiếc hoa hay hoa nhỏ). |
Also present is an upright bass trio; French and English horns; harp and flute duo; piano, brass, reed, and string ensembles; and a Viennese woman's choir led by composer and vocalist Jessika Kenney. Album còn có sự hiện diện của kèn cor Pháp và Anh; sáo và đàn hạc; piano, kèn đồng, dàn nhạc chơi dây; và một dàn hợp xướng dẫn đầu bởi Jessika Kenney. |
A comet is composed of dust and volatiles, such as water ice and frozen gases, and could have been completely vaporised by the impact with Earth's atmosphere, leaving no obvious traces. Một sao chổi thiên thạch, gồm chủ yếu là băng và bụi, đã hoàn toàn bốc hơi sau khi va chạm vào khí quyển Trái Đất và không để lại dấu vết rõ ràng nào. |
As of 2006, the province of Valencia in the Valencian Country, Spain, is composed of 266 municipalities. Năm 2006, tỉnh Valencia thuộc Cộng đồng Valencia, Tây Ban Nha, gồm 266 đô thị. |
It is composed of pieces of artwork from the series, including illustrations created for the kanzenban edition reprints and an index of print material where each image was first used. Sách bao gồm một phần các hình minh hoạ trong truyện, cả hình minh hoạ của bản kanzenban tái bản và cả thống kê một vài con số của bộ truyện lúc mà các hình sử dụng lần đầu. |
While both dramatists composed in both genres, Andronicus was most appreciated for his tragedies and Naevius for his comedies; their successors tended to specialise in one or the other, which led to a separation of the subsequent development of each type of drama. Mặc dù cả hai nhà soạn kịch đều sáng tác cả hai thể loại, Andronicus được đánh giá cao nhất; những người kế nhiệm họ thường có xu hướng chuyên môn hóa hay làm khác đi, dẫn đến tách biệt sự phát triển tiếp theo của từng loại kịch . |
The cloud is thought to be composed of water-ice, so it is white in color, unlike the more common dust storms. Đám mây được cho là có nước đá, vì vậy nó có màu trắng, không có nhiều bão bụi phổ biến hơn. |
In 2007, Maeda also composed the ending theme for the game Himawari no Chapel de Kimi to for the company Marron, and he was on the music staff for Ram's game 5 released in July 2008. Năm 2007, ông còn sáng tác ca khúc kết thúc của tựa game Himawari no Chapel de Kimi (không phải của Key), tham gia đội ngũ sản xuất âm thanh trong tựa game 5 của Ram phát hành vào tháng 7 năm 2008. |
Often composed of galena; malachite; and charcoal or soot, crocodile stool; honey; and water was added to keep the kohl from running. Thành phần thường gồm galena; malachit; than gỗ hoặc bồ hóng, phân cá sấu; mật ong; nước được thêm vào để giữ phấn côn trơn chảy. |
In January 2018, he starred in a public welfare movie 'm Beside You in which he sang and composed the theme song. Vào tháng 1 năm 2018, anh tham gia một bộ phim phúc lợi công cộng "I'm Beside You", trong đó anh hát và sáng tác bài hát chủ đề. |
Crescentiina is composed of two strongly supported clades, informally named the Tabebuia alliance and the Paleotropical clade. Crescentiina bao gồm hai nhánh được hỗ trợ mạnh, với tên gọi không chính thức là liên minh Tabebuia (Tabebuia alliance) và nhánh Cổ nhiệt đới (Paleotropical clade). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ composed trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới composed
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.